Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tuan 33 ca hai buoi ( L4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.69 KB, 26 trang )

Tuần 33 Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Mỹ thuật ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Tập đọc
Vơng quốc vắng nụ cời
I. Mục tiêu: - Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài, đọc bài với giọng chậm rãi, nhấn giọng từ ngữ miêu
tả . đọc phân biệt lời các nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung truyện (phần đầu) cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ : Gọi HS đọc t/lòng bài Con
chuồn chuòn nớc trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết
hợp sửa lỗi về cách đọc và giải nghĩa từ khó.
- Tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1, dùng bút chì gạch
chân dới chi tiết cho thấy cuộc sống của vơng
quốc nọ rất buồn ?
- Vì sao cuộc sống ở vơng quốc buồn chán
nh vậy ?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?


- Kết quả của việc đại thần đi học ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn ?
- Thái độ của nhà vua nh thế nào ?

- Phần đầu của truyện nói lên điều gì ?
- Giáo viên chốt lại và ghi ý chính bài.
d. Luyện đọc lại và đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc truyện theo cách phân vai và
nêu giọng đọc phù hợp cho từng đoạn.
GV nhận xét, chốt lại.
- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đoạ phân vai theo các
nhóm trớc lớp.
- Nhận xét cho điểm.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS đọc nối đoạn kết hợp luyện phát
âm và giải nghĩa từ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1-2 học sinh đọc cả bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nêu các từ: mặt trời không
muốn dậy, chim không muốn hót.
- Vì c dân ở đó không ai biết cời.
- Vua cử 1 viên đại thần đi du học nớc
ngoài, chuyên về môn cời.
- Vị đại thân xin chịu tội vì gắng hết
sức nhng học không vào.

- Bắt đợc một kẻ đang cời sằng sặc
ngoài đờng.
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời
đang cời vào cung.
- HS nêu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- 4 HS đọc truyện theo cách phân vai
và nêu giọng đọc phù hợp cho từng
đoạn.
- HS đọc đoạn 3 theo cặp.
- HS thi đọc đoạn 3 trớc lớp.
- 4 học sinh đọc phân vai phần đầu
câu chuyện
2 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Theo em thiếu tiếng cời, cuộc sống ra sao ?
- Chuẩn bị bài sau.
- Luyện đọc phân vai đoạn 3
- Học sinh thi đọc
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số ( tiết 2)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải
bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 4, 5.
GV nhận xét, cho điểm.

2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1: Tính.
a/
21
8
7
4
3
2

;
7
4
3
2
:
21
8
=

3
2
7
4
:
21
8
=


21
8
3
2
7
4

b/
11
6
2
11
3

;
22
6
211
6
2:
11
6
=
ì
=
;
7
8
7
24

7
2
4
=
ì


Bài 2: (Bảng phụ) Tìm X.
3
2
7
2
=ì X

3
1
:
5
2
=X

22
11
7
: =X

7
2
:
3

2
=X

3
1
:
5
2
=X

11
7
22ì=X

6
14
=X

5
6
=X

11
154
=X
Bài 3:Tính.

1
21
21

3
7
7
3
==ì

1
21
21
37
73
7
3
:
7
3
==
ì
ì
=


198
18
1163
912
11
9
6
1

3
2
=
ìì
ìì
=ìì

5
1
120
24
5432
432
==
ììì
ìì
Bài 4: Một tờ giấy hình vuông cạnh
5
2
m
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
25
4
5
2
5
2

( m
2

)
Diện tích một ô vuông An cắt là:
625
4
25
2
25
2

(m
2
)
An cắt đợc số ô vuông là:
25
625
4
:
25
4
=
( Ô vuông)
Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
5
1
5
4
:
25
4
=

(m)
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp và nêu cách tìm
X.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS thảo luận nhóm nêu cách
làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
Toán

Ôn tập về các phép tính với phân số ( tiết 3)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải
bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: Gọi HS làm bài tập 2, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1:
a/
7
3
7
3
11
11
7
3
11
5
11
6
=ì=ì







+
hoặc:
7
3
11
5
7
3
11
6
7
3
11
5
11
6
ì+ì=ì






+
=
7

3
77
33
77
15
77
18
==+
b/
3
1
45
15
9
5
5
3
)
9
2
9
7
(
5
3
9
2
5
3
9

7
5
3
==ì=ì=ìì
c/
14
10
5
2
:
7
2
5
2
:)
7
4
7
6
( ==

d/
30
165
30
77
30
88
11
2

:
15
7
11
2
:
15
8
=+=+

Bài 2: (Bảng phụ)

5
2
511
112
543
432
=
ìì
ìì
=
ìì
ìì

2
60
120
5
1

:
60
24
5
1
:
5
4
4
3
3
2
===ìì
70
1
2715
1111
8765
4321
=
ììì
ììì
=
ììì
ììì

3
1
30
10

4
3
:
120
30
4
3
:
6
5
4
3
5
2
===ìì
Bài 3: Giáo viên phát phiếu học tập.
Bài giải:
Số vải đã may quần áo: 20 : 5 x 4 = 16 ( m)
Số vải còn lại: 20 16 = 4 (m)
Số túi đã may đợc: 4 :
6
3
2
=
( cái túi)
Đáp số: 6 cái túi
Bài 4.
Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
- Yêu cầu HS chọn câu trả lời đúng vào bảng con.
Đáp án đúng là d.

3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 nêu thứ
tự thực hiện các phép tính.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp và nêu cách làm
bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS thảo luận nhóm nêu cách
làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Chính tả

Ngắm trăng - Không đề
I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, đẹp hai bài bài thơ Ngắm trăng, Không đề của Bác .
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch ( hoặc iêu / iu ).
- Rèn chữ đẹp , giữ vở sạch.
II. Đồ dùng học tập : Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học .
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: GV đọc 2 HS viết bảng , lớp viết vở
nháp các từ khó viết.
GV nhận xét, cho điểm.
b.Dạy bài mới.a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn HS nhớ-viết
- GV đọc bài cần nghe - viết.
- Gọi HS đọc thuộc lòng hai bài thơ.
- HĐH tìm hiểu nội dung:
+Qua bài thơ Ngắm trăng và Không đề của Bác,
em biết đợc điều gì về Bác Hồ?
+Qua bài thơ em học đợc điều gì ở Bác?
- HDHS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết : rợu, trăng
soi, khe cửa, rừng sâu, xách bơng, dắt trẻ,
GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
- HDHS trình bày hai bài thơ vào vở.
-Tổ chức cho HS nhớ viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- Thu bài chấm.
c.Hớng dẫn HS làm các bài tập chính tả.
Bài tập 2. Tìm những tiếng có nghiã ứngvới các ô

trống dới đây.
a am an ang
Tr Trà, trả
lời
trạm,
trảm,
Vầng
trán
Trang
sách,
ch Cha, chả,
chã,
Chạm, Chan,
chán,
Chang,
chàng
Bài tập 3: Thi tìm nhanh các từ láy trong đó ó
tiếng bắt đầu bằng tr.
Các từ láy tìm đợc: tròn trịa, trong trắng, trùng
trục, trơn tru,
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe
- HS nghe.
- HS đọc thuộc lòng hai bài thơ.
- HS trả lời:
+Biết Bác là ngời sống rất giản dị, luôn
lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống

+Em học đợc ở Bác tinh thần lạc quan,
không nản chí
- HS tìm từ khó và dễ lẫn khi viết
chính tả.
HS luyện viết bảng lớp và bảng
con.
- HS nghe.
- HS viết chính tả .
- Soát lỗi, thu và chấm bài.
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm vở
bài tập .
- HS đọc yêu cầu của bài tập .
- HS đọc thầm , trao đổi theo cặp .
- HS nêu từ mà mình tìm đợc .
- HS khác nhận xét , sửa chữa .
- Chuẩn bị giờ sau.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời
I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Lạc quan yêu đời.
- Biết thêm một số từ ngữ khuyên con ngời luôn lạc quan, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh
khó khăn.
- Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh thuộc chủ điểm.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1.KT bài cũ: Gọi HS đặt câu có trạng ngữ chỉ ng/nhân.
GV nhận xét, cho điểm.

2.Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Trong mỗi câu dới đây, từ lạc quan đợc dùng
với nghĩa nào?
Tình hình đội tuyển rất lạc
quan.
Luôn tin t
ởng
vào tơng lai tốt
đẹp.
Chú ấy sống rất lạc quan
Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt
đẹp.
Bài 2. Xếp các từ có tiếng quan cho trong () thành
hai nhóm.
Giáo viên giải thích các từ cho HS:
- Lạc quan: có cách nhìn, thái độ tin tởng ở tơng lai tốt đẹp,
có nhiều triển vọng.
-Lạc thú: Những thú vui. -Lạc hậu: bị ở lại phía sau
-Lạc điệu: Sai, lệch ra khỏi điệu
Lạc có nghĩa là vui
mừng
Lạc có nghĩa là rớt lại,
sai
Lạc quan, lạc thú Lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
Bài 3. Xếp các tiếng qua trong () thành ba nhóm.
Quan có nghĩa
là quan lại
Quan có nghĩa
là nhìn, xem

Quan có nghĩa
là liên hệ, gắn

Quan quân Quan tâm Quan hệ
Bài 4. Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì?
- HDHS làm bài theo nhóm và chữa bài trớc lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài và chốt kết quả đúng.
+ Sông có khúc, ngời có lúc: Dòng sông có khúc
thẳng khúc quanh, con ngời có lúc sớng, lúc khổ.
Câu tục ngữ khuyên: Gặp khó khăn là chuyện thờng
tình, không nên buồn phiền.
+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ khuyên chúng ta cần cù,
chăm chỉ lao động sẽ đạt kết quả.
- 2 HS đặt câu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa
bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
Nghe giáo viên giải nghĩa các
từ đã cho.
HS thảo luận nhóm 4 làm bài
và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm làm bài
và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.

- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 làm bài
và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Nghe giáo viên giải nghĩa các
câu tục ngữ đã cho.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Lịch sử
Tổng kết - Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Hệ thống đợc quá trình phát triển của lịch sử nớc ta từ buổi đầu dựng nớc đến thế kỷ XIX.
- Nhớ đợc các sự kiện, hiện tợng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nớc và giữ nớc
của dân tộc ta thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu, bảng thời gian SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: Em hãy mô tả quá trình xây
dựng kinh thnàh Huế/
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hoạt động 1: Thống kê lịch sử.
- GV đa băng giấy viết nội dung thống kê lịch
sử đã học .
- Đặt câu hỏi để hệ thống các sự kiện lịch sử.

+ Giai đoạn đầu tiên chúng ta đợc học trong
lịch sử nớc nhà là giai đoạn nào?
+ Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ, kéo dài
đến khi nào ?
+ Giai đoạn này Triều đại nào trị vì đất nớc
ta?
+ Nội dung cơ bản của triều đại lịch sử này là
gì?
- Giáo viên tiến hành với các triều đại tiếp
c.Hoạt động 2: Thi kể lịch sử
- Giáo viên đa ra các danh sách nhân vật lịch
sử
- Yêu cầu học sinh ghi tóm tắt về công lao
của các nhân vật lịch sử đó.
- Nhận xét khen thởng HS kể tốt.
d. Hoạt động 3: Làm theo nhóm.
- Giáo viên phát phiếu ghi một số địa danh di
tích lịch sử, văn hoá. Thành Cổ Loa, Sông
Bạch Đằng.
- Yêu cầu học sinh điều tra thời gian, sự kiện
lịch sử gắn liền với các địa danh.
- Yêu cầu học sinh trình bày trớc lớp.
- Nhận xét bổ sung.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nhận nhiệm vụ và thảo luận
nhóm 5 để trả lời các câu hỏi.

+ Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc.
+ Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN
đến năm 179 TCN.
+ Các vua Hùng sau đó Là An Dơng
Vơng.
+ Hình thành đất nớc với phong tục
tập quán riêng.
- Học sinh kể về nhân vật lịch sử: Hai
Bà Trng, Ngô Quyền Nguyễn Trãi,
- HS nhận nhiệm vu theo các nhóm.
- Hoạt động nhóm 4 ghi kết quả vào
phiếu theo yêu cầu.
HS nêu kết quả theo nhóm trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ t ngày 6 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải
bài toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu: -Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc có
nhân vật, ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan yêu đời.
- Trao đổi đợc với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, đoạn truyện
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn đề bài, dàn ý
III. Hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS

3
35
2
1.KT bài cũ: 1 học sinh kể 2 đoạn câu chuyện
Khát vọng sống .
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
*Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc đề bài : Hãy kể một câu
chuyện đã đ ợc nghe hoặc đ ợc đọc về tinh thần
lạc quan yêu đời.
- Phân tích đề bài: Dùng phấn màu gạch chân dới
những từ ngữ
quan trọng.
- Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2
- Gọi học sinh tiếp nối giải thích tên câu
chuyện nhân vật trong câu chuyện mình sẽ kể.
- Gợi ý: trong SGK đã nêu những truyện :Bác Hồ
trong bài thơ ngắm trăng hay Giôn trong truyện Khát
vọng sống.
-GV yêu cầu: Em hãy giới thiệu về câu chuyện hay
nhân vật mình định kể cho các bạn cùng biết.
* Học sinh thực hành kể chuyện.
b) kể trong nhóm.
-Y/cầu HS kể trong nhóm 4.
-GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Gợiý: +Cần phải thấy đợc ý nghĩa truyện, ý nghĩa
hành động của nhân vật.
+Kết truyện theo lối mở rộng.

* Kể trớc lớp.
-Tổ chức cho HS thi kể.
-Khuyến khích HS hỏi lại bạn về tính cách nhân vật,
ý nghĩa hành động của nhân vật, ý nghĩa truyện.
-Gọi HS nhận xét bạn kể.
-Nhận xét và cho điểm HS kể tốt.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS kể trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- 2 HS nêu đề bài.
- HS phân tích đề bài.
- 2 học sinh đọc nối tiếp 2 gợi ý
trong SGK.
- HS lần lợt nêu câu chuyện định
kể.
- HS nghe.
- HS nêu trớc lớp.
- HS cùng kể chuyện, trao đổi với nhau
về ý nghĩa truyện.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1
nhóm, khi 1 HS kể chuyện HS khác
lắng nghe, n/ xét, trao đổi với nhau
-3-5 HS tham gia kể trên lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
Tập đọc
Con chim chiền chiện
I. Mục tiêu: - Đọc lu loát toàn bài, đọc diễn cảm bài.

- Hiểu ý nghĩa của bài : Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca giữa không gian cao
rộng trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ : Gọi HS đọc bài bài Vơng quốc
vắng nụ cời và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết
hợp sửa lỗi về cách đọc và giải nghĩa từ khó.
- Tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài:
+ Con chim chiền chiện bay lợn giữa khung
cảnh thiên nhiên nh thế nào?
+ Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
con chim chiền chiện tự do bay lợn giữa không
gian cao rộng?
+ Tìm câu thơ nói về tiếng hót của con chim
chiền chiện ?
+Tiếng hót của chiền chiện gợi cho em cảm
giác nh thế nào?
- Bài nói lên điều gì?

- GV nhận xét, chót lại nội dung bài.
d. Đọc diễn cảm bài thơ.
- Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp 6 khổ thơ và nêu
giọng đọc phù hợp cho từng khổ.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm 2 khổ thơ 5 và 6.
- Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp và thi
đọc trớc lớp.
GV nhận xét, đánh giá
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS đọc nối đoạn kết hợp luyện phát
âm và giải nghĩa từ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1-2 học sinh đọc cả bài.
- Học sinh lắng nghe.
+ Bay lợn trên cánh đồng lúa giữa
không gian cao đẹp rộng lớn.
+ Bay vút, bay cao, tiếng hót ngọt
ngào, bay cao vút cánh đạp trời xanh.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc câu thơ
nói về tiếng hót của chim chiền chiện:
Tiếng ngọc trong veo hót không
biết mỏi.

- Tiếng hót của chin chiền chiênh cho
em thấy cuộc sống thanh bình hạnh
phúc.
- HS nêu nội dung bài.
HS nhận xét, bổ sung.
- 3 học sinh đọc nối tiếp 6 khổ thơ và
nêu giọng đọc phù hợp cho từng khổ.
- HS nghe.
- HS luyện đọc theo cặp và thi đọc tr-
ớc lớp.
- Nhẩm học thuộc lòng bài tho.
- Vài học sinh thi học thuộc lòng trtớc
lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
Khoa học
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu: - Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật
thông qua quan hệ thức ăn.
- Vẽ và trình bày đợc mối quan hệ của nhiều sinh vật.
- Hiểu con ngời cũng là một mắt xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con ngời trong
chuỗi thức ăn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ: Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất ở thực vật.
GV nhận xét, cho điểm.

2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức ăn và
nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm theo tranh
minh hoạ trang 134, 135.
- HDHS trình bày trớc lớp các câu hỏi trong
SGK.
- GV HDHS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Cây ngô đã dùng nớc, các chất khoáng, khí
các-bô-níc, ánh sáng để tạo thành các chất
dinh dỡng nh chất bột đờng, chất đạm,
c. Hoạt động 2: Vai trò của nhân tố con ngời
trong mắt xích trong chuỗi thức ăn.
Bớc 1: Làm việc cả lớp.
-GV HDHS tìm hiểu mối quan hệ thức ăn giữa các
sinh vật thông qua một số câu hỏi.
+Thức ăn của châu chấu là gì?
+Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì?
+Thức ăn của ếch là gì?
+Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
-GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.
-HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham gia vẽ
sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng
chữ.
Bớc 3: Vẽ sơ đồ
KL: Sơ đồ bằng chữ sinh vật này là thức ăn của sinh
vật kia
- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
+ Lá ngô châu chấu ếch.

3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS vẽ trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nhận nhiệm vụ và thảo luận theo
nhóm 4.
Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
-Nghe và trả lời câu hỏi.
- Lá ngô
- (Cây ngô là thức ăn của châu chấu).
- (Châu chấu).
- (châu chấu là thức ăn của ếch).
-Hình thành nhóm nghe yêu cầu và thảo
luận.
-Nhóm trởng điều khiển các bạn lần lợt
giải thích sơ đồ trong nhóm.
Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện
trình bày trớc lớp.
Các nhóm thi đua vẽ hoặc viết một sơ đồ
thể hiện sinh vật này là thức ăn của sinh
vật kia. Nhóm nào viết hoặc vẽ xong trớc
đúng và đẹp là thắng cuộc.
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn tập về đại lợng
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng.
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng.

- Giải bài toán có liên quan đến đại lợng.
II. Đồ dùng dạy - học:- Bảng lớp viết bài 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. Kiểm tra: Gọi học sinh làm bài 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn ôn tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100kg 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
a/1 yến = 10 kg
2
1
yến = 10 x
2
1
= 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg
b/ 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
c/ 32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg
Bài 3: Điền dấu >; <; =
- HDHS làm bài theo mẫu.

- HDHS chữa bài trớc lớp.
2 kg 7 hg = 2700 g 6kg7g = 6007 g
2700 g 6007 g
5kg 3 g < 5035 g 12 500 g = 12 kg 500g
5003 g 12500 g
Bài 4: Giải
Đổi 1 kg 700 g= 1700g.
Cả cá và rau cân năng là : 1700 + 300 = 2000 (g)
Đổi 2000 g = 2 kg
Đ/s: 2 kg
Bài 5. Giải
Chiếc xe đó chở đợc tất cả số gạo là:
32 x 50 = 1600 ( kg)
Đáp số: 1600 kg
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa bài
trớc lớp và nêu cách làm bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.

HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS TLN 4 nêu cách làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS TLN 6 nêu cách làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Tập làm văn
Miêu tả con vật (Kiểm tra viết)
I , Mục tiêu : - HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật .
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết luận.
- Lời văn tự nhiên, chân thực, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả, hình ảnh so sánh làm nổi bật lên
con vật mình định tả.
- HS yêu mến và biết chăm sóc con vật trong gia đình .
II.Đồ dùng dạy học : Giấy viết bài.
-Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật.
III. Hoạt động dạy học :
Tg Giáo viên Học sinh
1
38
2
1.KT bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho giờ kiểm tra.
GV Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới .a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. HDHS thực hành viết bài.

-GV ghi đề lên bảng :
- Hãy chọn một trong các đề sau :
Đề 1: Viết một bài văn miêu tả con vật mà em yêu
thích .Trong đó có sử dụng lối mở bài gián tiếp .
Đề 2: Viết một bài văn tả con vật nuôi trong nhà.
Trong đó có sử dụng cách kết bài mở rộng.
Đề 3: Viết một bài văn tả một con vật nuôi ở vờn thú
mà em có dịp quan sát . Trong đó có sử dụng lối mở
bài gián tiếp .
- GV gợi ý cho HS:
+Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng
nhìn thấy, hoặc nuôi ở nhà.
- VD: Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó
sử dụng lối mở bài gián tiếp
- HS viết bài.
- GV thu, chấm một số bài .
- Nêu nhận xét chung về gì viết văn.
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm văn tới.
- HS nêu sự chuẩn bị cho giờ học.
- HS nghe.
- HS đọc đề bài.
- HS nghe.
- HS viết bài.
- HS nghe.
Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
I. Mục tiêu: - Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích.
- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu, thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.

II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu viết bài 1, 2.
III.Hoạt động dạy học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1.KT bài cũ: Gọi HS làm lại bài tập 2,3.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Phần nhận xét.
Bài 1: TN đợc in nghiêng trong mẩu chuyện dới đây trả
lời câu hỏi gì?
Để dẹp nỗi bực mình, Cáo bèn nói:
-Nho còn xanh lắm.
Trạng ngữ đó trả lời cho câu hỏi nào ?
Bài 2. Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì?
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu y/cầu bài tập.
1 HS sinh đọc truyện.
HS trả lời: Trạng ngữ đó trả lời
cho câu hỏi Để làm gì?
- HS trả lời: bổ sung ý nghĩa
2
c. Phần ghi nhớ: - Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
d.Phần luyện tập.
Bài tập 1: Tìm TN chỉ mục đĩch trong những câu sau:
- HDHS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
a/ Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, tỉnh đã cử nhiều đội

y tế về các bản.
b/ Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
c/ Nhằm giáo dục ý tức bảo vệ môi tr ờng cho học sinh ,
các nhà trờng đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực.
Bài tập 2: Tìm các TN thích hợp chỉ mục đích điền vào
chỗ
- HDHS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
a/ Để đảm bảo đủ nớc tới, xã em vừa dào một con m-
ơng.
b/ Để trở thành học sinh giỏi, chúng em quyết tâm học
tập và rèn luyện thật tốt.
c/ Để cho cơ thể luôn đợc khoẻ mạnh, em phải năng tập
thể dục.
Bài tập 3: Thêm chủ ngữ, vị ngữ vào chỗ trống để có
các câu hoàn chỉnh.
- HDHS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
- GV nhận xét, sửa chữa và chốt kết quả đúng.
a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm đồ vật cứng
b) Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mỗm
đặc biệt đó dũi đất.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
mục đích cho câu.
- Vài học sinh đọc ghi nhớ.
- HS nêu y/cầu bài tập.
3 học sinh gạch chân TN chỉ
mục đích.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập.

HS thảo luận nhóm 4 làm bài
vào phiếu và chữa bài trên
bảng lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa
bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, sửa chữa, bổ
sung.
Địa lý
Ôn tập
I. Mục tiêu: - Học sinh biết chỉ trên bản đồ địa lý Việt Nam các dãy núi, đồng bằng, cao nguyên
và thành phố đã học.
- Hệ thống đặc điểm tiêu biểu của thành phố lớn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bản đồ địa lý Việt Nam. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS trả lời các câu hỏi:
Biển nớc ta có những tài nguyên nào?
Chúng ta đã khai thác và sử dụng nh thế nào?
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
a.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên đa bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- 2 HS trả lời câu hỏi tên lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.

- Học sinh quan sát bản đồ tự
2
cho HS quan sát.
- Yêu cầu học sinh lên chỉ các địa danh ở câu 1.
Bài 1: Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam:
dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng,
đồng bằng Bắc Bộ, các đồng bằng duyên hải
miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên.
- Các thành phố lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế,
Đà Nẵng, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
- Biển Đông: qquần đảo Hoàng Sa, Trờng Sa,
các đảo Cát bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của các thành
phó lớn vào bảng.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Yêu cầu trình bày kết quả.
Tên TP Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP Hồ Chí Minh
Cần Thơ
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
nhiêm Việt Nam.
HS nhận xét, bổ sung.

- Học sinh lên chỉ địa danh trên
bản đồ.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS chỉ các thành phố lớn trên
bản đồ.
HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận phiếu thảo luận hoàn thiện
bảng hệ thống.
- Học sinh lên chỉ các thành phố
đó trên bản đồ hành chínhViệt
Nam và trình bày phiếu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009
Toán
Ôn tập về đại lợng (Tiếp)
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập về quan hệ các đơn vị đo thời gian.
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian.
- Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ: Gọi 1 học sinh lên làm bài 3, 5.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
a.Hớng dẫn ôn tập.
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ
1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây 1 thế kỷ = 100 năm

1 giờ = 3600 giây 1 năm thờng = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
a/ 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa
2
420 giây = 7 phút
12
1
giờ = 5 phút
b/ 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 120 phút
10
1
phút = 6 giây
c/ 5 thế kỉ = 500 năm
20
1
thế kỷ = 20 năm
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 2 thế kỉ
Bài 3: >; <; =
5 h 20 phút > 300 phút

3
1
giờ = 20 phút
320 phút 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
5
1
phút <
3
1
phút
495 giây 12 phút 20 phút
Bài 4: Bảng thống kê 1 số hoạt động của bạn Hà trong
mỗi buổi sáng hàng ngày.
- Hà ăn sáng trong 30 phút.
- Buổi sáng Hà ở trờng trong bao lâu: 4 giờ.
Bài 5. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thờ
gian dài nhất là 20 phút.
- HĐH khoanh vào đáp án b.
- GV nhận xét, chốt lại.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
bài trớc lớp và nêu cách làm
bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.

HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Tập làm văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu: - Hiểu các yêu cầu, nội dung trong th chuyển tiền.
- Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu chuyển tiền.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu, mẫu
th chuyển tiền.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1. KT bài cũ:
Tại sao phải báo tạm trú, tạm vắng?
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Em cùng mẹ bu điện gửi tiền về quê
biếu bà. Hãy giúp mẹ điền những điều cần
thiết vào mẫu Th chuyển tiền dới đây.
+ HDHS làm bài theo mẫu th chuyển tiền có
sẵn.
- Y/c HS điền vào giấy in sẵn.
- Mẫu th ghi đầy đủ nội dung sau:
+ Ngày gửi th, tháng, năm

+ Họ tên, địa chỉ ngời gửi tiền:
+Khai báo tạm trú, tạm vắng để chính
quyền địa phơng nắm đợc những ngời
đang có mặt hoặc vắng mặt ở địa phơng.
- HS nghe.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 và chữa bài
trên lớp.
HS nhận xét,chữa bài.
- Ngày 3 tháng 5 năm 2009
- Họ tên mẹ.
2
+ Số tiền gửi:
+ Họ tên, ngời nhận:
+ Nếu cần sửa chữa (sửa chữa):
- Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài tên lớp.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: Theo em, khi nhận đợc tiền kèm theo
th chuyển tiền này, ngời nhận cần viết những
gì vào bức th để trả lại bu điện?
-GV hớng dẫn HS viết mặt sau th chuyển tiền.
-Mặt sau th chuyển tiền dành cho ngời nhận tiền.
Nếu khi nhận đợc tiền các em phải điền đủ vào mặt
sau các nội dung
sau:
+ Số chứng minh th của mình.
+ Ghi rõ họ tên, địa chỉ.
+ K.tra số tiền đợc lĩnh
+ Kí nhận đã nhận đủ.
3 Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài sau.
- Ghi số tiền bằng số và bằng chữ.
- HS nêu y/cầu bài tập.
Học sinh làm bài theo cặp và chữa
bài trên bảng lớp.
Học sinh đọc bài đã làm trớclớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Khoa học
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh vẽ trình bày, hiểu sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ
- Hiểu thế nào là chuỗi thức ăn
- Biết và vẽ đợc một số chuỗi thức ăn trong tự nhiên
II. Đồ dùng dạy - học: Hình SGK, Giấy A3
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
1.Kiểm tra: Học sinh lên vẽ sơ đồ quan hệ thức ăn
của sinh vật trong tự nhiên, nêu mối quan hệ đó.
GV Nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hoạt động 1: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh
vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4.
- Y/c HS quan sát hình SGK và xây dựng sơ đồ bằng
chữ và mũi tên chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và
bò trong một bãi chăn thả.
- Gọi học sinh trình bày.
- Hỏi: Thức ăn của bò là gì ?
+ Giữa bò và cỏ có quan hệ gì ?

+ Trong quá trình sống bò thải ra môi trờng sống cái
gì? Cái đó có cần cho sự phát triển của cỏ không?
+ Nhờ đâu mà phân bò đợc phân huỷ?
+ Phân bò phân huỷ tạo thành chất gì cung cấp cho
cơ thể?
+ Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ gì ?
+ Sơ đồ phân bò cỏ bò đâu là yếu tố vô
- HS thực hành vẽ trên bảng lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nghe.
- Hoạt động nhóm 4
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Đại diện 4 nhóm trình bày
- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
+ .Cỏ.
+ Cỏ là thức ăn của bò.
+ Bò thải phân và nớc tiểu cần
cho sự phát triển của cỏ.
+ Nhờ vi khuẩn
+ thành chất khoáng cần thiết.
+ Phân bò là thức ăn của cỏ
+ Phân bò là yếu tố vô sinh
2
sinh, đâu là yếu tố hữu sinh.
a Giáo viên kết luận
c. Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Cho học sinh hoạt động cặp. Quan sát hình 133
SGK và trao đổi.
+ Hãy kể tên những gì đợc vẽ trong sơ đồ?
+ Sơ đồ đó thể hiện gì?

+ Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ.
- Giáo viên giảng thêm:
- Hỏi: + Thế nào là chuỗi thức ăn?
+ Theo em chuỗi thức ăn thờng bắt đầu từ sinh vật
nào?
d. Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
- Y.cầu học sinh vẽ theo nhóm 4 vào giấy A
4
.
- Gọi học sinh lên trình bày.
- Nhận xét sơ đồ và cách trình bày.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học
- Hỏi : Thế nào là chuỗi thức ăn
+ Cỏ và bò là hữu sinh.
- HS nghe.
- Thảo luận nhóm đôi và nêu trớc
lớp.
HS nêu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- Suy nghĩ trả lời.
- thực vật.
- HS thực hành vẽ vào giếy theo
cặp.
HS trng bày trớc lớp.
HS nhận xét, đánh giá.
Sinh hoạt
Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu:- HS thấy đợc những u khuyết điểm trong tuần 33.
- Có ý thức cố gắng vơn lên trong tuần học 34.

II. Lên lớp :
1. ổn định tổ chức: - HS hát đồng thanh, một vài HS hát cá nhân.
2. Nội dung sinh hoạt.
A . Nhận xét về tình hình học tập của lớp.
* Lớp trởng điều khiển giờ sinh hoạt:
- Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua về việc thực hiện nề nếp và việc
chuẩn bị bài trớc khi đến lớp của từng tổ viên trong tổ của mình dựa vào sổ theo dõi chung của tổ.
- Lớp trởng tổng hợp chung cả lớp và xếp loại cho từng tổ.
* GV nhận xét chung:
- Nhận xét chung về nề nếp hoạt động trong tuần 33 về học tập và các hoạt động tập thể.
- GV nhận xét chung tình hình học tập của lớp tuần vừa qua, những u điểm và những mặt còn tồn
tại.
- Nhắc nhở HS có ý thức cố gắng phấn đấu vơn lên trong tuần 34.
B, Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội:
- Quản ca điều khiển cả lớp hát thi hát theo chủ đề.
- Các tổ hát theo tổ hoặc cá nhân, nhóm tự chọn.
- Lớp phó học tập đọc báo Đội cho cả lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp hoặc học tập những
g.ơng tốt điển hình.
3. Ph.ơng hớng tuần sau:
- Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ. Thể dục giữa giờ đều, đẹp.
- Tiếp tục ôn tập tốt chuẩn bị cho kiểm tra cuối học kỳ 2.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt để đạt kết quả cao trong tuần 34 và trong học kỳ II.
Tuần 33 chiều Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009
Đạo đức
Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu: - Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện bản
thân ở địa phơng mình đang ở.
- Tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng.
- Tuyên truyền với mọi ngời xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng và hoạt động nhân
đạo.

II. Đồ dùng dạy - học: Phiếu học tập, các t liệu thu thập đợc.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
35
2
1. KT bài cũ:
GV Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hớng dẫn H.sinh tham gia các hoạt động.
* Tổ chức cho học sinh tham gia hoạt động
nhân đạo.
- Yêu cầu các nhóm trình bày các t liệu về
việc làm nhân đạo của nhóm mình.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng các nhóm.
* Tổ chức hoạt động bảo vệ môi trờng
- Yêu cầu học sinh trình bày công việc mình
đã làm cho trờng lớp, nơi ở thêm sạch đẹp ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng các nhóm.
a Kết luận đánh giá việc làm của các nhóm.
3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- Hoạt động nhóm 6 để trình bày các
t liệu về địa phơng, cụ thể nh các hoạt
động.
+ Giúp gia đình về nhiều khó khăn về
hoàn cảnh.

+ Dành tiền để giúp các bạn nghèo v-
ợt khó.
+ Giúp cụ già cô đơn không ngời
chăm sóc.
- Học sinh nối tiếp nhau kể
Anh văn ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Đọc sách th viện
Chủ đề Bác Hồ với thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc
sách th viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề Bác Hồ với thiếu nhi.
- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề Bác
Hồ với thiếu nhi
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng đõc diẽn cảm bài tập đọc và dung truyện: cuộc sống thiếu tiếng
cời sẽ vô cùng tẻ nhạt buồn chán.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài toán có
lời văn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15
20
1. Môn Tập đọc.
- Giáo viên chốt lại và ghi ý chính bài.
d. Luyện đọc lại và đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc truyện theo cách phân vai và nêu

giọng đọc phù hợp cho từng đoạn.
GV nhận xét, chốt lại.
- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đoạ phân vai theo các nhóm
trớc lớp.
- Nhận xét cho điểm.
2. Môn Toán.
Bài 3:Tính.

1
21
21
3
7
7
3
==ì

1
21
21
37
73
7
3
:
7
3
==
ì

ì
=


198
18
1163
912
11
9
6
1
3
2
=
ìì
ìì
=ìì

5
1
120
24
5432
432
==
ììì
ìì
Bài 4: Một tờ giấy hình vuông cạnh
5

2
m
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
25
4
5
2
5
2

( m
2
)
Diện tích một ô vuông An cắt là:
625
4
25
2
25
2

(m
2
)
An cắt đợc số ô vuông là:
25
625
4
:
25

4
=
( Ô vuông)
Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
5
1
5
4
:
25
4
=
(m)
- HS nêu nội dung toàn bài.
- 4 HS đọc truyện theo cách phân
vai và nêu giọng đọc phù hợp cho
từng đoạn.
- HS đọc đoạn 3 theo cặp.
- HS thi đọc đoạn 3 trớc lớp.
- 4 học sinh đọc phân vai phần
đầu câu chuyện
- Luyện đọc phân vai đoạn 3
- Học sinh thi đọc.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS thảo luận nhóm nêu cách làm

bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2009
Anh văn ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Thể dục
Bài 65: Kiểm tra thử nội dung học môn tự chọn . Trò chơi:
I . Mục tiêu:- Kiểm tra thử nội dung học môn tự chọn. Yêu cầu biết cách tham gia kiểm tra, hiện cơ bản
đúng động tác và đạt thành tích cao.
- Chơi trò chơi vận động: Tự chọn . yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia tơng đối chủ động.
- HS tự giác học tập .
II. Chuẩn bị: Địa điểm : Sân trờng dọn vệ sinh. Phơng tiện : Còi, dụng cụ chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ.
GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản.
a. Kiểm tra thử nội dung học môn tự chọn.
Giáo viên có thể chọn nội dung kiểm tra thử:
* Đá cầu.
+ Ôn luyện tâng cầu bằng đùi.
- GV làm mẫu động tác cho HS quan sát.
- Tổ chức cho HS luyện tập theo nhóm.
- GV quan sát, giúp đỡ học sinh.
+ Kiểm tra thử tâng cầu bằng đùi.

- GV kiểm tra một số học sinh động tác tâng
cầu bằng đùi. Yêu cầu thực hiện đợc từ 3 đén 4
lần tâng một lợt.
- GV nhận xét, đánh giá.
b. Trò chơi vận động.
- GV nêu tên trò chơi : HS tự chọn.
- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt .
3 . Củng cố dặn dò .
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .
5p
18-22p

5-6p
5p
- HS tập hợp
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS theo dõi GV tập mẫu.
- HS tập theo.
- Lớp trởng hô cho cả lớp tập.
- HS tập theo điều khiển của GV
và cán sự lớp.

- HS tập hợp theo đội hình trò
chơi.
- HS chơi vui vẻ đúng luật.
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập động tác thả lỏng.
- Nhận nội dung ôn tập ở nhà.
Mỹ thuật ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài
toán có lời văn.
- Biết thêm một số từ ngữ khuyên con ngời luôn lạc quan, bền gan, không nản chí trong những hoàn cảnh khó khăn.
- Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh thuộc chủ điểm.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20 1. Môn Toán.
Bài 1: Tính.
a/
7
3
7
3
11
11
7

3
11
5
11
6
=ì=ì






+
hoặc:
7
3
11
5
7
3
11
6
7
3
11
5
11
6
ì+ì=ì







+
=
7
3
77
33
77
15
77
18
==+
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 nêu thứ tự
thực hiện các phép tính.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
15
b/
3
1
45
15
9
5
5

3
)
9
2
9
7
(
5
3
9
2
5
3
9
7
5
3
==ì=ì=ìì
c/
14
10
5
2
:
7
2
5
2
:)
7

4
7
6
( ==
d/
30
165
30
77
30
88
11
2
:
15
7
11
2
:
15
8
=+=+

Bài 2: (Bảng phụ)

5
2
511
112
543

432
=
ìì
ìì
=
ìì
ìì

2
60
120
5
1
:
60
24
5
1
:
5
4
4
3
3
2
===ìì
70
1
2715
1111

8765
4321
=
ììì
ììì
=
ììì
ììì

3
1
30
10
4
3
:
120
30
4
3
:
6
5
4
3
5
2
===ìì
Bài 3: Giáo viên phát phiếu học tập.
Bài giải:

Số vải đã may quần áo: 20 : 5 x 4 = 16 ( m)
Số vải còn lại: 20 16 = 4 (m)
Số túi đã may đợc: 4 :
6
3
2
=
( cái túi)
Đáp số: 6 cái túi
2. Môn Luyện từ và câu:
Bài 3. Xếp các tiếng qua trong () thành ba nhóm.
Quan có nghĩa là
quan lại
Quan có nghĩa là
nhìn, xem
Quan có nghĩa là
liên hệ, gắn

Quan quân Quan tâm Quan hệ
Bài 4. Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì?
- HDHS làm bài theo nhóm và chữa bài trớc lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài và chốt kết quả đúng.
+ Sông có khúc, ngời có lúc: Dòng sông có khúc thẳng
khúc quanh, con ngời có lúc sớng, lúc khổ.
Câu tục ngữ khuyên: Gặp khó khăn là chuyện thờng tình,
không nên buồn phiền.
+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ khuyên chúng ta cần cù, chăm
chỉ lao động sẽ đạt kết quả.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.

HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp và nêu cách làm bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS thảo luận nhóm nêu cách
làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm làm bài và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 làm bài và
chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Nghe giáo viên giải nghĩa các
câu tục ngữ đã cho.
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
Hoạt động tập thể
Thi văn nghệ chào mừng chào mừng ngày sinh nhật Bác
- Giáo viên tổ chức cho HS thi biểu diễn văn nghệ với chủ đề chào mừng 119 năm ngày sinh nhật
Bác Hồ để chọn các tiết mục đi dự cấp trờng.
- Tổ chức cho các nhóm thảo luận chọn tiết mục thi biểu diễn giữa các nhóm trong lớp.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Thể dục
Bài 66: Kiểm tra nội dung học môn tự chọn . Trò chơi:
I . Mục tiêu:- Kiểm tra nội dung học môn tự chọn. Yêu cầu biết cách tham gia kiểm tra, hiện cơ bản đúng

động tác và đạt thành tích cao.
- Chơi trò chơi vận động: Tự chọn . yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia tơng đối chủ động.
- HS tự giác học tập .
II. Chuẩn bị: Địa điểm : Sân trờng dọn vệ sinh. Phơng tiện : Còi, dụng cụ chơi trò chơi.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung Định lợng Phơng pháp dạy học
1. Phần mở đầu:
- GV tập hợp lớp, kiểm tra sĩ số
- Khởi động các khớp xơng.
- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Chơi trò chơi tại chỗ.
GV nhận xét, đánh giá trò chơi.
2. Phần cơ bản.
a. Kiểm tra nội dung học môn tự chọn.
Giáo viên có thể chọn nội dung kiểm tra thử:
* Đá cầu.
+ Ôn luyện tâng cầu bằng đùi.
- GV làm mẫu động tác cho HS quan sát.
- Tổ chức cho HS luyện tập theo nhóm.
- GV quan sát, giúp đỡ học sinh.
+ Kiểm tra tâng cầu bằng đùi.
- GV kiểm tra một số học sinh động tác tâng
cầu bằng đùi. Yêu cầu thực hiện đợc từ 3 đén 4
lần tâng một lợt.
- GV nhận xét, đánh giá.
b. Trò chơi vận động.
- GV nêu tên trò chơi : HS tự chọn.
- HD cách chơi : Chơi theo từng nhóm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chơi.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt .

3 . Củng cố dặn dò .
- Tập 1 số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét đánh giá, giao BT về nhà .
5p
18-22p

5-6p
5p
- HS tập hợp
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS theo dõi GV tập mẫu.
- HS tập theo.
- Lớp trởng hô cho cả lớp tập.
- HS tập theo điều khiển của GV
và cán sự lớp.
- HS tập hợp theo đội hình trò
chơi.
- HS chơi vui vẻ đúng luật.
GV
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
- HS tập động tác thả lỏng.

- Nhận nội dung ôn tập ở nhà
Âm nhạc ( Giáo viên chuyên trách dạy)
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải bài
toán có lời văn.
- Rèn luyện kĩ năng kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết bài 2.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20 1. Môn Toán.
Bài 1: HDHS tính: + Tổng:
35
24
35
10
35
14
7
2
5
4
=+=+
+ Hiệu:
35
4
35
10
35
14

7
2
5
4
===
+ Tích:
35
8
7
2
5
4

+ Thơng:
10
28
2
7
5
4
7
2
:
5
4
=ì=
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm nêu cách
làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài

trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
15
Bài 3: Tính.
20
13
20
1528
4
3
10
14
4
3
2
5
5
2
=

==+
10
6
3
1
:
10
2
3
1

:
2
1
5
2
==ì

2
1
36
18
2
1
18
18
2
1
9
2
:
9
2
==ì=ì
Bài 4: Sau 2 giờ vòi nớc đó chảy đợc:
5
4
5
2
5
2

=+
( phần bể)
Số nớc còn lại sau khi dùng hết
2
1
phần bể là :
10
3
2
1
5
4
=
( bể)
Đáp số:
5
4
phần bể,
10
3
phần bể
2. Môn Kể chuyện.
* Học sinh thực hành kể chuyện.
b) kể trong nhóm.
-Y/cầu HS kể trong nhóm 4.
-GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
Gợiý: +Cần phải thấy đợc ý nghĩa truyện, ý nghĩa hành động của
nhân vật.
+Kết truyện theo lối mở rộng.
* Kể trớc lớp.

-Tổ chức cho HS thi kể.
-Khuyến khích HS hỏi lại bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa hành
động của nhân vật, ý nghĩa truyện.
-Gọi HS nhận xét bạn kể
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS thảo luận nhóm nêu cách
làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS cùng kể chuyện, trao đổi với
nhau về ý nghĩa truyện.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành
1 nhóm, khi 1 HS kể chuyện HS
khác lắng nghe, n/ xét, trao đổi với
nhau
-3-5 HS tham gia kể trên lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
-Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã
nêu
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009
Kỹ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn (Tiết 1)
I. Mục tiêu: - Biết tên gọi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật, đúng quy trình.

- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô hình
II. Đồ dùng dạy - học: Bộ lắp ghép
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3
30
1. KT bài cũ: KT sự chuẩn bị củahọc sinh cho giờ học.
GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép.
- Yêu cầu HS chọn mô hình để lắp lắp.
c.Hoạt động 2: Chọn và k. tra các chi tiết.
d. Hoạt động 3: Học sinh thực hành lắp ráp.
d. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
+ Tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Lắp đợc mô hình tự chọn.
- Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch
- HS bày bộ lắp ghép lên bàn.
- HS nghe.
- Học sinh chọn các chi tiết theo
các nhóm.
- Học sinh kiểm tra các chi tiết.
- HS thực hành lắp ghép theo các
nhóm học tập.
- HS trng bày sản phẩm thực hành
trớc lớp.
2
+ Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị bài sau.
HS nhận xét, đánh giá.
Đọc sách th viện
Chủ đề Bác Hồ với thiếu nhi
I. Mục tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách th
viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề Bác Hồ với thiếu nhi.
- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:
Giáo viên tổ chức cho HS đọc sách, báo tại th viện nhà trờng với các loại sách báo có chủ đề Bác Hồ với
thiếu nhi
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lợng. Giải bài toán có liên quan đến đại lợng.
- HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật .
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết luận.
II. Đồ dùng dạy - học:- Bảng lớp viết bài 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15
20
1. Môn Toán.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
a/1 yến = 10 kg
2
1
yến = 10 x
2
1
= 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg

b/ 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
c/ 32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg
Bài 3: Điền dấu >; <; =
2 kg 7 hg = 2700 g 6kg7g = 6007 g
2700 g 6007 g
5kg 3 g < 5035 g 12 500 g = 12 kg 500g
5003 g 12500 g
Bài 4: Giải
Đổi 1 kg 700 g= 1700g.
Cả cá và rau cân năng là : 1700 + 300 = 2000 (g)
Đổi 2000 g = 2 kg
Đ/s: 2 kg
2. Môn Tập làm văn.
- Hãy chọn một trong các đề sau :
Đề 1: Viết một bài văn miêu tả con vật mà em yêu
thích .Trong đó có sử dụng lối mở bài gián tiếp .
Đề 2: Viết một bài văn tả con vật nuôi trong nhà. Trong
đó có sử dụng cách kết bài mở rộng.
Đề 3: Viết một bài văn tả một con vật nuôi ở vờn thú
mà em có dịp quan sát . Trong đó có sử dụng lối mở bài
gián tiếp .
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa bài tr-
ớc lớp và nêu cách làm bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trớc
lớp.

HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS TLN 4 nêu cách làm bài.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trớc
lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- HS chọn đề bài .
- HS làm bài vào vở.
- GV gợi ý cho HS:
+Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng nhìn
thấy, hoặc nuôi ở nhà.
- VD: Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó
sử dụng lối mở bài gián tiếp
- HS viết bài.
- GV thu, chấm một số bài.
- Thu bài, chấm.
Hớng dẫn học
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo thời gian. Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian.
- Điền đúng nội dung cần thiết vào mẫu chuyển tiền.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20
15
1.Môn Toán.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
a/ 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút
420 giây = 7 phút

12
1
giờ = 5 phút
b/ 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ = 120 phút
10
1
phút = 6 giây
c/ 5 thế kỉ = 500 năm
20
1
thế kỷ = 20 năm
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 2 thế kỉ
Bài 3: >; <; =
5 h 20 phút > 300 phút
3
1
giờ = 20 phút
320 phút 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
5
1
phút <
3
1
phút
495 giây 12 phút 20 phút
2. Môn Tập làm văn.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Em cùng mẹ bu điện gửi tiền về quê biếu bà.

Hãy giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Th
chuyển tiền dới đây.
+ HDHS làm bài theo mẫu th chuyển tiền có sẵn.
- Y/c HS điền vào giấy in sẵn.
- Mẫu th ghi đầy đủ nội dung sau:
+ Ngày gửi th, tháng, năm
+ Họ tên, địa chỉ ngời gửi tiền:
+ Số tiền gửi:
+ Họ tên, ngời nhận:
+ Nếu cần sửa chữa (sửa chữa):
- Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài tên lớp.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và chữa
bài trớc lớp và nêu cách làm
bài.
HS nhận xét, chữa bài.
-HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài
trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 và
chữa bài trên lớp.
HS nhận xét,chữa bài.
- Ngày 3 tháng 5 năm 2009
- Họ tên mẹ.
- Ghi số tiền bằng số và bằng
chữ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×