Tải bản đầy đủ (.doc) (209 trang)

Giáo Án Word Vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 209 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN l¬ng tµi
TRƯỜNG T.H.C.S hµn thuyªn.
- - - - - - - -  &  - - - - - - - - - -
GIÁO ÁN VẬT LÍ 9
HỌ VÀ TÊN: nguyÔn xu©n tuyÕn
TỔ: khoa häc tù nhiªnNĂM HỌC 2008-2Ngày
soạn:17/08/2008.
Ngày giảng:21/08/08
:CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC.MỤC TIÊU CỦA
CHƯƠNG:
Kiến thức:
-Phát biểu được định luật Ôm.
-Nêu được điện trở của một dây dẫn có giá trị hoàn toàn xác định, được
tính bằng thương số giữ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và cường
độ dòng điện chạy qua nó. Nhận biết được đơn vị của điện trở.
1
-Nêu được đặc điểm về cường độ dòng điện, về hiệu điện thế và điện
trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp và đoạn mạch song song.
-Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết
diện và vật liệu làm dây dẫn.
-Nêu được biến trở là gì và các dấu hiệu nhận biết điện trở trong kỹ
thuật.
-Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oát ghi trên thiết bị tiêu thụ điện
năng.
-Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của
một đoạn mạch.
Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện có năng lượng.
-Chỉ ra được sự chuyển hóa các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện,
bàn là, nam châm điện, đông cơ điện hoạt động.
Kỹ năng:
-Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vônkế và ampekế.


-Nghiên cứa bằng thực nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương
của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần và
xácρ lập được các công thức: R

= R
1
+R
2
+R
3:
;
1 1 1 1
R

R
1
R
2
R
3
-So sánh được điên trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song
song với mỗi điện trở thành phần.
-Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện
trở thành phần.
- Xác định được bằng thực nghiệm mối quan hệ giữ điện trở của dây dẫn
với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn.
- Vận dụng được công thức R= ρ
S
l
để tính mỗi đại lượng khi biết các đại

lượng còn lại và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan đến
điện trở của dây dẫn.
-Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng
được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
-Vận dụng được định luật Ôm và công thức R= ρ
S
l
để giải bài toán về mạch
điện được sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở.
-Xác định được công suất điện của một đoan mạch bằng vôn kế và ampekế.
Vận dụng được các công thức p = U.I ; A = p.t = U.I.t để tính được
một đại lượng khi biết các đại lượng còn lại đối với đoạn mạch tiêu thụ
điện năng-Vận dụng được định luật Jun- Len-xơ để giải thích các hiện
tượng đơn giản có liên quaGiải thích được tác hại của hiện tượng đoản
mạch và tác dụng của cầu chì để đảm bảo an toàn điện Giải thích
vàthựchiệnđượccácbiện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử
dụng tiết kiệm điện năng
2
Ngày soạn:17/08/2009.
Ngày giảng:24/08/2009

tiÕt1: SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU
ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN.
A.MỤC TIÊU

:
1.Kiến thức:
-Nêu được cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của
cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
-Vẽ và sử dụng được đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực

nghiệm.
-Nêu được kết luận về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dẫn.
2. Kĩ năng: -Mắc mạch điện theo sơ đồ.
-Sử dụng các dụng cụ đo: Vôn kế, ampekế.
-Sử dụng một số thuật ngữ khi nói về hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
-Kĩ năng vẽ và sử lí đồ thị.
3. Thái độ: -Yêu thích môn học.
B.

trägnt©m
®å thÞ - vËn dông
C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1(tr4-SGK), bảng 2(tr5-SGK)
Bảng 1:
Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế(V)
Cường độ
dòng
điện(A).
1 0 0
2 2,7 0,1
3 5,4 0,2
4 8,1 0,28
5 10,8 0,38
Bảng 2:

Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế
(V)
Cường độ
dòng
điện(A).
1 2,0 0,1
2 2,5
3 0,2
4 0,25
5 6,0
( Bảng 1: Giáo viên làm thí nghiệm trước ở phòng thực hành-So sánh với
kết quả làm của học sinh).
2. Mỗi nhóm học sinh:
-Một dây dẫn bằng nicrôm chiều dài 1800mm, đường kính 0,3mm, dây này
được quấn sẵn trên trụ sứ (gọi là điện trở mẫu)
-1 ampe kế có giới hạn đo 1A.
1 vôn kế có giới hạn đo 6V, 12V.
-1 công tắc.
-1 nguồn điện một chiều 6V.
-các đoạn dây nối.
3

Thông báo dạng đồ thị từ kết quả TN với một dây dẫn khác.
D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

.
. ho¹t déng 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP-YÊU CẦU MÔN HỌC(3

phót).
GV: -Kiểm tra sĩ số lớp.
-Nêu yêu cầu đối với môn học về sách vở, đồ dùng học tập.
-Giới thiệu chương trình Vật lí 9.
-Thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp.
ho¹t déng 2: KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
-GV yêu cầu: Vẽ sơ đồ mạch
điện gồm: 1 nguồn điện, 1 bóng
đèn, 1 vôn kế, 1 ampe kế, 1 công
tắc K. Trong đó vôn kế đo hiệu
điện thế giữa hai đầu bóng đèn,
ampe kế đo cường độ dòng điện
qua đèn.
Giải thích cách mắc vôn kế,
ampe kế trong mạch điện đó.
(Gọi HS xung phong)
-GV ĐVĐ: Ở lớp 7 ta đã biết khi
hiệu điện thế đặt vào bóng đèn
càng lớn thì cường độ dòng điện
qua bóng đèn càng lớn và đèn
càng sáng. Vậy cường độ dòng
điện chạy qua dây dẫn có tỉ lệ
với hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây hay không? Muốn trả lời
câu hỏi này , theo em chúng ta
phải tiến hành thí nghiệm như
thế nào?
-Trên cơ sở phương án kiểm tra
HS nêu

( nếu có) GV phân tích đúng,
sai→Tiến hành thí nghiệm.
5ph -HS: Vẽ sơ đồ mạch điện và giải
thích cách mắc vôn kế, ampe kế.
-HS đưa ra phương án thí nghiệm
kiểm tra sự phụ thuộc của cường độ
dòng điện qua dây dẫn vào hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
ho¹t ®éng 3. (3ph)
HS ®äc t×nh huèng => dù ®o¸n: cã, kh«ng
*H. Đ.4: TÌM HIỂU SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GJỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN.
K
4
V
A
+
-
-GV: yêu cầu HS tìm hiểu mạch
điện Hình 1.1(tr4-SGK), kể tên,
nêu công dụng, cách mắc các bộ
phận trong sơ đồ, bổ xung chốt
(+), (-) vào các dụng cụ đo trên
sơ đồ mạch điện.
-Yêu cầu HS đọc mục 2-Tiến
hành TN, nêu các bước tiến hành
TN.
-GV: Hướng dẫn cách làm thay
đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu
dây dẫn bằng cách thay đổi số

pin dùng làm nguồn điện.
-Yêu cầu HS nhận dụng cụ TN
tiến hành TN theo nhóm, ghi kết
quả vào bảng 1.
-GV kiểm tra các nhóm tiến hành
thí nghiệm, nhắc nhở cách đọc
chỉ số trên dụng cụ đo, kiểm tra
các điểm tiếp xúc trên mạch. Khi
đọc xong kết quả phải ngắt mạch
để tránh sai số cho kết quả sau.
-GV gọi đại điện nhóm đọc kết
quả thí nghiệm, GV ghi lên bảng
phụ.
-Gọi các nhóm khác trả lời câu
C1 từ kết quả thí nghiệm của
nhóm.
-GV đánh giá kết quả thí nghiệm
của các nhóm. Yêu cầu HS ghi
câu trả lời C1 vào vở.
15
ph
I.Thí nghiệm:
1.Sơ đồ mạch điện.
2. Tiến hành thí nghiệm.
-Mắc mạch điện theo sơ đồ hình 1.1.
(Cách 1:

+Dây 1: Từ cực âm đến đoạn
dây dẫn đang xét.
+Dây 2: Từ đoạn dây dẫn đang xét đến

núm (-) của ampe kế.
+Dây 3: Từ núm (+) của ampe kế đến
khoá K.
+Dây 4: Từ khoá K trở về cực dương
của nguồn.
+Dây 5, dây 6: Từ các núm (-), (+) của
vôn kế mắc vào hai đầu đoạn dây dẫn
đang xét).
-Đo cường độ dòng điện I tương ứng
với mỗi hiệu điện thế U đặt vào hai đầu
dây.
-Ghi kết quả vào bảng 1→Trả lời câu
C1.
*Nhận xét

: Khi tăng (hoặc giảm) hiệu
điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn bao
nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc giảm)
bấy nhiêu lần.
*H. Đ.5: VẼ VÀ SỬ DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ RÚT RA KẾT LUẬN.
-Yêu cầu HS đọc phần thông báo
mục 1-Dạng đồ thị, trả lời câu
hỏi:
+Nêu đặc điểm đường biểu diễn
sự phụ thuộc của I vào U.
+Dựa vào đồ thị cho biết:
U = 1,5V→I = ?
U = 3V → I = ?
U = 6V → I =?

12
ph
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của cường độ dòng điện vào hiệu
điện thế.
1. Dạng đồ thị.
Đặc điểm đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của I vào U là đường
thẳng đi qua gốc toạ độ.
5
K
V
A
+
-
Đoạn dây
dẫn đang xét
1
2
3
4
56
K
-GV hướng dẫn lại cách vẽ đồ thị
và yêu cầu từng HS trả lời câu C2
vào vở.
-Gọi HS nêu nhận xét về đồ thị
của mình, GV giải thích: Kết quả
đo còn mắc sai số, do đó đường
biểu diễn đi qua gần tất cả các

điểm biểu diễn.
-Nêu kết luận về mối quan hệ
giữa I và U.
C2:
Kết luận: Hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn tăng (hoặc giảm) bao
nhiêu lần thì cường độ dòng điện
chạy qua dây dẫn đó cũng tăng
(hoặc giảm) bấy nhiêu lần.
*H. Đ.6: VẬN DỤNG
-Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành
câu C3.
-Gọi HS trả lời câu C3-HS khác
nhận xét→Hoàn thành câu C3.
-Cá nhân HS hoàn thành câu C4
theo nhóm, gọi 1 HS lên bảng
hoàn thành trên bảng phụ.
5
ph
C3: U=2,5V→I=0,5A
U=3,5V→I=0,7A
→Muốn xác định giá trị U, I ứng
với một điểm M bất kì trên đồ thị
ta làm như sau:
+Kẻ đường thẳng song song với
trục hoành, cắt trục tung tại điểm
có cường độ I tương ứng.
+Kẻ đường thẳng song song với
trục tung, cắt trục hoành tại điểm
có hiệu điện thế U tương ứng.

C4:
Kq đo
Lần đo
Hiệu điện
thế (V)
Cường độ
dòng điện
(A)
1 2 0,1
2 2,5 0,125
3 4 0,2
ho¹t déng 7. CỦNG CỐ :(3ph)
-Yêu cầu phát biểu kết luận về :
+Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn.
6
0
2,7
,7
5,4
,7
8,1
10,8
U(V)
0,1
0,2
0,3
0,4
I (A)
+Dng th biu din s ph thuc ca I vo U gia hai u dõy dn.

-Yờu cu mt HS c li phn ghi phần có thể em cha biết
5. hớng dẫn về nhà ( ):
+Hc thuc phn ghi nh.
+c thờm mc Cú th em cha bit
+Hc bi v lm bi tp 1 SBT.
Ngy son:24/08/2009
Ngy ging: 27/08/2009
Tit 2: IN TR CA DY DN-NH LUT ễM.
A.MC TIấU:
1.Kin thc:
-Nhn bit c n v in tr v vn dng c cụng thc tớnh in tr
gii bi tp.
-Phỏt biu v vit c h thc ca nh lut ễm.
-Vn dng c nh lut ễm gii mt s dng bi tp n gin.
2.K nng:
-S dng mt s thut ng khi núi v hiu in th v cng dũng in.
-V s mch in s dng cỏc dng c o xỏc nh in tr ca mt
dõy dn.
3. Thỏi :
-Cn thn, kiờn trỡ trong hc tp.
B.

trọng tâm
Đơn vị điện trở - Định luật Ôm
C.CHUN B .
1. GV: K sn bng ghi giỏ tr thng s
U
I
2. HS: Chuẩn bị theo hớng dẫn


D. T CHC HOT NG DY HC

.
*. hoạt động 1: KIM TRA BI C
Kim tra bi c:
1. Nờu kt lun v mi quan h
gia hiu in th gia hai u
dõy dn v cng dũng in
chy qua dõy dn ú.
2.T bng kt qu s liu bi
trc hóy xỏc nh thng s
U
I
.
T kt qu thớ nghim hóy nờu
nhn xột.
-GV gi HS nhn xột cõu tr li
5
ph
út
1.Cng dũng in chy qua
mt dõy dn t l thun vi hiu
in th t vo haiu dõy dn ú.
Trỡnh by rừ, ỳng 3 im.
2.Xỏc nh ỳng thng s
U
I
(4 im)
-Nờu nhn xột kt qu: Thng s
U

I
cú giỏ tr gn nh nhau vi dõy
7
ca bnGV ỏnh giỏ cho im
HS.
V: Vi dõy dn trong TN
bng 1 ta thy nu b qua sai s
thỡ thng s
U
I
cú giỏ tr nh
nhau.
dn xỏc nh c lm TN kim tra
bng 1. (2
im)

hoạt động 2.T CHC TèNH HUNG HC TP (2ph)
HS đọc tình huống và thảo luận => dự đoán: bằng nhau, không bằng
nhauVy vi cỏc
Bi mi.
hoạt động 3: TèM HIU KHI NIM IN TR.
-Yờu cu tng HS, da vo bng
2, xỏc nh thng s
U
I
vi dõy
dnNờu nhn xột v tr li cõu
C2.
-GV hng dn HS tho lun
tr li cõu C2.

-Yờu cu HS c phn thụng bỏo
ca mc 2 v tr li cõu hi: Nờu
cụng thc tớnh in tr.
-GV gii thiu kớ hiu in tr
trong s mch in, n v tớnh
in tr. Yờu cu HS v s
mch in xỏc nh in tr ca
mt dõy dn v nờu cỏch tớnh in
tr.
-Gi 1 HS lờn bng v s mch
in, HS khỏc nhn xột, GV sa
cha nu cn.
-Hng dn HS cỏch i n v
in tr.
-So sỏnh in tr ca dõy dn
bng 1 v 2Nờu ý ngha ca
in tr.
14
ph
I. in tr ca dõy dn.
1. Xỏc nh thng s
U
I
i vi
mi dõy dn.
+Vi mi dõy dn thỡ thng s
U
I

cú giỏ tr xỏc nh v khụng i.

+vi hai dõy dn khỏc nhau thỡ
thng s
U
I
cú giỏ tr khỏc nhau.
2. in tr.
Cụng thc tớnh in tr:
U
R=
I
-Kớ hiu in tr trong mch in:
hoc
-S mch in:
Khoỏ K úng:
V
A
U
R=
I
-n v in tr l ễm, kớ hiu .
1
1
1
V
A
=
.
Kilụụm; 1k=1000,
Mờgaụm; 1M=1000 000.
-í ngha ca in tr: Biu th mc

cn tr dũng in nhiu hay ớt
ca dõy dn.
8
V
A
+
-
K
*H. .4: PHT BIU V VIT BIU THC NH LUT ễM.
-GV hng dn HS t cụng thc
U U
R I
I R
= =
v thụng bỏo õy
chớnh l biu thc ca nh lut
ễm. Yờu cu da vo biu thc
nh lut ễm hóy phỏt biu nh
lut ễm.
10
ph
II. nh lut ễm.
1. H thc ca nh lut.
U
I
R
=
trong ú: U o bng vụn (V),
I o bng ampe (A),
R o bng ụm ().

2. Phỏt biu nh lut.
Cng dũng in chy qua dõy
dn t l thun vi hiu in th
t vo hai u dõy v t l nghch
vi in tr ca dõy.
*H. .5: VN DNG.
-GV yờu cu HS tr li cõu hi:
1. c, túm tt C3? Nờu cỏch
gii?
2. T cụng thc
U
R
I
=
, mt HS
phỏt biu nh sau: in tr ca
mt dõy dn t l thun vi hiu
in th t vo hai u dõy dn
v t l nghch vi cng dũng
in chy qua dõy dn ú. Phỏt
biu ú ỳng hay sai? Ti sao?
-Yờu cu HS tr li C4.
8
ph
1.Cõu C3:
Túm tt
R=12
I=0,5A
U=?
Bi gii

p dng biu thc nh
lut ễm:
.
U
I U I R
R
= =
Thay s:
U=12.0,5A=6V
Hiu in th gia hai
u dõy túc ốn l 6V.
Trỡnh by y cỏc bc, ỳng
(8
im)
2. Phỏt biu ú l sai vỡ t s
U
I
l
khụng i i vi mt dõy dn do
ú khụng th núi R t l thun vi
U, t l nghch vi I. (2
im)
C4: Vỡ cựng 1 hiu in th U t
vo hai u cỏc dõy dn khỏc nhau,
I t l nghch vi R. Nờn R
2
=3R
1
thỡ
I

1
=3I
2
.
hoạt động 6 . CủNG Cố:(4ph)
HS đọc phần ghi nhớ,phần có thể em cha biết
? Phát biểu công thức định luật Ôm?
. hoạt động 7Hớng dẫn về nhà:(2ph)
-ễn li bi 1 v hc k bi 2.
-Chun b mu bỏo cỏo thc hnh (tr10-SGK) cho bi sau vo v.
-Lm bi tp 2 SBT.
Ngy son:31/09/2009.
9
Ngy gin:3/8/2009
Tit 3:THC HNH: XC NH IN TR CA MT DY DN
BNG AMPE K V VễN K.
A.MC TIấU:
1. Kin thc:
-Nờu c cỏch xỏc nh in tr t cụng thc tớnh in tr.
-Mụ t c cỏch b trớ v tin hnh TN xỏc nh in tr ca mt dõy dn
bng vụn k v ampe k.
2. K nng: -Mc mch in theo s .
-S dng ỳng cỏc dng c o: Vụn k, ampe k.
-K nng lm bi thc hnh v vit bỏo cỏo thc hnh.
3. Thỏi :
-Cn thn,kiờn trỡ, trung thc, chỳ ý an ton trong s dng in.
-Hp tỏc trong hot ng nhúm.
-Yờu thớch mụn hc.
B.


TRọng TÂM
Rèn kĩ năng thực hành- thái độ làm việc nhóm
C.CHUN B:
1. GV Phụ tụ cho mi HS mt mu bỏo cỏo TH.
-1 in tr cha bit tr s (dỏn kớn tr s). -1 ngun in 6V.
-1 ampe k cú GH 1A. -1 vụnk cú GH 6V, 12V.
-1 cụng tc in. -Cỏc on dõy ni.
2. HS chuẩn bị theo hớng dẫn bài trớc
D.T CHC HOT NG DY HC

.
*H. 1: KIM TRA BI C.
-Yờu cu lp phú hc tp bỏo cỏo
tỡnh hỡnh chun b bi ca cỏc bn
trong lp.
-Gi HS lờn bng tr li cõu hi:
+Cõu hi ca mc 1 trong mu bỏo
cỏo TH
+V s mch in TN xỏc nh
in tr ca mt dõy dn bng vụn
k v ampe k.
-GV kim tra phn chun b ca HS
trong v.
-Gi HS nhn xột cõu tr li ca
bnỏnh giỏ phn chun b bi
ca HS c lp núi chung v ỏnh giỏ
cho im HS c kim tra trờn
bng.
5
ph

*H. 2 Tỡm hiu cỏc bc tin 5
10
V
A
+
-
on dõy
dn ang xột
4
3
2
1
5
6
K
hành
- Nêu cá bước làm thực hành
*H. Đ3 Chia nhóm phân dụng cụ
-GV chia nhóm, phân công nhóm
trưởng. Yêu cầu nhóm trưởng của
các nhóm phân công nhiệm vụ của
các bạn trong nhóm của mình.
-GV nêu yêu cầu chung của tiết TH
về thái độ học tập, ý thức kỉ luật.
-Giao dụng cụ cho các nhóm.
*H. Đ4 Thực hành
-Yêu cầu các nhóm tiến hành TN
theo nội dung mục II tr9 SGK.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS mắc mạch
điện, kiểm tra các điểm tiếp xúc, đặc

biệt là cách mắc vôn kế, ampe kế vào
mạch trước khi đóng công tắc. Lưu ý
cách đọc kết quả đo, đọc trung thực
ở các lần đo khác nhau.
-Yêu cầu các nhóm đều phải tham
gia TH.
-Hoàn thành báo cáo TH. Trao đổi
nhóm để nhận xét về nguyên nhân
gây ra sự khác nhau của các trị số
điện trở vừa tính được trong mỗi lần
đo.
*H. Đ5 Viết báo cáo
3’
15
8'
- Hs hảo luận theo nhóm
=>
-Nhóm trưởng cử đại diện lên nhận
dụng cụ TN, phân công bạn thư kí ghi
chép kết quả và ý kiến thảo luận của
các bạn trong nhóm.
-Các nhóm tiến hành TN.
-Tất cả HS trong nhóm đều tham gia
mắc hoặc theo dõi, kiểm tra cách mắc
của các bạn trong nhóm.
-Đọc kết quả đo đúng quy tắc.
-Cá nhân HS hoàn thành bản báo cáo
TH mục a), b).
-Trao đổi nhóm hoàn thành nhận xét
c).

- HS viết theo mẫu
H§6: Nhận xÐt qu¶(08ph)
-GV thu báo cáo TH.Yªu cÇu HS dän vÖ sinh -> Gãp phÇn b¶o vÖ m«I trêng
-Nhận xét rút kinh nghiệm về:
+Thao tác TN.
+Thái độ học tập của nhóm.
+Ý thức kỉ luật.
4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:(2ph)
Ôn lại kiến thức về mạch mắc nối tiếp, song song đã học ở lớp 7. So¹n bµi

Ngày soạn:01/9/2008.
Ngày giảng: 03/9/2008.
Tiết 4: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP.
A. MỤC TIÊU:
11
1. Kin thc:
-Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng ng ca on
mch gm hai in tr mc ni tip: R
t
=R
1
+R
2
v h thc
1 1
2 2
U R
U R
=
t cỏc

kin thc ó hc.
-Mụ t c cỏch b trớ TN kim tra li cỏc h thc suy ra t lớ thuyt.
-Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng v
gii bi tp v on mch ni tip.
2. K nng:
-K nng TH s dng cỏc dng c o in: Vụn k, ampe k.
-K nng b trớ, tin hnh lp rỏp thớ nghim.
-K nng suy lun, lp lun lụgic.
3. Thỏi :
-Vn dng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng n gin cú liờn
quan trong thc t.
-Yờu thớch mụn hc.
B.

trọng tâm
công thức tính điện trở R = R
1
+ R
2
C. CHUN B DNG

.
1. GV: -3 in tr ln lt cú giỏ tr 6, 10, 16. -Ngun in mt
chiu 6V.
-1 ampe k cú GH 1 A. -1 vụn k cú GH 6V.
-1 cụng tc in. -Cỏc on dõy ni.
2.HS: chuẩn bị theo hớng dẫn bài trớc
D. T CHC HOT NG DY HC

.

*H. 1: KIM TRA BI C
Kim tra bi c:
HS1:
1. -Phỏt biu v vit biu thc ca
nh lut ễm?
2. Cha bi tp 2-1 (SBT)
-HS c lp chỳ ý lng nghe, nờu
nhn xộtGV ỏnh giỏ cho im
HS.
5
ph
1. Phỏt biu v vit ỳng biu thc nh
lut ễm:
Cng dũng in chy qua dõy dn t
l thun vi hiu in th t vo hai
u dõy dn v t l nghch vi in tr
ca mi dõy.
Biu thc ca nh lut ễm:
U
I
R
=
(4 im)
2. bi 2.1 (tr.5-SBT)
a)T th xỏc nh ỳng giỏ tr cng
dũng in chy qua mi dõy dn khi
hiu in th t gia hai u dõy dn l
3V:
I
1

=5mA; I
2
=2mA; I
3
=1mA
(3 im)
b) R
1
>R
2
>R
3
Gii thớch bng 3 cỏch, mi cỏch 1 im.
12
(3 im)
*H. 2. T CHC TèNH HUNG HC TP (3ph)
HS đọc tình huống, thảo luận => dự đoán có V: Trong phn in ó hc
lp 7, chỳng ta ó tỡm hiu v on mch ni tip. Liu cú th thay th hai
in tr mc ni tip bng mt in tr dũng in chy qua mch khụng
thay i khụng?Bi mi.
*H. .3: ễN LI KIN THC Cể LIấN QUAN N BI MI.
-HS2: Trong son mch gm 2
búng ốn mc ni tip, cng
dũng in chy qua mi ốn cú
mi quan h nh th no vi
cng dũng in mch chớnh?
Hiu in th gia hai u on
mch liờn h nh th no vi hiu
in th gia hai u mi búng
ốn?

-Yờu cu HS tr li C1.
-GV thụng bỏo cỏc h thc (1) v
(2) vn ỳng i vi on mch
gm 2 in tr mc ni tip.
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh
C2.
15
ph
I.Cng dũng in v hiu in
th trong on mch ni tip.
1. Nh li kin thc c.

1
nt
2
: I
1
=I
2
=I (1)
U
1
+U
2
=U (2)
2.on mch gm 2 in tr mc
ni tip.
Hỡnh 4.1: R
1
nt R

2
nt (A)
I
1
=I
2
=I (1)
U
1
+U
2
=U (2)
C2:Túm tt: R
1
nt R
2
C/m:
1 1
2 2
U R
U R
=
Gii: Cỏch 1:
1 1 1
2 2 2
.
.
.
U I RU
I U I R

R U I R
= = =
. Vỡ
1 1
1 2
2 2
U R
I I
U R
= =
(ccm)
Cỏch 2:
1 2
1 2
1 2
U U
I I
R R
= =
hay
1 1
2 2
U R
U R
=
(3)
*H. .4: XY DNG CễNG THC TNH IN TR TNG NG
CA ON MCH NI TIP.
-GV thụng bỏo khỏi nim in tr
tng ng in tr tng

ng ca on mch gm 2 in
tr mc ni tip c tớnh nh th
no?
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh
C3.
10
ph
II. in tr tng ng ca on
mch ni tip.
1. in tr tng ng.
2. Cụng thc tớnh in tr
tng ng ca on mch
gm 2 in tr mc ni tip.
C3: Túm tt: R
1
nt R
2
C/m: R
t
=R
1
+R
2
Gii: Vỡ R
1
nt R
2
nờn:
U
AB

=U
1
+U
2
I
AB
.R
t
=I
1
.R
1
+I
2
.R
2
m
I
AB
=I
1
=I
2
R
t
=R
1
+R
2
(ccm)

13
*Chuyn ý: Cụng thc (4) ó c
c/m bng lớ thuyt khng nh
cụng thc ny chỳng ta tin hnh
TN kim tra.
-Vi nhng dng c TN ó phỏt
cho cỏc nhúm, em hóy nờu cỏch
tin hnh TN kim tra cụng thc
(4).
-Yờu cu HS lm TN kim tra theo
nhúm v gi cỏc nhúm bỏo cỏo kt
qu TN.
-Qua kt qu TN ta cú th kt lun
gỡ?
-GV thụng bỏo: cỏc thit b in cú
th mc ni tip nhau khi chỳng
chu c cựng mt cng dũng
in.
-GV thụng bỏo khỏi nim giỏ tr
cng nh mc.
(4).
3. Thớ nghim kim tra.
Mc mch in theo s hỡnh
4.1, trong ú:
-Ln 1: Mc R
1
=6; R
2
=10 vo
U=6V, c I

1
.
-Ln 2: Mc R
3
=16 vo U=6V,
c I
2
. So sỏnh I
1
v I
2
.
4. Kt lun:
R
1
nt R
2
cú R
t
=R
1
+R
2

*H. .5: -VN DNG
-Yờu cu cỏ nhõn hon thnh cõu
C4.
Qua cõu C4: GV m rng, ch cn
1 cụng tc iu khin on mch
mc ni tip.

-Tng t yờu cu HS hon thnh
cõu C5.
-T kt qu cõu C5, m rng: in
tr tng ng ca on mch
gm 3 in tr mc ni tip bng
tng cỏc in tr thnh phn:
R
t
=R
1
+R
2
+R
3
Trong on mch
cú n in tr R ging nhau mc ni
tip thỡ in tr tng ng bng
n.R.
-Yờu cu HS yu c li phn ghi
nh cui bi.
7
ph
C4:
C5: + Vỡ R
1
nt R
2
do ú in tr
tng ng R
12:

R
12
=R
1
+R
2
=20+20=40
Mc thờm R
3
vo on mch trờn
thỡ in tr tng ng R
AC
ca
on mch mi l:
R
AC
=R
12
+R
3
=40+20=60
+ R
AC
ln hn mi in tr
thnh phn.
*H. 6:(3ph)
Hs đọc phần ghi nhớ, phần có thể em cha biết
? Viết công thức của đoạn mạch nói tiếp
*H. 7. Hớng dẫn về nhà:(2ph)
-Hc bi v lm bi tp 4.1- 4.5 (SBT).

-ễn li, soạn bài kin thc v mch mc song song ó hc lp7
.
14
Ngy son:04/9/2008.
Ngy ging:08/9/2008.
Tit 5:ON MCH SONG SONG.

A.MC TIấU:
1. Kin thc: -Suy lun xõy dng c cụng thc tớnh in tr tng
ng ca on mch gm hai in tr mc song song:
1 2
1 1 1
td
R R R
= +
v h
thc
1 2
2 1
I R
I R
=
t cỏc kin thc ó hc.
-Mụ t c cỏch b trớ TN kim tra li cỏc h thc suy ra t lớ thuyt.
-Vn dng c nhng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng v
gii bi tp v on mch song song.
2. K nng: -K nng thc hnh s dng cỏc dng c o in: vụn k, ampe
k.
-K nng b trớ, tin hnh lp rỏp TN.
-K nng suy lun.

3. Thỏi : -Vn dng kin thc ó hc gii thớch mt s hin tng n
gin cú liờn quan trong thc t.
-Yờu thớch mụn hc.
B. trọng tâm
công thức của đoạn mạch song song
C. CHUN B DNG:


1. GV: 3 in tr mu: R
1
=15; R
2
=10; R
3
=6.
-1 ampe k cú GH 1A. -1 vụnk cú GH 6V
2. HS:1 ngun in 6V. -Cỏc on dõy ni.
D.T CHC HOT NG DY HC

.
. *H. 1: KIM TRA BI C.
-Trong on mch gm 2 búng
ốn mc song song, hiu in
th v cng dũng in ca
on mch cú quan h th no
vi hiu in th v cng
dũng in cỏc mch r?
5
ph


1
//
2
: U=U
1
=U
2
I=I
1
+I
2
*H. 2. T CHC TèNH HUNG HC TP(2ph)
Hs đọc phần tình huống, tháo luận i vi on mch mc ni tip, chỳng
ta ó bit R
t
bng tng cỏc in tr thnh phn. Vi on mch song song
in tr tng ng ca on mch cú bng tng cỏc in tr thnh phn
khụng? >dự đoán có, không?Bi mi
15
*H. Đ.3: NHẬN BIẾT ĐOẠN MẠCH GỒM HAI ĐIỆN TRỞ MẮC SONG
SONG.
-Yêu cầu HS quan sát sơ đồ
mạch điện hình 5.1 và cho biết
điện trở R
1
và R
2
được mắc với
nhau như thế nào? Nêu vai trò
của vôn kế, ampe kế trong sơ

đồ?
-GV thông báo các hệ thức về
mối quan hệ giữa U, I trong
đoạn mạch có hai bóng đèn
song song vẫn đúng cho trường
hợp 2 điện trở R
1
//R
2
→Viết hệ
thức với hai điện trở R
1
//R
2
.
-Hướng dẫn HS thảo luận C2.
-Có thể đưa ra nhiều cách
chứng minh→GV nhận xét bổ
sung.
-Từ biểu thức (3), hãy phát
biểu thành lời mối quan hệ giữa
cường độ dòng điện qua các
mạch rẽ và điện trở thành phần.
10
ph
I.Cường độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch song song.
-Hình 5.1: R
1
//R

2
(A) nt (R
1
//R
2
)→(A) đo cường độ
dòng điện mạch chính. (V) đo HĐT
giữa hai điểm A, B cũng chính là HĐT
giữa hai đầu R
1
và R
2
.
U
AB
=U
1
=U
2
(1)
I
AB
=I
1
+I
2
(2)
C2: Tóm tắt: R
1
//R

2
C/m:
1 2
2 1
I R
I R
=
Giải: Áp dụng biểu thức định luật Ôm
cho mỗi đoạn mạch nhánh, ta có:
1
1 1 1 2
2
2 2 1
2
.
.
U
I R U R
U
I U R
R
= =
. Vì R
1
//R
2
nên U
1
=U
2


1 2
2 1
I R
I R
=
(3)→ Trong đoạn mạch song
song cường độ dòng điện qua các
mạch rẽ tỉ lệ nghịch với điện trở thành
phần.
*H. Đ.4: XÂY DỰNG CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG
CỦA ĐOẠN MẠCH GỒM HAI ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG.
-Yêu cầu cá nhân HS hoàn
thành câu C3.
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày,
GV kiểm tra phần trình bày của
một số HS dưới lớp.
-GV gọi HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng, nêu cách
chứng minh khác→GV nhận
xét, sửa chữa.
16
ph
II. Điện trở tương đương của đoạn
mạch song song.
1. Công thức tính điện trở tương
đương của đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc song song.
C3: Tóm tắt: R
1

//R
2
C/m
1 2
1 1 1
td
R R R
= +
Giải: Vì R
1
//R
2
→I=I
1
+I
2

1 2
1 2
AB
td
U U U
R R R
= +

1 2
1 2
1 1 1
AB
td

U U U
R R R
= = → = +
(4)

1 2
1 2
.
td
R R
R
R R
=
+
(4

).
16
-Hóy nờu cỏch tin hnh TN
kim tra cụng thc (4)-Tin
hnh kim traKt lun.
-GV thụng bỏo: Ngi ta
thng dựng cỏc dng c in
cú cựng HT nh mc v mc
chỳng song song vo mch
in. Khi ú chỳng u hot
ng bỡnh thng v cú th s
dng c lp vi nhau, nu
HT ca mch in bng HT
nh mcca cỏc dng c.

2. Thớ nghim kim tra.
Mc mch in theo s hỡnh 5.1:
+Ln 1: Mc R
1
//R
2
vo U=6V, c
I
1
=?, R
1
=15; R
2
=10.
+Ln 2: Mc R
3
vo U=6V, R
3
=6,
c I
2
=?
+So sỏnh I
1
vi I
2
.
3. Kt lun:
*H. .5: VN DNG
-Yờu cu HS phỏt biu thnh

li mi quan h gia U, I, R
trong on mch song song.
-Yờu cu HS tho lun nhúm
nh tr li cõu C4.
-Yờu cu cỏ nhõn hon thnh
cõu C5.
-GV m rng:
+Trong on mch cú 3 in
tr mc song song thỡ in tr
tng ng:
1 2 3
1 1 1 1
td
R R R R
= + +
+Nu cú n in tr ging nhau
mc song song thỡ
.
td
R
R
n
=
7
ph
C4: +Vỡ qut trn v ốn dõy túc cú
cựng HT nh mc l 220Vốn v
qut c mc song song vo ngun
220V chỳng hot ng bỡnh thng.
+S mch in:

+Nu ốn khụng hot ng thỡ qut vn
hot ng v qut vn c mc vo
HT ó cho (chỳng hot ng c lp
nhau).
C5: +Vỡ R
1
//R
2
do ú in tr tng
ng R
12
l:
12
12 1 2
1 1 1 1 1 1
15
30 30 15
R
R R R
= + = + = =
+Khi mc thờm in tr R
3
thỡ in tr
tng ng R
AC
ca on mch mi
l:
12 3
1 1 1 1 1 3 1
10.

15 30 30 10
AC
AC
R
R R R
= + = + = = =
R
AC
nh hn mi in tr thnh phn.
*H. 6. CNG C:(3ph)
HS đọc phần ghi nhớ,có thể em cha biết? Viết công thức của đoạn mạch
song song
*H. 7. hớng dẫn về nhà:(2ph)
17
M
-Lm bi tp 5.1 - 5.5 (SBT) ễn li kin thc bi 2, 4, 5.
Ngy son: 08/9/2008
Ngy ging:11/9/2008
Tit 6:BI TP VN DNG NH LUT ễM.
A.MC TIấU

:
1. Kin thc: Vn dng cỏc kin thc ó hc gii c cỏc bi tp
n gin v on mch gm nhiu nht l 3 in tr.
2. K nng: -Gii bi tp vt lớ theo ỳng cỏc bc gii.
-Rốn k nng phõn tớch, so sỏnh, tng hp thụng tin.
-S dng ỳng cỏc thut ng.
3. Thỏi : Cn thn, trung thc.
B. trọng tâm
Rèn kĩ năng vận dụng

C. chuản bị

DNG DY HC

.
1. GV Bng ph.
2. HS theo hớng dẫn bái trớc
D. T CHC HOT NG DY HC

.
*H. 1: KIM TRA BI C
-Phỏt biu v vit biu thc
nh lut ễm.
-Vit cụng thc biu din mi
quan h gia U, I, R trong on
mch cú 2 in tr mc ni
tip, song song.
5
ph
HS: I = U/R
I= I
1
=I
2
, U = U
1
+ U
2
, R = R
1

+R
2
U= U
1
=U
2
, I = I
1
+ I
2
, 1/R = 1/R
1
+1/R
2

*H. .2: GII BI TP 1.
-Gi 1 HS c bi bi 1.
-Gi 1 HS túm tt bi.
-Yờu cu cỏ nhõn HS gii bi
tp 1 ra nhỏp.
-Hng dn:
+Cho bit R
1
v R
2
c mc
vi nhau nh th no? Ampe
k, vụn ko nhng i lng
no trong mch in?
+Vn dng cụng thc no

tớnh in tr tng ng R
td

v R
2
? Thay s tớnh R
td
R
2
.
-Yờu cu HS nờu cỏch gii
khỏc, chng hn: Tớnh U
1
sau
ú tớnh U
2
R
2
v tớnh
8ph Túm tt: R
1
=5; U
v
=6V; I
A
=0,5A.
a)R
td
=? ; R
2

=?
Bi gii:
Phõn tớch mch in: R
1
nt R
2
(A)nt R
1
nt R
2
I
A
=I
AB
=0,5A
U
v
=U
AB
=6V.
a)
6
12
0,5
AB
td
AB
U
V
R

I A
= = =
in tr tng ng ca on mch
AB l 12.
b) Vỡ R
1
nt R
2
R
td
=R
1
+R
2

R
2
=R
td
- R
1
=12-5=7.
Vy in tr R
2
bng 7.
18
R
td
=R
1

+R
2
.
*H. .3: GII BI TP 3:
-Tng t hng dn HS gii
bi tp 3.
-GV cha bi v ua ra biu
im chm cho tng cõu. Yờu
cu HS i bi cho nhau
chm im cho cỏc bn trong
nhúm.
-Lu ý cỏc cỏch tớnh khỏc nhau,
nu ỳng vn cho im ti a.
15
ph
Túm tt: (1 im)
R
1
=15; R
2
=R
3
=30; U
AB
=12V.
a)R
AB
=? b)I
1
, I

2
, I
3
=?
Bi gii:
a) (A)nt R
1
nt (R
2
//R
3
) (1 im)
Vỡ R
2
=R
3
R
2,3
=30:2=15() (1 im)
(Cú th tớnh khỏc kt qu ỳng cng cho 1
im)
R
AB
=R
1
+R
2,3
=15+15=30 (1im)
in tr ca on mch AB l 30 (0,5
im)

b) p dng cụng thc nh lut ễm
1
12
0,4
30
0,4
AB
AB
AB
AB
UU V
I I A
R R
I I A
= = = =

= =
(1,5im)
1 1 1
. 0,4.15 6U I R V= = =
(1 im)
2 3 1
12 6 6
AB
U U U U V V V= = = =
(0,5im)
2
2
2
6

0,2( )
30
U
I A
R
= = =
(1 im)
2 3
0,2I I A= =
(0,5im)
Vy cng dũng in qua R
1
l 0,4A;
Cng dũng in qua R
2
; R
3
bng nhau
v bng 0,2A. (1 im).
*H. 4. CNG C(7ph)
-GV cng c li: Bi 1 vn dng vi on mch gm 2 in tr mc ni
tip; Bi 2 vn dng vi on mch gm 2 in tr mc song song. Bi 3
vn dng cho on mch hn hp. ? Nêu các bớc giả bài tập trên
HS =>B
1
đọc và tóm tắt đầu bài. B
2
phân tích mạch diện nếu có. b
3
Đa ra

công thức liên quan. B
4
vận dụng tính. B
5
Kiểm tra
*H. 5. HNG DN V NH.(2ph)
Hs đọc phần ghi nhớ, phần có thể em cha biết
Làm bài tập 6.1 - 6.5 SBT. Soạn bài Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài
dây dẫn
Ngy son:12/9/2008
Ngy ging:15/9/2008.
Tit 7:S PH THUC CA IN TR VO CHIU DI DY DN.
A.

MC TIấU

:
1. Kin thc:
-Nờu c in tr ca dõy dn ph thuc vo chiu di, tit din v vt
liu lm dõy dn.
19
-Bit cỏch xỏc nh s ph thuc ca in tr vo 1 trong cỏc yu t (chiu
di, tit din, vt liu lm dõy dn).
-Suy lun v tin hnh TN kim tra s ph thuc ca in tr dõy dn vo
chiu di.
-Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng tit din v c lm t cựng
mt vt liu thỡ t l vi chiu di ca dõy.
2. K nng: Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy
dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.

B. trọng tâm
Kết luận
=
2
1
R
R
2
1


, kĩ năng vận dụng
C.Chuẩn bị.
1. GV: -1 ngun in 3V. -1 cụng tc. -1 ampe k cú GH l 1A
-1 vụn k cú GH l 6V. -3 in tr: S
1
=S
2
=S
3
cựng loi vt liu.
l
1
=900mm; l
2
=1800mm; l
3
=2700mm.
Cỏc in tr cú =0,3mm.
2. HS: theo hớng dẫn bài trớc

D.T CHC HOT NG DY HC

.
*H. 1. Kiểm tra
-HS1: Cha bi tp 6.2 phn a)
(SBT)
HS cú th khụng cn tớnh c
th nhng gii thớch ỳng i
n cỏch mc (5 im)
V s ỳng (5 im).
-HS2:
1. Trong on mch gm 2
in tr mc ni tip cng
dũng in chy qua mi in
tr cú mi quan h nh th no
vi cng dũng in mch
chớnh?
Hiu in th gia hai u
on mch liờn h nh th no
vi mi in tr thnh phn?
2.V s mch in s dng
5
ph
Bi 6.2 phn a)
a) Vỡ 2 cỏch mc u c mc vo
cựng mt hiu in th U=6V.
C
1
: in tr tng ng ca on
mch l:

td 1
1
6
R 15
0,4
td
U V
R
I A
= = =
C
2
: in tr tng ng ca on
mch l
2 2
2
1 2
6 10
1,8 3
td td
td td
U V
R R
I A
R R
= = =
>
Cỏch 1: R
1
nt R

2
.
Cỏch 2: R
1
//R
2
.
1 2 1 2
1 2
1 2
R ntR I I I
U U U
R R R
= =
= +
= +
-V ỳng s mch in, ch rừ cht
ni vụn k, ampe k (5 im).
20
vụn k v ampe k o in
tr ca mt dõy dn.
-GV ỏnh giỏ cho im 2 HS.
.
*H. 2. tạo tình huống(2ph)
Hai day dẫn có tiết diện, bản vhất giống nhau và chiều dài khác nhau thì
điện trở của
chúng có bằng nhau không?
HS thảo luận =>có, không
*H. .3: TèM HIU IN TR DY DN PH THUC VO NHNG
YU T NO?

-Yờu cu HS quan sỏt cỏc on
dõy dn hỡnh 7.1 cho bit chỳng
khỏc nhau yu t no? in tr
ca cỏc dõy dn ny liu cú nh
nhau khụng?
Yu t no cú th gõy nh
hng n tr ca dõy dn.
-Yờu cu tho lun nhúm ra
phng ỏn kim tra s ph thuc
ca in tr dõy dn vo chiu di
dõy dn.
-Yờu cu a ra phng ỏn TN
tng quỏt cú th kim tra s
ph thuc ca in tr vo 1 trong
3 yu t ca bn thõn dõy dn.
10
ph
I.Xỏc nh s ph thuc ca in
tr dõy dn vo mt trong nhng
yu t khỏc nhau.
-Hỡnh 7.1: Cỏc dõy dn khỏc nhau:
+Chiu di dõy.
+Tit din dõy.
+Cht liu lm dõy dn.
*H. .4: XC NH S PH THUC CA IN TR VO CHIU DI
DY DN.
-D kin cỏch lm TN:
-Yờu cu HS nờu d oỏn v s
ph thuc ca in tr vo chiu
di dõy bng cỏch tr li cõu

C1.GV thng nht phng ỏn
TNMc mch in theo s
hỡnh 7.2aYờu cu cỏc nhúm
chn dng c TN, tin hnh TN
theo nhúm, ghi kt qu vo bng
1. Lm TN tng t theo s
hỡnh 72b; 72c.
-GV thu kt qu TN ca cỏc
nhúm. Gi cỏc bn nhúm khỏc
nhn xột.
-Yờu cu nờu kt lun qua TN
kim tra d oỏn.
15
ph
II.S s phuc ca in tr vo
chiu di dõy dn.
1.D kin cỏch lm.
2. Thớ nghim kim tra.
3. Kt lun:
21
-GV: Vi 2 dõy dn cú in tr
tng ng R
1
, R
2
cú cựng tit din
v c lm t cựng mt loi vt
liu , chiu di dõy tng ng l
l
1

, l
2
thỡ:
1 1
2 2
R l
R l
=
in tr ca cỏc dõy dn cú cựng
tit din v c lm t cựng mt
loi vt liu thỡ t l thun vi
chiu di ca mi dõy.
*H. .5: VN DNG
-Yờu cu cỏ nhõn HS hon thnh
C2.
-Hng dn HS tho lun cõu C2.
-Tng t vi cõu C4.
7
ph
C2: Chiu di dõy cng ln (l cng
ln) in tr ca on mch
cng ln (R cng ln).Nu gi HT
(U) khụng iCng dũng
in chy qua on mch cng nh
(I cng nh) ốn sỏng cng yu.
C4: Vỡ HT t vo 2 u dõy
khụng i nờn I t l nghch vi R
do
1 2 2 1
0.25 0.25I I R R= =

hay
1 2
4R R
=
. M
1 1
1 2
2 2
4
R l
l l
R l
= =
*H. 6 CNG C:(4ph)
HS dọc phần hgi nhớ, phần có thể em cha biết
? Phát biểu mối quan hệ giữa điện trở và chiều dài dây dẫn, viết biểu thức?
*H. 7 HNG DN V NH.(2ph)
-Hc bi v lm bi tp 7.1- 7.5 SBT.
- Soạn bài Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện
Ngy son:15/9/2008.
Ngy ging: 18/9/2008.
Tit 8:S PH THUC CA IN TR VO TIT DIN DY DN.

A.MC TIấU:
1. Kin thc:
-Suy lun c rng cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt loi
vt liu thỡ in tr ca chỳng t l nghch vi tit din ca dõy.
-B trớ v tin hnh TN kim tra mi quan h gia in tr v tit din dõy
dn.
-Nờu c in tr ca cỏc dõy dn cú cựng chiu di v lm t cựng mt

vt liu thỡ t l nghch vi tit din ca dõy.
2. K nng:
-Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm
B. trọng tâm
Kết luận
=
2
1
R
R
1
2
S
S
, kĩ năng vận dụng
22
C.ChuÈn bÞ


1. GV: 2 điện trở dây quấn cùng loại.
-
1 2 2 1 1 2
; 4 ( 0.3 ; 0.6 )l l S S mm mm= = Φ = Φ =
-1 nguồn điện 1 chiều 6V. -1 công tắc.
-1 ampe kế có GHĐ là 1A và ĐCNN 0.02A.
-1 vônkế có GHĐ là 6V và ĐCNN 0.1V. -Các đoạn dây nối
2. HS: chuÈn bÞ theo hwngs dÉn bµi tríc
D. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


.
*H. Đ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Trong đoạn mạch gồm 2 điện
trở mắc song song, HĐT và
cường độ dòng điện của đoạn
mạch có quan hệ thế nào với
HĐT và cường độ dòng điện
của các mạch rẽ? Viết công
thức tính điện trở tương đương
của đoạn mạch đó.
2. Muốn xác định mối quan hệ
giữa điện trở vào chiều dài dây
dẫn thì phải đo điện trở của dây
dẫn như thế nào?
5
ph
1. Trong đoạn mạch gồm
1 2
1 2
1 2
12 1 2
// :
1 1 1
R R
I I I
U U U
R R R
= +
= =
= +

2.Để xác định sự phụ thuộc của điện trở
dây dẫn vào chiều dài của dây ta phải đo
điện trở của các dây dẫn được làm từ cùng
một loại vật liệu, có tiết diện như nhau
nhưng chiều dài khác nhau.
*H. Đ 2. TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP(2ph)
Vẽ sơ đồ mạch điện kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều
dài dây.
-Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn, GV sửa chữa nếu cần→Đánh giá cho
điểm HS.
ĐVĐ: Điện trở của một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào tiết diện
dây→Bài mới.
HS.Vẽ đúng sơ đồ mạch điện.

*H. Đ.3: NÊU DỰ ĐOÁN VỀ SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO
TIẾT DIỆN DÂY.
-Yêu cầu HS vận dụng kiến thức
về điện trở tương đương trong
đoạn mạch mắc song song để trả
lời câu hỏi C1.
-Từ câu hỏi C1→Dự đoán sự
phụ thuộc của R vào S qua câu
2.
10
ph
I.Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở
vào tiết diện dây dẫn.
C1:
2 3
;

2 3
R R
R R
= =
C2: Trường hợp hai dây dẫn có cùng
chiều dài và cùng được làm từ cùng
một loại vật liệu, thì điện trở của
chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện dây.
*H. Đ.4: THÍ NGHIỆM KIỂM TRA DỰ ĐOÁN.
23
-Vẽ sơ đồ mạch điện kiểm
tra→Nêu dụng cụ cần thiết để
làm TN, các bước tiến hành TN.
-Yêu cầu HS làm TN kiểm tra
theo nhóm để hoàn thành bảng
1-tr23.
-GV thu kết quả TN của các
nhóm→Hướng dẫn thảo luận
chung cả lớp.
-Yêu cầu so sánh với dự đoán để
rút ra kết luận.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu phần
3-Nhận xét. Tính tỉ số
2
2 2
2
1 1
S d
S d
=


và so sánh với tỉ số
1
2
R
R
thu được
từ bảng 1.
-Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về
mối quan hệ giữa R và S→Vận
dụng.
10
ph
II. ThÝ nghiÖm kiÓm tra
Hình 8.3:
-Các bước tiến hành TN:
+Mắc mạch điện theo sơ đồ.
+Thay các điện trở R được làm từ
cùng một laọi vật liệu, cùng chiều
dài, tiết diện S khác nhau.
+Đo giá trị U, I → Tính R.
+So sánh với dự đoán để rút ra nhận
xét qua kết quả TN.
-Tiến hành TN:
-Kết quả TN:
-Nhận xét: Áp dụng công thức tính
diện tích hình tròn
2
2
2

.
. .
2 4
d d
S R
π
π π
 
= = =
 ÷
 
Tỉ số:
2
2
2
2 2
2
2
1
1 1
.
4
.
4
d
S d
d
S d
π
π

= =
→Rút ra kết quả:
2
1 2 2
2
2 1 1
R S d
R S d
= =
-Kết luận: điện trở của các dây dẫn
có cùng chiều dài và được làm từ
cùng một loại vật liệu thì tỉ lệ nghịch
với tiết diện của dây.
*H. Đ.5: VẬN DỤNG
-Yêu cầu cá nhân hoàn thành
C3.
-Gọi HS khác nhận xét→yêu
cầu chữa bài vào vở.
-Yêu cầu HS hoàn thành bài 8.2
SBT.
-Dựa vào kết quả bài 8.2→yêu
cầu HS hoàn thành C5.
-GV thu bài của 1 số HS kiểm
tra, nêu nhận xét.
-Gọi HS đưa ra các lí luận khác
để tính điện trở R
2
.
10
ph

C3: Vì 2 dây dẫn đều bằng đồng, có
cùng chiều dài
2
1 2
1 2
2
2 1
6
3 3.
2
R S mm
R R
R S mm
→ = = = → =
Điện trở của dây thứ nhất gấp 3 lần
điện trở của dây dẫn thứ hai.
Bài 8.2: C.
Chiều dài lớn gấp 4 thì điện trở gấp 4
lần, tiết diện lớn gấp 2 thì điện trở
nhỏ hơn 2 lần, vậy
1 2
2.R R
=
.
C5: Cách 1: Dây dẫn thứ hai có chiều
24
di
1
2
2

l
l
=
nờn cú in tr nh hn hai
ln, ng thi cú tit din
2 1
5.S S
=
nờn
in tr nh hn 5 ln. Kt qu l dõy
th 2 cú in tr nh hn dõy th
nht 10 ln
1
2
50
10
R
R
= =
.
Cỏch 2: Xột 1 dõy R
3
cựng loi cú
cựng chiu di
1
2
50
2
l
l m

= =
v cú tit
din
2
1
0.5S mm
=
; cú in tr l:
3
1
2
50
5 10
R
R
R
= = =
.
*H. 6: CNG C:5(ph)
HS dọc phần hgi nhớ, phần có thể em cha biết
? Phát biểu mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện dây dẫn, viết biểu thức?
*H. 7: HNG DN V NHà(3ph)
: -Tr li C6 v bi tp 8 SBT.
-ễn li bi ca tit 7 v tit 8.Soạn bài Sự phụ thuộc của điện
trở vào bàn chất

Ngy son:19/9/2008.
Ngy ging:229/2008.
Tit 9:S PH THUC CA IN TR
VO VT LIU LM DY DN.

A.MC TIấU:
1. Kin thc: -B trớ v tin hnh TN kim tra chng t rng in tr ca
cỏc dõy dn cú cựng chiu di, tit din v c lm t cỏc vt liu khỏc
nhau thỡ khỏc nhau.
-So sỏnh c mc dn in ca cỏc cht hay cỏc vt liu cn c vo
bng giỏ tr in tr sut ca chỳng.
-Vn dng cụng thc
l
R
S

=
tớnh c mt i lng khi bit cỏc i
lng cũn li.
2.K nng:
-Mc mch in v s dng dng c o o in tr ca dõy dn.
-S dng bng in tr sut ca mt s cht.
3. Thỏi : Trung thc, cú tinh thn hp tỏc trong hot ng nhúm.
B. trọng tâm:
cụng thc
l
R
S

=

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×