Chng 17: thiết kế móng
1. Số liệu địa chất
Số liệu địa chất công trình đ-ợc xây dựng dựa vào kết quả khảo sát
5 hố khoàn bằng máy khoan SH 30 với độ sau khoả sát từ 30
40
m. Kết quả khảo sát bằng thiết bị xuyên tĩnh Hà Lan có mũi công
60
0
, đ-ờng kính đáy mũi côn bằng 37,5mm, xuyên tĩnh không liên
tục có áo ma sát.
Mặt bằng hố khoan và mặt cắt địa chất điển hình nh- sau
Kết quả khảo sát bằng máy khoan:
Lớp đất 1:
Lớp đất 1 là lớp đất trồng, đất lấp ch-a liền thổ có chiều dày trung
bình là 1m.
Lớp đất 2:
Lớp đất 2 là lớp sét pha, dẻo mềm màu nâu gụ có chiều dày trung
bình 2,2m. Các chỉ tiêu cơ lý nh- sau:
W(%)
w
(g/cm
3
)
k
(g/cm
3
)
n (%) G (%)
29,76 1,76 1,25 2,63 1,087 51,8 92,8
W
nh
W
d
I
d
I
s
A
1-2
C
33,4 27,4 6,4 0,61 0,03 0,146 17
0
12
Mô đun đàn hồi đ-ợc xác định theo công thức:
)/(36
).1(
2
21
0
cmkG
a
E
Lớp đất 3:
Lớp đất 3 là lớp đất bùn, xác thực vật dày trung bình 5m từ cao
trình
(-3,2m
-8,2m).
Lớp đất 4:
Lớp đất 4 là lớp sét pha, dẻo cứng màu nâu gụ có chiều dày trung
bình 14m phân bố trên toàn mặt bằng. Các chỉ tiêu cơ lý nh- sau:
W(%)
w
(g/cm
3
)
k
(g/cm
3
)
n (%) G (%)
31 1,8 1,33 2,68 1,015 50,1 91,3
W
nh
W
d
I
d
I
s
A
1-2
C
37,4 29,7 7,7 0,63 0,032 0,099 16
0
19
Mô đun đàn hồi đ-ợc xác định theo công thức:
)/(64
).1(
2
21
0
cmkG
a
E
Lớp đất 5:
Lớp đất 5 là lớp cát bụi màu xám tro, chặt vừa, có chiều dày trung
bình 8m phân bố trên toàn mặt bằng. Các chỉ tiêu cơ lý nh- sau:
Thành phần hạt Góc nghỉ
0,25
0,5
0,1
0,25
0,05
0,1
0,01
0,05
Khô -ớt
Hệ số
đều
hạt
5% 60% 23% 12% 2,6
7
38
0
1 23
0
51 2,4
w
= 1,84 (g/cm
3
); E
0
= 110 (g/cm
3
); = 30
0
Kết quả xuyên tĩnh
Lớp đất
Chiều
dày(m)
q
c
(T/m
2
)
k q
p
= k.q
c
q
s
=q
c
/
1. Sét dẻo 1 20 33 0,5 10 0,67
2. Bùn 5 8 33 0,5 4 0,267
3. Sét pha 14 274 40 0,45 126,3 6,85
4. Cát bụi 642 100 0,5 321 6,42
Các hệ số k và tra bảng 5 - 11 SGK nền và móng cho cọc đóng.
cÊu t¹o ®Þa chÊt
Sè liÖu vÒ c«ng tr×nh
Sau khi tÝnh to¸n khung ë trªn tõ b¶ng tæ hîp t¶i träng ta chän ra
c¸c cÆp néi lùc nguy hiÓm t¹i ch©n c¸c cét trôc:
+ Víi cét trôc O :
M = -15796.056kGm N = -194156.42 kG Q = -4245.562 kG
+ Víi cét trôc P:
M= -16794.14 kGm N = -179796.76 kG Q = -4807.456
kG
+ Víi cét trôc Q:
M = -17696.386 kGm N = -143985.58 kG Q = -5316.534
kG
+ Víi cét trôc S:
M = -15476.226 kGm N = -146144.03 kG Q = -4428.945
kG