Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 35 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.34 KB, 12 trang )

Chng 35: Biện pháp thi công cầu
thang bộ
+ Khi thi công thép dầm và sàn chỗ để tiếp giáp cầu thang bộ
thì cần phải để thép chờ để liên kết với thép sàn thang và cốt thang
sau này.
- Do chiếu nghỉ kê lên dầm chiếu nghỉ nên thi công cầu thang
bộ đ-ợc tiến hành sau khi thi công đàm sàn và đồng thời vói thi
công xây t-ờng.
- Sử dụng các cột chống gỗ để đỡ ván khuôn sàn cho ván
khuôn sàn thang và chiếu nghĩ vì cáu tạo ván khuôn sàn thang
giống cấu tạo ván khuôn dầm chỉ khác là trên mặt nghiêng so vơi
mặt phẳng của sàn tầng.
- Gia công cốt thép đúgn nh- bản vẽ của kết cấu dựng ván
khuôn song ta đặt cốt thép, cần l-u ý các đoạn thép chờ
- Đổ bê tông : Tiến hành nh- với đổ bê tông dầm sàn và ta đổ
từ d-ới lên, do kích th-ớc của cốn thang nhỏ nên ta cần đầm bê
tông đẩm bảo cho bê tông sau này dặt c-ờng độ và không bị khuyết
tật.
4. Công tác bảo d-ỡng ván khuôn và tháo dỡ ván khuôn
dầm sàn
+ Bảo d-ỡng bê tông.
Sau khi đổ 4 giờ ta phun nuớc lên bề mặt bê tông. và hai ngày
đầu cứ 2 giờ ta lại t-ới n-ớc 1 lần, thời gian giữ ẩm cho bê tông > 7
ngày việc đi lại trên bề mặt bê tông sau khi dổ chỉ khi nào bê tông
đạt c-ờng độ 24kg/cm
2
(mùa hè từ 1- 2 ngày mùa đông 3ngày ) nếu
ta bảo d-ỡng bê tông không tốt sẽ xảy ra hiện t-ợng trắng mặt,
c-ờng độ rất thấp so với c-ờng độ thiết kế, hoặc nứt chân chim
+ Tháo ván khuôn : khi tháo dỡ ván khuôn thì phải tránh va
chạm gây chấn dộng mạnh lám sứt mẻ góc cạnh, h- hỏng mặt


ngoài bê tông.
- Khi tháo những bộ phận tạm thời trong bê tông dể tạo lỗ kỹ
thuật nh- ống tre phải có biện pháp chống dính tr-ớc khi đổ bê
tông đông cứng.
- Tr-ớc khi tháo dỡ đá giáo chỗ đỡ ván khuôn chịu lực thì phải
tháo ván khuôn thành be và kiểm tra chất l-ợng bê tông.
- Tháo từ trên xuống,cái nào lắp tr-ớc tháo sau, lắp sâu tháo
tr-ớc, tháo từ bộ phận thứ yếu lên đến bộ phận chủ yếu.
- Khi tháo dỡ các chống phả hạ thấp các nêm, sau đó tháo dơc
ván khuôn sàn, rồi đến xà gỗ đỡ sàn và cột chống sàn, tiép theo là
ván khuôn thành dầ,ván khuôn đáy dầm và cột chống .
- Những kết cấu đ-ợc tháo ván khuôn phải đạt c-ờng độ thiết
kế.
- Th-ờng thì với ván khuôn chuị lực thì thời hạn tháo gỡ. nếu
không có thí nghiếm kiểm tra c-ờng độ thi th-ờng là sau 10- 15
ngày với nhiệt độ 25- 30
o
và mác bê tông 250
#
.
5. công tác xây và hoàn thiện :
- Các yêu cầu kỹ thuật trong khối xây
- Khối xây phải phẳng
- Mạch vùa phải đều nhau,không đ-ợc trùng mạch không đ-ợc
hở mạch,xây t-ờng 22 thì 5 dọc 1 ngang
- Tại nơi tiếp giáo với đáy dầm phải xây nghiêng gạch dể tránh
nut cổng t-ờng
- Tại những nới yêu cầu xâytheo kiến trúc, thì phải xâydúng
hình dạng thiết kế trình tự công tác xây
- Xác định tim đ-ờng sau đó xác định 2 mép của t-ờng

- Có thể xây t-ờng từ hai đầu giật lại
- Trong quá trình xây ta phải kiểm tra độ thẳng đứng của khối
xây bằng dọi
- Kiểm tra độ phẳng của khối xây bằng ống n-ớc thuỷ bình.
- Do yêu cầu kiến trúc cao do đó công tác hoàn thiện đóng vai
trò quan trọng trong việc tạo dáng mỹ quan của công trình do đó
ng-ời cán bộ kỹ thuật phải hiểu rõ ý đồ kiến trúc của nhà và truyền
đạt lại cho công nhân thi công .
+ Yêu cầu của khối trát là phải phẳng không bị nứt, mặt khác
phải đảm bảo che đ-ợc lớp xây bên trong.
phần thống kê khối l-ợng công tác
Bảng 1: Khối l-ợng bêtông phần thân
T

Tên
cấu
kích th-ớc1 cấu
kiện
Số
l-ợ
Thể
tích
Tổng 1
tầng
n
g
kiÖn
TiÕt
diÖn
(m

2
)
ChiÒu
dµi
(m)
ThÓ
tÝch
(m
3
)
ng
cÊu
kiÖ
n
bªt«
ng(m
3
)
T
I
+
II
Cét
B+C
Cét A
DÇm
Bc
DÇm
ab
DÇm

phô
DÇm cs
DÇm
bo
Sµn bc
Sµn ab
Sµn cs
0.22x0.
45
0.22x0.
3
0.22x0.
65
0.22x0.
35
0.22x0.
35
0.22x0.
35
0.15x0.
35
6.98x3.
68
1.88x3.
68
3.25
3.55
7.72
2.54
3.98

1.2
6.98+1.
88
0.1
0.1
0.1
0.321
0.234
3
1.061
0.165
0.283
3
0.092
4
0.465
2.567
0.692
0.833
36
18
18
18
51
6
2
17
17
2
11.58

4.217
19.1
2.966
14.45
0.554
0.93
43.67
11.76
1.66
110.887
I x II
=221.77
0.94x8.
86
T
II
I
I
V
V
Cét
b+c
Cét a
DÇm
bc
DÇm
ab
DÇm
phô
DÇm cs

DÇm
bo
Sµn bc
Sµn ab
Sµn cs
0.22x0.
4
0.22x0.
3
0.22x0.
65
0.22x0.
35
0.22x0.
35
0.22x0.
35
0.15x0.
35
6.98x3.
68
1.88x3.
68
0.94x8.
86
3.25
3.55
7.72
2.44
3.98

1.2
8.86
0.1
0.1
0.1
0.286
0.234
3
1.061
0.165
0.283
3
0.092
4
0.465
2.567
0.692
0.833
36
18
18
18
51
6
2
17
17
2
10.3
4.217

19.1
2.966
14.45
0.554
0.93
43.67
11.76
1.66
109.6
III x IV
xV
=328.82
B¶ng 2: thèng kª khèi l-îng c«ng t¸c VK
TÇn
g
Tªn
cÊu
kiÖn
kÝch th-íc CK

l-în
g
cÊu
kiÖn
DiÖn
tÝch
tÇn
g
(m

2
)
Tæn
g
cén
g
(m
2
)
Chu
vi(m)

i
(m
)
DiÖ
n
tÝch
(m
2
)
244.94
I

II
Cét
b,c
Cét a
DÇm
(0.51+0.22

).2
(0.36+0.22
3.2
5
3.5
4.745
4.118
36
18
18
18
170.82
74.124
26.7
149.6
176.3
bc
V¸n
®¸y
V¸n
thµn
h
DÇm
ab
V¸n
®¸y
V¸n
thµn
h
DÇm

phô
V¸n
®¸y
V¸n
thµn
h
Thµn
h
tron
g
Thµn
h
biªn
DÇm
cs
DÇm
bo
).2
0.22 m
0.56x2
0.22
2x0.26
0.22
0.26x2
0.45
5
7.0
4
7.4
2

1.8
4
1.8
8
3.6
8
3.9
8
3.9
1.482
8
8.31
4.405
1034
0.809
6
1.913
6
1.755
18
18
51
34
x34
7.286
18.612
41.29
65.06
59.67
4.656

8.891
205.46
117.61
2
436.66
16.65
570.92
Sàn
ba
Sànb
c
Sàn
cs
1.88x3.68
6.89x3.68
0.94x8.86
6.918
4
25.68
6
8.328
17
17
2

=2
x
1197.6
2
(m

2
)
Từ cột tầng 3- 5 tiết diện cột giảm đi 5 cm chiều cao do đó ván
khuôn ở các tầng này ( ván khuôn cột) cũng giảm đi 5cm với cạnh
lớn và ván khuôn đáy dầm tăng lên 5cm t-ơng ứng với chiều cao
cột(tiết diện )giảm đi và độ tăng giảm ở nhịp độ 7,2(m).
+Cột BT (0,46+0,22)x2x3,25x36=159,12(m
2
)
Vậy ván khuôn tầng 3- 5 ứng với mỗi tầng là
1197,62- 11,7 = 1185,92 (m
2
)
+Thống kê khối l-ợng công tác thép
Hàm l-ợng thép so với bê tông
Với cột

t
%= 2% BT =160kg/m
3
Với dầm
t
%=2,5% BT= 200kg/m
3
Với bảng lấy 8kg/m
2
sàn
bảng 3 tính khối l-ợng công tác thép
Tầng
Tên

cấu
kiện
Khối
l-ợng
BT(m
3
)
Hàm
l-ợngthép
Kg/m
3
L-ợng
thép
(kg)
định
mức
công/tấn
Số
công
1và2 Cột
Dầm
Sàn
15,77
38
654(m
2
)
160
200
8kg/m

3
2526
7600
5232
8,34
nt
nt
21
63,38
43,63
3
4
5
Cột
Dầm
Sàn
14,517
38
654m
2
160
200
8kg/m
2
2323
7600
5232
Nt
Nt
nt

19,37
63,38
19,37
Bảng 4 : thống kê khối l-ợng lao động cho công
tác ván khuôn
Tầng Tên cấu
kiện
Khối
l-ơng
(m
2
)
Định
mức
công /

100m
2
Ngày
công
Tổng
ngày
công
I Lắpdựng
cột
Lắp
dựngDS
245
952,68
31,9

28,47
78,155
217,22
II
III
LD cột
LD dâm
Sàn
LD: cột
LD: dầm
sàn
245
952,68
233,24
952,68
31,9
28,47
31,9
28,47
78,155
217,22
IV
V
LD : cột
LD: dầm
sàn
LD cột
LD dầm
sàn
233,24

952,68
233,24
952,68
31,9
28,47
31,9
28,47
78,155
278,155

I
II
Tháo ván
khuôn
Cột 245
DÊm sµn
+CT
952,68
III
IV
V
Cét
§Çm sµn
+CT
233,24
952,68


×