Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 16 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.16 KB, 9 trang )

Chng 16: Tính ô sàn 2
1. Sơ đồ sàn : sơ đồ tính toán sàn bản kê 4 cạnh liên tục
2. Kích th-ớc :
Nhịp tính toán:
1
t1
= 3440 - 220 = 3220mm.
1
t2
= 3520 - 220 = 3300mm.
3. Tải trọng tác dụng
Tĩnh tải: 400 kG/m
2
.
Hoạt tải: p
tt
= 1,2 x 400 = 480 kG/m
2
.
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn:
Q = g + p = 400 + 480 = 880 kG/m
2
4. Tính nội lực
Sơ đồ tính:
Chọn ph-ơng án bồ trí cốt thép đều với công thức
(*)1).2(1).2(
12
)131(1.
22222111
12
1


2
tBAtBA
tt
t
b
MMMMMM
q


Đặt
1
2
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
2
;;;;
M
M
B
M
M

B
M
M
A
M
M
A
M
M
BBAA


Ph-ơng trình (*) trở thành:
122211
12
1
2
1
11222111
12
1
2
1).2(1).2(
1
12
)131(1.
1.)2(1.)2(
12
)131(1.
tt

tt
t
b
tt
tt
t
b
BABA
q
M
MBAMBA
q









mkGMM
mkGM
BABAr
t
t
.36.18536.1851
.36.185
22,3)1112(3.3)2.12.12(12
)22,33.33(22.3880

1;2,1;1;02.1
3220
3300
1
1
12
2
1
2211
1
2








M
A1
= M
B1
= 1.2 x 185.36 = 222.44 kG.m
M
A2
= M
B2
= 1 x 185.36 = 185.36 kG.m
Tính cốt thép

Cắt bản sàn thành các dải có bề rộng 1m để tính cốt thép nh-
một dầm có tiết diện chữ nhật h x b = 10 x 100 cm.
a) Theo ph-ơng cạnh ngắn
Chọn khoảng cách từ mép tiết diện đến trọng tâm tiết diện
chịu kéo
a = 1.5cm
h
0
= h - a = 10 - 1.5 = 8.5 cm.
Tính với mô men d-ơng: M
+
= 185.36 kG.m
3.0019,0
5.8100130
105.270
36.185

0
2
2
2
0




A
hbR
M
A

n
98,0)019,0211(5,0)211(5,0 A

Diện tích cốt thép :
2
2
0
06.1
5.898,02100
1036.185

cm
hR
M
F
a
a





Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%125.0
5.8100
10006.1
.
min
0






hb
F
a
- Đặt cốt thép 10 a 150 F
a
=5.23cm
2
Tính với mô men âm: M
-
= 222.44 kG.m
99,0)023,0211(5,0211(5,0
3,0023,0
5.8100130
1044.222

0
2
2
2
0





A

A
hbR
M
A
n

Diện tích cốt thép :
2
2
0
26.1
5.899,02100
1044.222

cm
hR
M
F
a
a





Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%148,0
5.8100
10026.1
.

min
0





hb
F
a
Đặt 8 a150 có F
a
= 3.35cm
2
b) Theo ph-ơng cạnh dài
Chọn khoảng cách từ mép tiết diện đến trọng tâm tiết diện chịu kéo
a = 3cm
h
0
=h-a = 10 -2.5 = 7.5 cm.
Tính với mô men d-ơng, âm: M
+
= M
-
= 185.36 kGm
3.0023,0
7100130
1036.185

0

2
2
2
0




A
hbR
M
A
n
99,0)023,0211(5,0211(5,0 A

Diện tích cốt thép :
2
2
0
2.1
5.799,02100
1036.185

cm
hR
M
F
a
a






Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%16.0
5.7100
1002.1
.
min
0





hb
F
a
- Đặt cốt thép 10 a 200. F
a
= 3.92 cm
2
Với mômen âm:
M
-
= 185.36 kGm, t-ơng tự ta cũng có Fa nh- trên,
Chọn cốt thép
8 a150 có F
a

= 3.35cm
2
C.Tính ô sàn 3
1. Sơ đồ sàn :
Sơ đồ tính toán bản kê 4 cạnh liên tục
2. Kích th-ớc:
Nhịp tính toán:
1
t1
= 3520 - 220 = 3300mm.
1
t2
= 3900 - 220 = 3680mm.
3. T¶i träng t¸c dông
TÜnh t¶i: 400 kG/m
2
.
Ho¹t t¶i: p
tt
= 1,2 x 200 = 240 kG/m
2
.
Tæng t¶i träng t¸c dông lªn sµn:
Q = g + p = 417 + 240 = 640 kG/m
2
4. Tính nội lực
Sơ đồ tính :
Chọn ph-ơng án bố trí thép đều
(*)1).2(1).2(
12

)131(1.
22222111
12
1
2
tBAtBA
tt
t
b
MMMMMM
q


Đặt
1
2
2
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
2
;;;;
M

M
B
M
M
B
M
M
A
M
M
A
M
M
BBAA


Ph-ơng trình (*) trở thành:
122211
12
1
2
1
11222111
12
1
2
1).2(1).2(
1
12
)131(1.

1.)2(1.)2(
12
)131(1.
tt
tt
t
b
tt
tt
t
b
BABA
q
M
MBAMBA
q









mkGMM
mkGM
BABAr
t
t

.14.16330.18389.0
.30.183
3,3)956.0956.089.02(68.3)156.1156.12(12
)3,368.33(3.3640
056.0;156.1;089.;11.1
3300
3680
1
1
12
2
1
2211
1
2








M
A1
= M
B1
= 1.156 x 183.30 = 211.89 kG.m
M
A2

= M
B2
= 0.956 x 183.30 = 175.23 kG.m
Tính Cốt thép
Cắt bản sàn thành các dải có bề rộng 1m để tính cốt thép nh-
một dầm có tiết diện chữ nhật h x b = 10 x 100 cm.
a) Theo ph-ơng cạnh ngắn
Chọn khoảng cách từ mép tiết diện đến trọng tâm tiết diện
chịu kéo
a = 1.5cm
h
0
= h - a = 10 - 1.5 = 8.5 cm.
- Tính với mô men d-ơng: M
+
= 183.30 kG.m
3.0019,0
5.8100130
1030.183

0
2
2
2
0




A

hbR
M
A
n
99,0)211(5,0 A

Diện tích cốt thép :
2
2
0
04.1
5.899,02100
1030.183

cm
hR
M
F
a
a





Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%122.0
5.8100
10004.1
.

min
0





hb
F
a
- Đặt cốt thép 10 a 150 F
a
=5.23cm
2
Tính với mô men âm: M
-
= 211.89 kG.m
988,0211(5,0
3,0023,0
5.8100130
1089.211

0
2
2
2
0






A
A
hbR
M
A
n

Diện tích cốt thép :
2
2
0
2.1
5.8988,02100
1089.211

cm
hR
M
F
a
a





Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%141,0

5.8100
1002.1
.
min
0





hb
F
a
Đặt 8 a150 có F
a
= 3.35cm
2
b) Theo ph-ơng cạnh dài
Chọn khoảng cách từ mép tiết diện đến trọng tâm tiết diện chịu kéo
a = 3cm
h
0
=h-a = 10 -2.5 = 7.5 cm.
Tính với mô men d-ơng, âm: M
+
= 163.14 kGm
3.0022,0
7100130
1014.163


0
2
2
2
0




A
hbR
M
A
n
989,0211(5,0 A

Diện tích cốt thép :
2
2
0
05.1
5.7989,02100
1014.163

cm
hR
M
F
a
a






Hàm l-ợng cốt thép :
%1.0%14.0
5.7100
10005.1
.
min
0





hb
F
a
- §Æt cèt thÐp 10 a 150. F
a
= 5.23 cm
2
 TÝnh víi m« men ©m: M
-
= 175.23 kG.m
98,0211(5,0
3,00,0
5.8100130

1023.175

0
2
2
2
0





A
A
hbR
M
A
n

DiÖn tÝch cèt thÐp :
2
2
0
14.1
5.798,02100
1023.175

cm
hR
M

F
a
a





Hµm l-îng cèt thÐp :
%1.0%15,0
5.7100
10014.1
.
min
0





hb
F
a
§Æt 8 a150 cã F
a
= 3.35cm
2
Xem b¶n vÏ kÕt cÊu cèt thÐp sµn.


×