Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 39 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.19 KB, 6 trang )

Chng 39: Tính toán mặt bằng
công trình
1. Tính toán diện tích kho bãi.
a) Xác định l-ợng vật liệu dự trữ
Că cứ vào tiến độ thi công công trình.Ta tính toán khối l-ợng
vật liệu tiêu thụ tại thời điểm cao nhất.
Khối l-ợng bê tông(Mác 250#,đá 1x2).
122,5 : 6 = 20,41 m
3
Khối l-ợng t-ờng xây (T-ờng 220,vữa mác 50#)
146 / 6 = 24,33 m
3
Tra trong định mức

Định mức dự toán xây dựng cơ bản

số 24
/ 2005 QĐ - BXD - ta đ-ợc định mức cấp phối vật liệu nh- sau.
Xi măng
(kg)
Cát vàng
(m
3
)
Đá dăm
1x2
(m
3
)
Gạch
(viên)


Cát đen
(m
3
)

tông
327 x 20,41
= 6674
0,477x20,
41
= 9,37
0,88x20,41
= 18
T-ờng
xây
24,33 x
0,29x163,02 =
1150
550 x
24,33
= 13381
1,16 x 7,05
= 8,18
Tổng 7824 9,37 18 13381 8,18
Tổng khối l-ợng thép ( tầng 2)
o Thép cuộn và thép thanh : 15360 kg
Tổng khối l-ợng cốp pha (1tầng)
Ván khuôn cột + ván khuôn cột chống dầm sàn = 3,27 + 16,76
= 20,03 m
3

b) Diện tích kho bãi có ích

d
D
F
max
(m
2
)
Trong đó :
D
max
: L-ợng vật liệu dự trữ tối đa ở kho bãi công tr-ờng
d : L-ợng vật liệu định mức chứa trên 1 m
2
diện tích kho
bãi có ích
Kho xi măng (thời gian dự trữ 10 ngày):
18,60
3,1
824,710
max

x
d
D
F
m
2
Diện tích kho kể cả đ-ờng đi lại :

2
24,7818,603,1. mxFS

Trong đó :

Hệ số sử dụng mặt bằng
Ta lấy diện tích kho ximăng = 100 m
2
chia làm hai kho .
Kho thép (dự trữ 1 tầng)
Diện tích kho chứa thép lấy chiều dài kho thép

chiều
dài thanh thép tiêu chuẩn, kể cả bãi gia công cấu kiện bố trí sao cho
hợp lý thuận tiện gia công theo tiến độ công trình .
Kho cốp pha(1tầng) :
2
max
40,15
3,1
03,20
m
d
D
F
Diện tích kho kể cả đ-ờng đi lại :
2
1,2340,15.5,1. mFS

ta

chọn kho chứa cốp pha => S = 40 m
2
Bãi cát vàng và cát xây (dự trữ 7 ngày) :
2
max
95,40
3
55,177
m
x
d
D
F

Diện tích kho kể cả đ-ờng đi lại :
2
425,6195,405,1. mxFS

Ta chia ra làm 4 bãi , 2 bãi cạnh máy trộn bêtông và 2 bãi
cạnh máy trộn vữa phục vụ xây trát .
- Bãi đá dăm (dự trữ 7 ngày đổ bê tông) :
2
max
42
3
187
m
x
d
D

F

Diện tích kho kể cả đ-ờng đi lại :
2
4,50422,1. mxFS

Trên mặt bằng ta chia ra làm 2 bãi gần máy trộn bê tông
Bãi gạch chỉ(dự trữ 3 ngày) :
2
max
3,57
700
133813
m
x
d
D
F

Diện tích bãi kể cả đ-ờng đi lại :
2
8,683,572,1. mxFS

Ta chia làm 2 bãi xếp gạch cạnh máy vận thăng .
2) Tính dân số trên công tr-ờng và diện tích xây dựng nhà
tạm.
a) Tính dân số trên công tr-ờng
Số công nhân làm việc trực tiếp trên công tr-ờng(nhóm
A)
Că cứ vào tiến độ công trình và số công nhân làm việc trực tiếp

trên công tr-ờng ta tính đ-ợc tổng chi phí lao động thực tế để hoàn
thành công trình




i
i
i
tN .
150
1
11233 công
Số công nhân làm việc trực tiếp trung bình trên công tr-ờng.

842,83
135
11233
.
150
1



xd
i
ii
tb
T
tN

NA (ng-ời)
Số công nhân làm việc ở các x-ởng sản xuất và phụ
trợ(nhóm B)
B = k% A (ng-ời)
Đối với công trình dân dụng lấy k = 20%
B = 0,2.84 = 17 (ng-ời)
Số cán bộ kỹ thuật ở công tr-ờng(nhóm C) chỉ tính trung
cấp và kỹ s-
C = 5%(A + B) = 0,05x(84 + 17) = 5 (ng-ời)
Số nhân viên hành chính(nhóm D)
D = 5%(A + B + C) = 0,05x(84 + 17 +5 ) = 5
(ng-ời)
Số nhân viên phục vụ (nhóm E)
E = S%(A +B +C +D)
Đối với công tr-ờng nhỏ và trung bình lấy S = 5%
E = 0,05(84 + 17 + 5 + 5) = 6 (ng-ời)
Lấy tỉ lệ đau ốm là 2% và số ng-ời nghỉ phép là 4%.Tổng số
cán bộ công nhân viên là :
G = 1,06.(A+B + C + D + E) = 1,06(84 + 17 + 5 + 5 + 6)
= 124 (ng-ời)
b) Tính diện tích nhà tạm trên công tr-ờng
Diện tích nhà làm việc của ban chỉ huy công tr-ờng(tiêu
chuẩn 4m
2
/ng-ời)
Lấy diện tích phòng chủ nhiệm công trình S
4
= 3x5=15
m
2

Diện tích sử dụng của cán bộ kĩ thuật và nhóm ng-ời phục
vụ :
S
5
= 5x5 = 25 m
2
Diện tích phòng bảo vệ 2,5x3=7,5 m
2
Bố trí 2 phòng
bảo vệ ở hai cổng ra vào công trình
Diện tích trạm y tế (0,04m
2
/ng-ời)
- Diện tích sử dụng lấy = 20 m
2

Diện tích nhà ăn + bếp : S
7
= 16 m
2
Diện tích nhà để xe cán bộ công nhân S
8
= 50 m
2
Diện tích nhà ở cho công nhân (dự kiến số công nhân
đăng ký ở lại công tr-ờng bằng 30% số công nhân làm việc trực
tiếp trung bình tại công tr-ờng)
30% x A = 0,3 x 84 = 25 ng-ời
Diện tích sử dụng : S
6

= 4x25 = 100 m
2
(tiêu chuẩn
4m
2
/ng-ời)
Diện tích nhà tắm(tiêu chuẩn 25ng-ời/phòng/2,5 m
2
)
Số phòng cần thiết : A/25 = 84/25 = 3,36 phòng
Lấy n = 1 phòng
Diện tích sử dụng : S
6
= 3,36 x 1= 3,36 m
2
Diện tích nhà vệ sinh(tiêu chuẩn 25ng-ời/phòng/2,5 m
2
)
Số phòng cần thiết : G/25 = 124/25 = 4,96 phòng x 1m
2
Lấy n = 2 phòng bố trí 1 khu nam một khu nữ .
Diện tích sử dụng : 2,5 x 4,96 = 12,4 m
2

×