Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương ôn thi TN Hóa Hoc 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.47 KB, 26 trang )

§Ị c¬ng «n tËp tèt nghiƯp ho¸ 12 n¨m häc 2009-2010
GV biªn so¹n :Bïi ThÞ Hoa Mai-THPT TrÇn V¨n B¶o
Néi dung 1:Este-LipÝt
I.KiÕn thøc c¬ b¶n cÇn n¨m v÷ng
1.ThÕ nµo lµ este.Cho VD minh ho¹
2.ViÕt CTTQ cđa este t¹o bëi
+ este t¹o bëi axit no ®¬n chøc vµ ancol no ®¬n chøc
+este ko no ®¬n chøc cã mét nèi ®«i trong ph©n tư
3.Nªu c¸ch gäi tªn este.ViÕt CTCT vµ gäi tªn c¸c ®ång ph©n cđa este cã CTPT lÇn lỵt lµ:C
2
H
4
0
2,
,C
3
H
6
0
2
,
C
3
H
4
0
2
, C
4
H
8


0
2,
C
4
H
6
0
2
4. Tr×nh bµy tÝnh chÊt ho¸ häc cđa este( Ph¶n øng thủ ph©n trong m«i trêng axit vµ m«i trêng kiỊm)
5. Nªu c¸c PP ®iỊu chÕ este
6. ThÕ nµo lµ lipÝt, ph©n lo¹i lipÝt
7. ThÕ nµo lµ chÊt bÐo. Ph©n lo¹i chÊt bÐo.ViÕt CTCT cđa chÊt bÐo t¹o bëi :
+axit stearic
+axit panmetic
+axit oleic
8. Tr×nh bµy tÝnh chÊt hh cđa chÊt bÐo(Ph¶n øng thủ ph©n vµph¶n øng ë gèc ko no)
9. Tr×nh bµy kh¸i niƯm vỊ:
+Xµ phßng vµ chÊt giỈt rưa tỉng hỵp
+ChØ sè axit ho¸ vµ chØ sè xµ phßng ho¸
II. Bµi tËp
1: Sè ®ång ph©n este øng víi c«ng thøc ph©n tư C
4
H
8
O
2
lµ.
A. 6 B. 4 C. 5 D. 2
2: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C
4

H
8
O
2
, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng khơng tác dụng được với Na là
A. 3. B. 2. C. 4. D.1.
3: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4:Phenyl axetat ®ỵc ®iỊu chÕ b»ng ph¶n øng gi÷a
A. phenol víi axit axetic B. phenol víi anhi®rit axetic
C. phenol víi axetanddehit D. Phenol víi axeton
5:Mét este X cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
4
H
8
O
2
t¸c dơng víi NaOH ®un nãng, thu ®ỵc mi Y cã ph©n tư
khèi lín h¬n ph©n tư khèi cđa X. Tªn gäi cđa X lµ:
A. metyl propionat B. etyl axetat C. propyl fomat D. isopropyl fomat
6: cho cơng thức phân tử C
3
H

6
O
2
có thể viết được bao nhiêu cấu tạo este thực hiện được phản ứng tráng
gương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. ko có cấu tạo nào.
7: Poli vinyl axetat (PVA) lµ polime ®ỵc ®iỊu chÕ b»ng ph¶n øng trïng hỵp cđa.
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
C.CH
2
=CH-

COOCH
3
D.
CH
3
COOCH=CH
2

8: Cho d·y chun ho¸ sau: Phenol
→
+
X
phenyl axetat
 →
+ to;NaOH
Y (hỵp chÊt th¬m). Hai
chÊt X, Y lÇn lỵt lµ:
A. anhiđrit axetic, natri phenolat. B. axit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, phenol. D. axit axetic, natri phenolat
1
9: Mét este cã c«ng thøc ph©n tư lµ C
4
H
6
O
2
, khi thđy ph©n trong m«i trêng axit thu ®ỵc an®ehit axetic
(axetan ®ehit). C«ng thøc cÊu t¹o thu gän cđa este ®ã lµ.
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. HCOOCH=CH-CH
3

C. CH
3
COOCH=CH

2
D. HCOO-C(CH
3
)
2
=CH
2
10: Cho s¬ ®å ph¶n øng sau:
C
3
H
4
O
2
+ NaOH

X + Y
X + H
2
SO
4
lo·ng

Z + T
BiÕt Y vµ Z ®Ịu cã ph¶n øng tr¸ng g¬ng. Hai chÊt Y, Z t¬ng øng lµ :
A. HCOONa, CH
3
CHO B. HCHO, CH
3
CHO

C. HCHO, HCOOH D. CH
3
CHO, HCOOH
12: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:

13: Trong các công thức sau , công thức nào là của lipit:
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
C. C
3
H
5

(COOC
15
H
31
)
3
D C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
14: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
D. Khi hidro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
15: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. xà phàng là muối canxi của axit béo B.xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C. xà phòng là muối của axit hữu cơ. D.xà phòng là muối natri, kali của axit axetic.
16:Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C
17
H
35
COOH và C
17

H
33
COOH để thu chất béo có
thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên .số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
17: §Ĩ trung hoµ 14 g chÊt bÐo cÇn 15ml dd KOH 0,1M . ChØ sè axit cđa chÊt bÐo lµ:
A: 5 B:6 C:7 D:8
18: xµ phßng ho¸ 1 kg lipÝt cã chØ sè axit lµ 2,8 ngêi ta cÇn dïng 350ml dd KOH 1M. Khèi lỵng glixerol
thu ®ỵc lµ:
A: 9,2 g B: 18,4 g C: 32,2 g D: 16,1g
19:Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E dùng đúng 0,35 mol O
2
, thu được 0,3 mol CO
2
. CTPT của
este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4

H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
20: Xµ phßng hãa 8,8 gam etyl axetat b»ng 200 ml dung dÞch NaOH 0,2 M. Sau khi ph¶n øng x¶y ra
hoµn toµn, c« c¹n dung dÞch thu ®ỵc chÊt r¾n khan cã khèi lỵng lµ.
A. 8,2 gam B. 8,56 gam C. 3,28 gam D. 10,4 gam
21: §un 12 gam axit axetic víi 13,8 gam etanol (cã H
2
SO
4
®Ỉc lµm xóc t¸c) ®Õn khÝ ph¶n øng ®¹t tíi
tr¹ng th¸i c©n b»ng, thu ®ỵc 11 gam este. HiƯu st cđa ph¶n øng este hãa lµ.
A. 50 % B. 75 % C. 55 % D. 62,5 %
22: Hai chÊt h÷u c¬ X
1
vµ X
2
®Ịu cã khèi lỵng lµ 60dvC. X
1
cã kh¶ n¨ng ph¶n øng víi Na, NaOH,
Na
2
CO

3
. X
2
ph¶n øng víi NaOH (®un nãng) nhng kh«ng ph¶n øng víi Na. C«ng thøc cÊu t¹o cđa X
1

X
2
lÇn lỵt lµ.
2
CH
2
C
)
OCOCH
3
n
A. (
CH
2
CH
)
OCOCH
3
n
B. (
CH
3
CH
2

C
)
OCOC
2
H
5
n
C. (
CH
3
CH
2
C
)
COOCH
3
n
D. (
CH
3
A. (CH
3
)
2
CH-OH, HCOOCH
3
B. HCOOCH
3
, CH
3

COOH
C. CH
3
COOH, HCOOCH
3
D. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
23:Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cơng thức phân tử của hai este trong X là
A.C
2
H
4
0
2
, C
5
H
10
O
2
. B. C
2
H
4

O
2
và C
3
H
6
O
2
.
C.C
3
H
4
O
2
, C
4
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
, C
4
H

8
O
2
Néi dung 2: Cacbohi®rat
I. KiÕn thøc c¬ b¶n cÇn n¾m v÷ng:
1.ThÕ nµo lµ cacbohi®r¸t, ph©n lo¹i cacbohi®rat
2HƯ thèng kiÕn thøc trong b¶ng híng dÉn sau:
ChÊt
Mơc
M«nosaccarit §isaccarit Polisaccarit
1.CTPT Glucozo Fructozo Saccarozo Mantoz¬ Tinh bét Xenluloz¬
2.CÊu trócPT
3.TÝnh chÊt ho¸
häc
+Ph¶n øng víi
CuOH)
2
ë t
0
thêng
+Ph¶n øng víi
CuOH)
2
ë t
0
®n
+Ph¶nøng tr¸ng
g¬ng
+Ph¶n øng thủ
ph©n

+Ph¶n øng mµu
víi I
2
II. Bµi tËp
1: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
2: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
3: Cho biết chất nào thuộc poli saccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C.Mantozơ D. Xenlulozơ
4: Chất nào sau đây là đồng phân của Glucozơ:
A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Amylozơ
5: Chất nào sau đây là đồng phân của Saccarozo:
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D.Xenlulozơ
6: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A.[C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]
n
C. [C
6
H
7
O

2
(OH)
2
]
n
3
B.[C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
7: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được :
A. tơ axetat B. nilon-6,6 C. tơ capron D. tơ enang
8: Cho các chất : X. Glucozơ ; Y. Saccarozơ; Z. Tinh bột; T. Glixerol; H. Xenlulozơ. Những chất bò
thủy phân là:

A. X, Z, H B. X, T, Y C. Y, T, H D. Y, Z, H
9: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
10: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. anđehit. C. xeton. D. amin.
11: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
13: Cho các chất : X.glucozo, Y.fructozơ, Z.saccarozo, T.xenlulozơ. các chất cho được phản ứng
tráng bạc là:
A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y
14:Để xác đònh nhóm chức của glucozơ ta có thể dùng:
A. Ag
2
O/ddNH
3
B. Quỳ tím C. Cu(OH)
2
D. Na kim loại.
15: Cho 3 chất glucozơ,axit axetic,glixerol .Để phân biệt 2 chất trên chỉ cần dùng 2 hóa chất:
A. Quỳ tím và Na.
B. Dung dòch Na

2
CO
3
và Na.
C. Dung dòch NaHCO
3
và dung dòch AgNO
3
.
D. Ag
2
O/dd NH
3
và quỳ tím.
16: Đun nóng dung dòch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trong dung dòch ammoniac, giả sử hiệu
suất của p ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
17: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc
Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung
dịch
glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag =
108)
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,02M. D. 0,01M.
18: Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO

2
sinh ra trong q trình
này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của q trình
lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
19: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang
hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột
( giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là :
A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D. 118.000
20: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi b«ng là: 4.860.0000 đ.v.C ,vậy số gốc
glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 300.000 C.280.000 D.350.000
4
21 Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bò hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn B. 3,613 tấn C. 2,546 tấn D. 2,613 tấn
22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 29,70. C. 25,46. D. 26,73.
Néi dung 3:Amin-Aminoaxit-Protein
KiÕn thøc c¬ b¶n cÇn n¾m v÷ng:
1.ThÕ nµo lµ amin. Amin bËc 1.2.3, cho vÝ dơ
2.ThÕ nµo lµ aminoaxit, cho vÝ dơ
3.ThÕ nµo lµ peptit ,protein
4.ViÕt CTCT vµ gäi tªn c¸c ®ång ph©n cđa amin cã CTPT lÇn lỵt lµ:C
3

H
9
N, C
4
H
11
N, C
7
H
9
N(m¹ch vßng)
5.ViÕt CTCT vµ gäi tªn c¸c ®ång ph©n cđa aminoaxit cã CTPT lÇn lỵt lµC
3
H
7
NO
2
, C
4
H
9
NO
2
6. ViÕt CTCT cđa nh÷ng aminoaxit cã tªn gäi lµ:Gyxin, alanin,valin, axit α amino glutaric, axit amino
caproic
7.Tr×nh bµy tÝnh chÊt hh cđa amin, amino axit vµ protein
II:Bµi tËp
1. H·y chØ râ chÊt nµo lµ amin
(1) CH
3

- NH
2
(2) CH
3
- NH - CH
2
CH
3
(3) CH
3
- NH - CO - CH
3
(4) NH
2
- (CH
2
)
2
- NH
2
(5) (CH
3
)
2
NC
6
H
5
(6) NH
2

- CO - NH
2
(7) CH
3
- CO - NH
2
(8) CH
3
- C
6
H
4
- NH
2
A. (1), (2), (5) B. (1), (5), (8) C. (1), (2), (4), (5), (8) D. (3), (6), (7)
2. S¾p xÕp c¸c hỵp chÊt sau ®©y theo thø tù gi¶m dÇn tÝnh baz¬
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6

H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6
C. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3
3. Cã 3 ho¸ chÊt sau ®©y : Etylamin, phenylamin vµ amoniac. Thø tù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ ®ỵc
xÕp theo d·y
A. Amoniac < etylamin < phenylamin. C. Phenylamin < amoniac < etylamin.
B. Etylamin < amoniac < phenylamin. D. Phenylamin < etylamin < amoniac
4. Sù s¾p xÕp nµo theo trËt tù t¨ng dÇn tÝnh baz¬ cđa c¸c hỵp chÊt sau ®©y ®óng
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)

2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2


< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)

2
NH
B. (C
2
H
5
)
2
NH < NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< C
2
H
5
NH
2
D. NH
3
< C
2
H
5
NH
2

< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2

5
5. Amin C
3
H
7
N cã tÊt c¶ bao nhiªu ®ång ph©n amin.
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
6 . Sè ®ång ph©n cđa amin õng víi CT C
3
H
9
N vµ C
4
H
11
N


lÇn lỵt lµ:
A: 3, 4 B: 4, 7 C: 3 , 8 D: 4 , 8
7. Sè ®ång ph©n th¬m cđa amin C
7
H
9
N

lµ:
A: 3 B:4 C: 5 D: 6
8. Ancol vµ amin nµo sau ®©y cïng bËc:
A. (CH
3
)
3
COH vµ (CH
3
)
3
CNH
2
B. C
6
H
5
NHCH
3
vµ C
6
H

5
CHOHCH
3
C. C
6
H
5
CH
2
OH vµ (C
6
H
5
)
2
NH D. (CH
3
)
2
CHOH vµ (CH
3
)
2
CHNH
2
9:. §Ĩ chøng minh aminoaxit lµ hỵp chÊt lìng tÝnh ta cã thĨ dïng ph¶n øng cđa chÊt nµy lÇn lỵt víi
A) dung dÞch KOH vµ dung dÞch HCl. C) dung dÞch NaOH vµ dung dÞch NH3.
B) dung dÞch KOH vµ CuO. D) dung dÞch HCl vµ dung dÞch Na2SO4 .
10. øng víi c«ng thøc ph©n tư C
4

H
9
NO
2
cã bao nhiªu amino axit lµ ®ång ph©n cÊu t¹o cđa nhau ?
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D:6
11: Thùc hiƯn ph¶n øng trïng ngng 2 aminoaxit: glyxin vµ alanin thu ®ỵc tèi ®a sè ®i peptit lµ:
A:1 B:2 C:3 D:4
12: Sè hỵp chÊt tripeptit tèi ®a t¹o thµnh tõ 2 aminoaxit lµ:
A: 3 B:4 C:5 D:6
13: Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin.
Khi thủy phân khơng hồn tồn Y thì thu được các đipeptit Ala–Val, Val–Ala và tri peptit Gly–Ala–Ala.
Trình tự các α–amino axit trong Y là:
A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala
C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Val
14 : Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có
chứa phenyl alanin (phe).
A. 3 B.4 C. 5 D.6
15: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
(2) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
(3) Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc α- amino axit là n -1.
(4) Có 3 α-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α-amino axit
đó.
Số nhận đònh đúng là:
A. 1 B.2 C.3 D.4
16 : Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau:
+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các α- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1

mol Valin.
+ Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-
Gly; Gly- Ala và 1 tripeptit Gly-Gly-Val.
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly
17 : Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đi petit:
Gly-Ala; Phe-Va; Ala-Phe. Cấu tạo nào là đúng của X.
A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly
6
C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
18: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Trong dung dch, H
2
N-CH
2
-COOH cũn tn ti dng ion lng cc H
3
N
+
-CH
2
-COO
-
.
B. Aminoaxit l hp cht hu c tp chc, phõn t cha ng thi nhúm amino v nhúm cacboxyl.
C. Aminoaxit l nhng cht rn, kt tinh, tan tt trong nc v cú v ngt.
D. Hp cht H
2
N-CH
2

-COOH
3
N-CH
3
l este ca glyxin (hay glixin).
19: Cho tng cht H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
ln lt tỏc dng vi dung
dch NaOH (t
o
) v vi dung dch HCl (t
o
). S phn ng xy ra l
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
20: Cho cỏc loi hp cht: aminoaxit (X), mui amoni ca axit cacboxylic (Y), amin (Z), este ca
aminoaxit (T). Dóy gm cỏc loi hp cht u tỏc dng c vi dung dch NaOH v u tỏc dng
c vi dung dch HCl l
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z,
21: Khi t chỏy hon ton mt amin n chc X, thu c 8,4 lớt khớ CO
2
, 1,4 lớt khớ N
2

(cỏc th
tớch khớ o ktc) v 10,125 gam H
2
O. Cụng thc phõn t ca X l (cho H = 1, O = 16)
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
9
N. C. C
3
H
7
N. D. C
2
H
7
N.
22: Cho 10 gam amin n chc X phn ng hon ton vi HCl (d), thu c 15 gam mui. S
ng phõn cu to ca X l
A. 5. B. 7. C. 4. D. 8.
23 t chỏy hon ton hn hp 2 amin no n chc k tip nhau trong dóy ng ng thu c
2 2
H O CO
n : n 2 :1=
. Cụng thc phõn t ca hai amin l:
A. C

3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
B. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H

7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2
24. Đốt cháy ht m g hh 3 amin X,Y,Z bằng một lợng kk vừa đủ thu đc 26,4 g CO
2
và 18,9 g H
2
O ,104,16
lN
2
ở đktc (biết kk chứa 20%V là O
2
còn lại là N
2
).Tính m?
A: 12g B: 13,5g C: 16g D: 14,72g
25: Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
3

H
7
O
2
N phn ng vi 100 ml dung
dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 11,7 gam cht rn.
Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
26: t chỏy hon ton mt lng cht hu c X thu c 3,36 lớt khớ CO

2
, 0,56 lớt khớ N
2
(cỏc khớ
o ktc) v 3,15 gam H
2
O. Khi X tỏc dng vi dung dch NaOH thu c sn phm cú mui
H
2
N-CH
2
-COONa. Cụng thc cu to thu gn ca X l (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. H
2
N-CH
2
-COO-C
3
H
7
. B. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H
5
.
C. H

2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
.
27: Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng
va vi dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan. Cụng
thc ca X l
A. H
2
NC
4
H
8
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC

2
H
4
COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
Nội dung 4: Polime - Vật liệu Polime
I:Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Thê nào là Polime,
2. Các PP điều chế Poli me. SS phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngng
7
3. Thế nào là chất dẻo, Viết PTPƯ điều chế ra các chất dẻo sau: PE, PCV, PMM(Polimetylmetacrylat).
PVA(Poliaxetat), PPE(Poli phenolfomadehit)
4. Thé nào là tơ, phân loại tơ, Viết PTPƯ điều chế ra các tơ sau đây:Tơ nilon6-6, Tơ caproic,
5. Thế nào là cao su ,Phân loại cao su, Viết PTHH điều chế các cao su sau:Cao su buna, cao su buna-s,
cao su buna-N, Cao su isoprren
II. Bài tập
1. Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien.
Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.
2. . Polime đợc tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli (vinyl clorua) ; C. protein B. polisaccarit ; D. nilon-
6,6.
3 Tơ nilon6-6 thuộc loại
A: Tơ nhân tạo B: Tơ bán tổng hợp C: Tơ thiên nhiên D: Tơ tổng hợp
4. Tơ visco ko thuộc loại:
A: Tơ hoá học B: Tơ tổng hợp C: Tơ bán tổng hợp D: Tơ nhân tạo

5. Tơ nilon6-6 là:
A: Hecxacloxiclohecxan C: Poliamit của axit aminocaproic
B: Poliamit của axitadipic và hecxa metylen diamin D: Polieste của axitsadipic và etylen glycol
6. Tơ capron thuộc loại :
A: Tơ axetat B: Tơ visco C: Tơ polieste D: Tơ poliamít
7. Trong các loại tơ sau chất nào là tơ nhân taọ
A: Tơ visco B: Tơ capron C: Nilon6-6 D: Tơ tằm
8. Hai chất nào dới đây tham gia phản ứng trùng ngng với nhau tạo tơ nilon 6-6?
A: Axit adipic và etylenglycol C:Axitadipic và hecxametylendiamin
B: Axitpicric và hecxametylendiamin D: Axitglutamic và hecxametylendiamin
9. Tơ poliamít là những polime tổng hợp có chứanhiều nhóm:
A: Amit-CO-NH- trong phân tử B: -CH(CN) trong phân tử C: -CO- trong phân tử D:
-NH- trong phân tử
10 Polime nào sau đây ko bị thuỷ phân trong môi trờng kiềm?
A: PVA B: Tơ nilon6-6 C: Tơcapron D: Cao su thiên nhiên
11. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A: Xenlulozơ B: Caprolactam C: Vinylaxetat D: Alanin
12. Tơ nào sau đây vừa có thể điều chế đợc bằng pp trùng hợp vừa có thể điều chế bằng pp
trùng ngng?
A: Tơ nilon6-6 B: Tơ niron C: Tơ lapsan D: Tơ capron
13 Polivinyl axetat l polime đ ợc điều chế từ chất nào sau?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B. CH
2
=CH-COOH C. CH
2
=CH-COOC

2
H
5
D. CH
2
=CH-
OCOCH
3

14: Polime dựng ch to thu tinh hu
c (plexiglas) c iu ch bng phn ng trựng hp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
3

COOCH=CH
2
.
15. Polime X (chứa C, H Cl ) có hệ số trùng hợp 560 và phân tử khối 35000. CTPT một mắt
xích của X là:
8
A: -CH
2
-CHCl- B: -CH=CCl- C: -CCl= CCl- D: -CHCl-
CHCl-
16. Ph©n tư khèi trung b×nh cđa polietylen X lµ 420.000 .HƯ sè polime ho¸ cđa X lµ:
A: 12000 B: 13000 C: 15000 D:17000
17. TÝnh hƯ sè poli me ho¸ lÇn lùỵt cđa t¬ nilon 6-6( M= 2500) vµ cđa t¬ capron( M= 15000)
A: 11 Vµ 123 B: 11 Vµ 133 C: 22 Vµ 123 D: 22 Vµ 133
18. Polime X trong ph©n tư chØ chøa C, H vµ cã thĨ cã O . HƯ sè trïng hỵp cđa ph©n tư X lµ:
1800 ,ph©n tư khèi cđa X lµ:122400. X lµ:
A: Cao su isoprren B: PVA C: PE D: PVC
19. Khi ®èt ch¸y 1 polime chØ thu ®ỵc CO
2
vµ H
2
O víi tØ lƯ lµ: 1:1 Polime trªn lµ polime nµo
trong c¸c polime sau?
A: PVC B: PE C: Tinh bét D: Protein
20. Ph©n tư khèi trung b×nh cđa PVC lµ 750.000. HƯ sè polime ho¸ cđa PVC lµ:
A: 12000 B: 15000 C: 24000 D: 25000
21. Mn tỉng hỵp 120 kg poli( metylmetacrylat) th× khèi lỵng cđa axit vµ ancol t¬ng øng lÇn lỵt
lµ bao nhiªu biÕt hiƯu st qu¸ tr×nh este ho¸ vµ qu¸ tr×nh trïng hỵp lÇn lỵt lµ:60% vµ 80%
A: 215kg vµ 80kg B: 171 kg vµ 82 kg C: 65kg vµ 40kg D: 175kg vµ 70
kg

22. Khi clo ho¸ PVC ta thu ®ỵc mét lo¹i t¬ clorin chøa 66,18% clo vỊ khèi läng . Hái trung b×nh
cã bao nhiªu m¾t xÝch PVC kÕt hỵp víi 1 ph©n tư clo?
A: 3 B: 2 C: 1 D:4
dung 5:Tỉng hỵp kiÕn thøc ho¸ H÷u c¬
1. Có 3 chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH và CH
3
CHO. Để nhận biết 3 chất này mà chỉ dùng một hóa chất
duy nhất, đó là :
A NaOH B [Ag(NH
3
)
2
]OH C Na
2
CO
3
D Cu(OH)
2
/OH
-
2: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.

B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
D. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
3: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là
A. nước brom. B. giấy q tím.
C. dung dịch phenolphtalein. D. dung dịch NaOH.
4:. §Ĩ t¸ch riªng tõng chÊt tõ hh :bezen, anilin, phªnol (dơng cơ , ®iỊu kiƯn thÝ nghiƯm ®Çy ®đ) cÇn
dïng nh÷ng ho¸ chÊt nµo sau ®©y:
A: dd Br
2
, dd NaOH, khÝ CO
2
B:dd Br
2
, khÝ HCl, khÝ CO
2
C: dd NaOH, dd NaCl, khÝ CO
2
D: dd NaOH, dd HCl, khÝ CO
2
5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt tác
dụng với : Na, NaOH, NaHCO
3

. Số phản ứng xảy ra là
A 5 B 2 C 4 D 3
6: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
7: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C

2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
9
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
8: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
9: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO
3
. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. anilin. C. metyl axetat. D. phenol.
10: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng
được với nhau là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
11: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
12: Cho từng chất H

2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH, CH
3
−COOCH
3
lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (t
o
) và với dung dịch HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH

3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3

CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
14: Cho các chất HCl (X); C
2
H
5
OH (Y); CH
3
COOH (Z); C
6
H
5
OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z).B. (X), (Z), (T), (Y).C. (Y), (T), (Z), (X).D. (Y), (T), (X), (Z).
15. Cho s
ơ

đồ
sau:
0
Cu(OH) / OH
dd HCl t
2
0

duy nhÊt
t
X Y Z (dung dÞch xanh lam) T (®á g¹ch)

 →   → → ↓
. X l .à
A. glucoz
ơ
. B. saccaroz
ơ
ho

c mantoz
ơ
.
C. mantoz
ơ
. D. saccaroz
ơ
.
16. Cho s
ơ

đồ
sau:
+
→ → → →
2 2 2
0
+H O +C H

H ,t
men giÊm
men r îu
Xenluloz¬ X Y Z T
. Công th

c c

a T
là.
A. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
= CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5

.
16: Cho các hợp chất
(1) ankan(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin;(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
17: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
10
Nội dung 6: Đại cơng về kim loại
I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Cho biết vị trí, cấu tạo của kim loại
2. Cho biết những tính chất vật lý chung của kim loại, nguyên nhân gây nên những tính chất vật lý
chung đó
3. Tính chất hoá học cơ bản của kim loại là gì, dẫn ra những phản ứng minh họa
4Liệt kê dãy thế điện cực chuẩn của kim loại theo thứ tự giảm dần tính khử của kim loại và tăng dần
tính oxi hoá của iôn dơng kim loại
5Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hoá
6.Thế nào là sự điện phân, cơ chế của sự điện phân

7.Thế nào là sự ăn mòn kim loại, ,ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học Mỗi loại ăn mòn lấy 2 ví dụ
minh hoạ
8.Nguyên tắc chung điều chế kim loại là gì, các pp điều chế kim loại , phạm vi ứng dụng của từng ph-
ơng pháp
II. Bài tập
1. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ
yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. khối lợng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loạ
2 Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng), NH
4

NO
3
.
Số trờng hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3: Kim loi no sau õy dn in tt nht:
A. Fe B. Ag C. Al. D. Au.
4: Khi cho Fe vo dung dch hn hp cỏc mui AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
thỡ Fe s kh cỏc ion kim
loi theo th t sau:( ion t trc s b kh trc)
A. Ag
+
, Pb
2+
,Cu
2+
B. Cu
2+
,Ag
+
, Pb

2+
C. Pb
2+
,Ag
+
, Cu
2
D. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
5: Cho cỏc cp oxi hoỏ kh sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. T trỏi sang phi tớnh oxi hoỏ tng dn
theo th t Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
v tớnh kh gim dn theo th t Fe, Cu, Fe
2+

. iu khng nh no sau õy
l ỳng:
A. Fe khụng tan c trong dung dch CuCl
2
. B. Cu cú kh nng tan c trong dung dch CuCl
2.
C. Fe cú kh nng tan c trong cỏc dung dch FeCl
3
v CuCl
2
.
D. Cu cú kh nng tan c trong dung dch FeCl
2
.
6: Phng trỡnh phn ng hoỏ hc sai l:
A. Al + 3Ag
+
= Al
3+
+ Ag. B. Zn + Pb
2+
= Zn
2+
+ Pb.
C. Cu + Fe
2+
= Cu
2+
+ Fe. D. Cu + 2Fe
3+

= 2Fe
2+
+ Cu
2
7: Cp kim loi no sau õy th ng trong axit HNO
3
c, ngui?
A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al
8: Cho cỏc ion: Fe
2+
(1); Na
+
(2); Au
3+
(3). Th t sp xp theo chiu gim tớnh oxi hoỏ l:
11
A. (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) C. (3) > (2) > (1) D. (1) > (2) > (3)
9: Cho 1 lỏ st vo dung dch cha 1 trong nhng mui sau: ZnCl
2
(1); CuSO
4
(2); Pb(NO
3
)
2
(3);
NaNO
3
(4); MgCl
2

(5); AgNO
3
(6). Cỏc trng hp xy ra phn ng l:
A. (1); (2); (4); (6). B. (1); (3); (4); (6). C. (2); (3); (6). D. (2); (5); (6).
10: Hóy sp xp cỏc cp oxi hoỏ kh sau theo th t tng dn tớnh oxi hoỏ ca cỏc ion kim loi:
Fe
2+
/Fe (1); Pb
2+
/Pb (2); 2H
+
/H
2
(3); Ag
+
/Ag (4); Na
+
/Na (5); Fe
3+
/Fe
2+
(6); Cu
2+
/Cu (7).
A. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
C. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). D. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7).
11: Cho cỏc cp oxi hoỏ kh sau: Ca
2+
/ Ca (1); Cu
2+

/ Cu (2); Fe
2+
/ Fe (3); Au
3+
/ Au (4); Na
+
/ Na (5);
Ni
2+
/ Ni (6). Sp xp theo th t tng tớnh oxi hoỏ ca cỏc ion kim loi l:
A. (6) < (5) < (4) < (3) < (2) < (1). B. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6).
C. Kt qu khỏc. D. (5) < (1) < (3) < (6) < (2) < (4).
12: Th t mt s cp oxi hoỏ - kh trong dóy in hoỏ nh sau:
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
.
Cp cht khụng phn ng vi nhau l
A. Cu v dung dch FeCl
3
. B. Fe v dung dch CuCl
2
.
C. Fe v dung dch FeCl
3

. D. dung dch FeCl
2
v dung dch CuCl
2
.
13: Dóy cỏc ion xp theo chiu gim dn tớnh oxi hoỏ l (bit trong dóy in húa, cp Fe
3+
/Fe
2+
ng trc cp
Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.

C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2
14: Chn cõu tr li ỳng nht:
A. An mũn kim loi l s phỏ hu kim loi do kim loi tip xỳc vi dung dch axit to ra dũng in.
B. S n mũn kim loi l s phỏ hu kim loi bi cht khớ hay hi nc nhit cao.
C. Tt c u ỳng.
D.S phỏ hu kim loi hay hp kim di dng h.hc ca mụi trng xung quanh gi l s n mũn kim
loi.
15: Trong s n mũn tm tụn (lỏ st trỏng km) khi ngoi khụng khớ m thỡ:
A. St b n mũn, km c bo v. B. Km b kh, st b oxi hoỏ.
C. Km l cc õm, st l cc dng. D. St b kh, km b oxi hoỏ
16: Tiến hành 4 thí nghiệm:
TN1: Nhúng Fe vào dd FeCl
3
TH2: Nhúng Fe vào dd CuSO
4

TN3: Nhúng Cu vào dd CuSO
4
TN4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl
Số trờng hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
17:Cho cỏc cp kim loi nguyờn cht tip xỳc trc tip vi nhau: Fe v Pb; Fe v Zn; Fe v Sn; Fe
v Ni. Khi nhỳng cỏc cp kim loi trờn vo dung dch axit, s cp kim loi trong ú Fe b phỏ hu
trc l
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
18: Cho cỏc hp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tip xỳc vi dung
dch cht in li thỡ cỏc hp kim m trong ú Fe u b n mũn trc l:
A. I, II v IV. B. I, III v IV. C. I, II v III. D. II, III v IV.
19: Mt pin in hoỏ cú in cc Zn nhỳng trong dung dch ZnSO
4
v in cc Cu nhỳng trong
dung dch CuSO
4
. Sau mt thi gian pin ú phúng in thỡ khi lng
A. c hai in cc Zn v Cu u
tng.
12
B. in cc Zn gim cũn khi lng in cc Cu
tng. C. in cc Zn tng cũn khi lng in cc
Cu gim. D. c hai in cc Zn v Cu u gim.
20:Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tợng nào
sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
A. Sắt bị ăn mòn. C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn
B. Đồng bị ăn mòn. và đồng đều không D. Sắt bị ăn mòn.
21: Nguyờn tc chung c dựng iu ch kim loi l
A. cho hp cht cha ion kim loi tỏc dng vi cht kh.
B. oxi hoỏ ion kim loi trong hp cht thnh nguyờn t kim loi.

C. kh ion kim loi trong hp cht thnh nguyờn t kim loi.
D. cho hp cht cha ion kim loi tỏc dng vi cht oxi hoỏ
22: Dóy cỏc kim loi u cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch mui ca
chỳng l:
A. Mg, Zn, Cu. B. Al, Fe, Cr. C. Fe, Cu, Ag. D. Ba,
Ag, Au
23: Dóy gm cỏc kim loi c iu ch trong cụng nghip bng phng phỏp in phõn hp cht
núng chy ca chỳng, l:
A. Fe, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Al.
24: Nhng kim loi no sau õy cú th c iu ch theo phng phỏp nhit luyn ( nh cht kh
CO) i t oxit kim loi tng ng:
A. Ca, Cu B. Al, Cu C. Mg, Fe D. Fe, Ni
25: T Fe
2
O
3
ngi ta iu ch Fe bng cỏch:
A. in phõn núng chy Fe
2
O
3.
B. kh Fe
2
O
3
nhit cao. C. nhit phõn Fe
2
O
3
. D. Tt c

u ỳng.
26: Ion Na
+
b kh khi:
A. in phõn dung dch Na
2
SO
4
. B. in phõn dung dch NaCl
C. in phõn dung dch NaOH D. in phõn núng chy NaCl.
27: Dn 1 lung H
2
d qua hn hp rn X nung núng gm Al
2
O
3
, MgO, FeO v CuO. Sau phn ng
c hn hp rn Y gm bao nhiờu kim loi?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
28: Cho lung khớ H
2
(d) qua hn hp cỏc oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nhit cao.
Sau phn ng hn hp rn cũn li l:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
29:Có 5 kim loại là Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H

2
SO
4
loãng thì có thể nhận biết
đợc các kim loại
A. Mg, Ba, Ag C. Mg, Ba, Al, Fe
B. Mg, Ba, Al D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag
30: Bt Ag cú ln tp cht l bt Cu v bt Fe. Dựng hoỏ cht no sau õy cú th loi b c tp cht:
A. Dung dch FeCl
3
. B. Dung dch AgNO
3
. C. Dung dch FeCl
2
. D. Dung dch CuCl
2
.
31: Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng
5,6 lít khí CO (đktc). Khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng là
A. 28 g. B. 26 g. C. 24 g. D. 22 g.
13
32: Cho 16,2 g kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O

2
. Chất rắn thu đợc sau phản
ứng đem hoà tan vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 13,44 lít H
2
ở đktc. Kim loại M là
A. Fe. B. Al . C. Ca.
D. Mg
33:Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. ở catot thu đợc 6 g kim loại và ở anot có 3,36 lít
khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl
2
. D. CaCl
2
.
34: Ngâm 1 lá Zn tong 100 ml dd AgNO
3
0,1M. Phản ứng kết thúc khối lợng bạc thu đợc và khối lợng
lá kẽm tăng lên là;
A. 1,08g và 0,755g B. 1,80g và 0,575g C. 8,01g và 0,557g D. 1,08g và 0,2255
g
35: Ngõm 1 inh st sch trong 200 ml dung dch CuSO
4
. Sau khi phn ng kt thỳc, ly inh st ra
khi dung dch, ra nh, sy khụ, thy khi lng inh st tng thờm 0,8 gam. Nng mol/l ca dung
dch CuSO
4
ban u l:
A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M
36: Cho 5,6 gam Fe tỏc dng vi 400 ml dung dch HNO
3

1M ta thu c dung dch X v khớ NO.
Khi lng mui cú trong dung dch X l:
A. 21,6 gam B. 26,44 gam C. 24,2 gam D. 4,84 gam.
37: Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung dch AgNO
3
1M. Khi phn ng xy ra hon ton thỡ khi lng
Ag thu c l:
A. 2,16g B. 5,4g C. 3,24g D. giỏ tr khỏc.
Nội dung 7:Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất của chúng
I.Kiến thức cơ bản cần nắm vững
1. Tên, vị trí, cấu tạo nguyên tử của nhóm kim loại kiềm
2.Tính chất hoá học cơ bản của nhóm kim loai kiềm , cho vd minh hoạ
3. Nguyên tắc chung điều chế kim loại kiềm, nguyên liệu và phơng pháp điều chế kim loại kiềm
4. Trình bày tính chất hoá học của NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
5Tên, vị trí và cấu tạo nguyên tử cùa nhóm kim loại kềm thổ
6.Tính chất hoá học cơ bản của nhóm kim loại kiềm thổ là gì, so sánh với nhóm kim loại kiềm
7.Phơng pháp điều chế kim loại kiềm thổ
8Trình bày tính chất hoá học của (CaOH)
2
, CaHCO
3
)
2
, CaCO
3

9.Thế nào là nớc cứng, có mấy loại nớc cứng, cho vd
10.Nguyên tắc chung làm mềm nớc cứng, các pp làm mềm nớc cứng
11. Vị, trí, cấu tạo của nhôm.Tính chất hoá học cơ bản của nhôm, so sánh với nhóm kim loại kiềm và
kiềm thổ, cho vd
12Phơng pháp sản xuất nhôm
13.Trình bày tính chất hoá học của Al
2
O
3,
Al(OH)
3
II. Bài tập
1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-
1)d
x
ns
y
2. Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s
2

2p
6
. M
+
là cation nào sau đây ?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
3. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
14
A. ns
1
. B. ns
2
. C. ns
2
np
1
. D. (n-1)d
x
ns
y
4. Cation M
+

cã cÊu h×nh electron ë líp ngoµi cïng lµ 2s
2
2p
6
. M
+
lµ cation nµo sau ®©y ?
A. Ag
+
. B. Cu
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
.5. Kim loại kiềm có thể được điều chế trong công nghiệp theo cách nào sau đây:
A. Nhiệt luyện B. thuỷ luyện C.điện phân nóng chảy D. điện phân dung dòch
6. Các kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể:
A. Lập phương tâm khối C. Lập phương tâm diện B. Lục phương chặt khối D. Cả ba kiểu trên
7: Có các q trình sau: a) Điện phân NaOH nóng chảy b) Điện phân dd NaClcó màng ngăn
c) Đ. phân NaCl n.chảy d) Cho NaOH tác dụng với dd HCl. Các q trình mà ion Na
+
bị khử thành Na

A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
8. Trong mét cèc níc cã chøa 0,01 mol Na
+
, 0,02 mol Ca
2+

, 0,01 mol Mg
2+
, 0,05 mol

3
HCO
,
0,02 mol Cl

.
Níc trong cèc thc lo¹i nµo ?
A. Níc cøng cã tÝnh cøng t¹m thêi. B. Níc cøng cã tÝnh cøng vÜnh
cưu.
C. Níc cøng cã tÝnh cøng toµn phÇn. D. Níc mỊm.
9: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. NaCl và Ca(OH)
2
.
C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. Na
2

CO
3
và Na
3
PO
4
.
10. ChÊt nµo sau ®©y cã thĨ dïng ®Ĩ lµm mỊm níc cøng cã tÝnh cøng vÜnh cưu ?
A. NaCl B. H
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. HCl
11.C¸ch nµo sau ®©y thêng ®ỵc dïng ®Ĩ ®iỊu chÕ kim lo¹i Ca ?
A. §iƯn ph©n dung dÞch CaCl
2
cã mµng ng¨n.
B. §iƯn ph©n CaCl
2
nãng ch¶y.
C. Dïng Al ®Ĩ khư oxit CaO ë nhiƯt ®é cao.
D. Dïng kim lo¹i Ba ®Ĩ ®Èy Ca ra khái dung dÞch CaCl
2
.
12. H·y chän c©u ®óng.
A. Nh«m lµ mét kim lo¹i lìng tÝnh. C. Al

2
O
3
lµ oxit trung tÝnh.
B. Al(OH)
3
lµ mét baz¬ lìng tÝnh. D. Al(OH)
3
lµ mét hi®roxit lìng tÝnh.
13. Al(OH)
3
là hidroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó ?
(1) Al(OH)
3
+ 3HCl → AlCl
3
+ 3H
2
O
(2) Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NH
3
+ 6H
2
O → 2Al(OH)

3
+3(NH
4
)
2
SO
4
(3) 2Al(OH)
3
→ Al
2
O
3
+ 3H
2
O
(4) NaAlO
2
+ HCl + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl
(5) Al(OH)
3
+ KOH → KAlO
2
+ 2H
2
O

A. 1,2 B.1,2,4 C.1,5 D. 1,3,5
14. Trong nh÷ng chÊt sau, chÊt nµo kh«ng cã tÝnh chÊt lìng tÝnh ?
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4
D. NaHCO
3
15. Nh«m bỊn trong m«i trêng kh«ng khÝ vµ níc lµ do
A. nh«m lµ kim lo¹i kÐm ho¹t ®éng. C. cã mµng hi®roxit Al(OH)
3
bỊn v÷ng b¶o vƯ.
B. cã mµng oxit Al
2
O
3
bỊn v÷ng b¶o vƯ. D. nh«m cã tÝnh thơ ®éng víi kh«ng khÝ vµ n-
íc.
15
16. Nh«m kh«ng tan trong dung dÞch nµo sau ®©y ?
A. HCl ; B. H
2
SO
4
; C. NaHSO
4

D. NH
3
.
17. Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Nhôm có khả năng tan được trong dung dòch axit và dung dòch bazơ.
B. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
C. Vật làm bằng nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao .
D. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để chuyên chở dd HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc
nguội .
18. Criolit Na
3
AlF
6
được thêm vào Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do gì sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
cho phép điện phân ở t
o

thấp nhằm tiết kiẹâm năng
lượng
B. Làm tăng độ dẫn điện Al
2
O
3
nóng chả
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bò oxi hoá.
D. Cả A,B,C đều đúng.
19. Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
cho tới dư:
A.Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho
đến hết, dung dòch trở nên trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa.
20. Cã 4 mÉu bét kim lo¹i lµ Na, Al, Ca, Fe. ChØ dïng níc lµm thc thư th× sè kim lo¹i cã
thĨ ph©n biƯt ®ỵc lµ bao nhiªu ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
21. Sơc 6,72 lÝt khÝ CO
2
(®ktc) vµo dung dÞch cã chøa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khèi lỵng kÕt tđa thu
®ỵc lµ

A. 10 g B. 15 g C. 20 g. D. 25 g
22. Sơc a mol khÝ CO
2
vµo dung dÞch Ca(OH)
2
thu ®ỵc 3 gam kÕt tđa. Läc t¸ch kÕt tđa råi
®un nãng níc läc l¹i thu thªm ®ỵc 2 g kÕt tđa n÷a. GI¸ trÞ cđa a lµ
A. 0,05 mol. B. 0,06 mol, C. 0,07 mol. D. 0,08 mol.
23. Cho 112ml khí CO
2
(đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)
2
ta thu 0,1g kết
tủa.
Nồng độ mol/l của dung dòch nước vôi là :
A. 0,05M B. 0,005M C.0,002M D. 0,015M
24. Dung dòch A có chứa 5 ion : Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm dần V lít
dung dòch K
2

CO
3
1M vào dung dòch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trò là
A. 150ml B. 300ml C.200ml D. 250ml
25. §iƯn ph©n Al
2
O
3
nãng ch¶y víi dßng ®iƯn cêng ®é 9,65A trong thêi gian 3000 gi©y, thu
®ỵc 2,16 g Al. HiƯu st cđa qu¸ tr×nh ®iƯn ph©n lµ
A. 60%. B. 70%. C. 80%. D.
90%.
26. Cho 31,2 g hçn hỵp bét Al vµ Al
2
O
3
t¸c dơng víi dung dÞch NaOH d thu ®ỵc
13,44 lÝt H
2
ë ®ktc. Khèi lỵng tõng chÊt trong hçn hỵp ban ®Çu lÇn lỵt lµ
A. 16,2 g vµ 15 g B. 10,8 g vµ 20,4 g. C. 6,4 g vµ 24,8 g D. 11,2 g
vµ 20 g.
27. Cho 7,3 gam hợp kim Na-Al vào 50gam nước thì tan hoàn toàn được 56,8 gam ddX . Khối
lượng Al là
16
A. 3,942 gam B. 2,68 gam C. 2,7 gam D. 4,392 gam
28. Cho m gam hh gồm Na và Al vào nước dư được 4,48 lít khí (đktc) đồng thời còn dư 10 gam Al.
Tính m
A. 12,7 gam B. 15 gam C. 5 gam D. 19,2 gam
29: Cho 200ml dd AlCl

3
1,5M tác dụng với V(l) dd NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá
trị lớn nhất của V là
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2,0
30: Thêm vào dung dịch chứa x mol AlCl
3
một lượng dung dịch chứa y mol NaOH hoặc 3 y mol
NaOH, thì kết tủa thu được như nhau. Tỉ số y/x bằng A. 1 B. 1,2
C. 1,4 D. 1,6
Néi dung 8: C r ,F e , C u
I.KiÕn thøc c¬ b¶n cÇn n¾m v÷ng
1Cho biÕt cÊu h×nh e, vÞ trÝ vµ sè «xi hoa trong c¸c hỵp chÊt cđa Cr
2.TÝnh chÊt hh c¬ b¶n cđa Cr lµ g×, SS víi Al
3TÝnh chÊt ho¸ häc cđa CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Cr(OH)
2
, Cr(OH)
3
4Cho biÕt cÊu h×nh e, vÞ trÝ vµ cÊu h×nh e cđa Fe
2+
, Fe
3+
5.Cho biÕt tÝnh chÊt hh c¬ b¶n cđa Fe, dÉn ra c¸c ph¶n øng minh häa
6. Tr×nh bµy tÝnh chÊt hh cđa FeO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
Vµ mi Fe
2+
, Fe
3+
7.NhËn biÕt Fe
2+
, Fe
3+
8ThÕ nµo lµ gang, thÐp, nguyªn liƯu vµ nguyªn t¾c s¶n xt gang vµ thÐp.C¸c ph¶n øng x¶y ra trong
qu¸ tr×nh lun gang vµ lun thÐp
9.Cho biÕt cÊu h×nh e, vÞ trÝ cđa Cu
10.Cho biÕt tÝnh chÊt hh c¬ b¶n cđa Cu, ss víi Al, Cr, Fe,
II.Bµi tËp
. 1Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3

2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26
Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4S
2
3d
4
C.
26
Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
:
[Ar] 3d
5

3. Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. C. lục phương
B. lập phương tâm khối. D. lập phương tâm khối ( Fe
α
) hoặc lập phương tâm
diện( Fe
γ
).
4. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt. C. Cu
2
O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Cr
2
O
3
và Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính. D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong
xăng hoặc dầu hỏa.
5. TÝnh chÊt vËt lý nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ tÝnh chÊt vËt lý cđa Fe?
A. Kim lo¹i nỈng, khã nãng ch¶y B. Mµu vµng n©u, dỴo, dƠ rÌn
C. DÉn ®iƯn vµ nhiƯt tèt D. Cã tÝnh nhiƠm tõ
6. Trong c¸c ph¶n øng hãa häc cho díi ®©y, ph¶n øng nµo kh«ng ®óng ?
17
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H

2
B. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
→ FeCl
2
D. Fe + H
2
O → FeO + H
2
7. Nung Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, khơng có khơng khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
và O
2
C. FeO, NO
2
và O

2
D. FeO, NO và O
2
8. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan.
Chất tan đó là
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
9. Dung dÞch mi FeCl
3
kh«ng t¸c dơng víi kim lo¹i nµo díi ®©y?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
10. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung
dịch ?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
11. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2

SO
4
thấy thu được SO
2
và dung dịch A khơng có
H
2
SO
4
dư . Vậy dd A là
A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. A,B,C đều có thể đúng
12. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng một lượng dung dòch H

2
SO
4
đặc nóng thu được
hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H
2
S vàSO
2
B.H
2
S và CO
2
C.SO
2
và CO D. SO
2
và CO
2
13. Cho hỗn hợp FeS vàFeS
2
tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư thu được dd A chứa ion nào
sau đây :
A. Fe
2+
, SO
4
2-

, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D.
Fe
2+

, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
14. Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO, MgO, FeO, Fe
3
O
4
. giả thiết
các phản ứng xảy ra hồn tồn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2

O
3
,
FeO, MgO, Fe, Cu
15. Dung dÞch A chøa ®ång thêi 1 anion vµ c¸c cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
. Anion ®ã lµ:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-
D. CO
3
2-
16. Nhóng thanh Fe vµo dung dÞch CuSO
4
quan s¸t thÊy hiƯn tỵng g×?
A. Thanh Fe cã mµu tr¾ng vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh. C. Thanh Fe cã mµu tr¾ng x¸m vµ dung
dÞch cã mµu xanh.
B. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch nh¹t mµu xanh D. Thanh Fe cã mµu ®á vµ dung dÞch cã mµu

xanh.
17. Nhá dÇn dÇn dung dÞch KMnO
4
®Õn d vµo cèc ®ùng dung dÞch hçn hỵp FeSO
4
vµ H
2
SO
4
. HiƯn tỵng
quan s¸t ®ỵc lµ:
A. dd thu ®ỵc cã mµu tÝm. B. dd thu ®ỵc kh«ng mµu.
C. Xt hiƯn kÕt tđa mµu tÝm. D. Xt hiƯn kÕt tđa mµu xanh nh¹t
18. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính
trong quặng
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4
C. Xiđerit chứa FeCO
3
D. Pirit
chứa FeS
2
19. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
18

A. Hematit (Fe
2
O
3
)

B. Manhetit ( Fe
3
O
4
) C. Xiñerit (FeCO
3
)

D. Pirit (FeS
2
)
20. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A. Gang xám kém cứng và kém dòn hơn gang trắng. C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của
máy.
B. Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. D. Gang xám chứa nhiều xementit
21Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
loãng. Chất nào tác dụng được
với dung dịch chứa ion Fe
2+

A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3

, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
, khí clo.
22. Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
23. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
 →
caot
0
(A);
(A) + HCl → (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH → (D) + (G);
(C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E);
(E)
→

0
t
(F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O

B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2

, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
,
Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
24. Cho các dd muối sau: Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa

thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3
(tím) C. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(xanh), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ)

B. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(tím), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ) D. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3

(xanh)

25. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hoá chất này là:
A. HCl loãng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
loãng D. HNO
3
loãng.
26. Cho bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu
được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
2

,Fe(NO
3
)
3

27. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
28. Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
và FeSO
4
được kết tủa A. Nung A được chất rắn
B .Cho H
2

dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al và Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc C
đúng
29.Kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng cho thể tích khí NO
2
lớn hơn cả là
A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
19
30. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

→
Cr
2
O
3
+ N
2

+ 4H
2-
O.
Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm
tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
31. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7.
32. Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất
màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. KQK
33. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl và dd NaOH B. dd HNO
3

và dd NaOH C. dd HCl và dd NH
3
D. dd
HNO
3
và dd NH
3
34 Khi thêm dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng
thời có htượng sủi bọt khí
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó
tan lại do tạo khí CO
2
35. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D.
Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
36. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
A:Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag

+
, Fe
3+
, Au
3+
C: Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
B: Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+
D: Fe

2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+
37. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4

A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
38. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO

3
)
3
+ Fe C. FeO + HNO
3
D. FeS
+ HNO
3
39. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%). C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
B. Gang xám chứa ít cacbon hơn gang trắng. D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người
ta dùng phương pháp lò điện
40 Trong lò cao, sắt oxit có thể bị khử theo 3 phản ứng :
3Fe
2
O
3
+ CO → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1) ; Fe
3
O
4
+ CO → 3FeO + CO
2
(2); FeO + CO

→ Fe + CO
2
(3)
Ở nhiệt độ khoãng 700-800
oC
, thì có thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) và (3)
41. Trong bèn hîp kim cña Fe víi C (ngoµi ra cßn cã lîng nhá Mn, Si, P, S, ) víi hµm lîng C t¬ng
øng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) vµ 4,9% (4) th× hîp kim nµo lµ gang vµ hîp kim nµo lµ thÐp?
20
Gang Thép Gang Thép
A. (1), (2) (3), (4) B. (3), (4) (1), (2)
C. (1), (3) (2), (4) D. (1), (4) (2), (3)
42 Trờng hợp nào dới đây không có sự phù hợp giữa nhiệt độ (
oC
) và phản ứng xảy ra trong lò cao?
A. 1800 C + CO
2
2CO
B. 400 CO + 3Fe
2
O
3
2Fe
3
O
4
+ CO
2
C. 500-600 CO + Fe

3
O
4
3FeO + CO
2
D. 900-1000 CO + FeO Fe + CO
2
43: Tin hnh bn thớ nghim sau:
- Thớ nghim 1: Nhỳng thanh Fe vo dung dch FeCl
3
;
- Thớ nghim 2: Nhỳng thanh Fe vo dung dch CuSO
4
;
- Thớ nghim 3: Nhỳng thanh Cu vo dung dch FeCl
3
;
- Thớ nghim 4: Cho thanh Fe tip xỳc vi thanh Cu ri nhỳng vo dung dch HCl. S trng hp xut
hin n mũn in hoỏ l
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
44: Cho cỏc hp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tip xỳc vi dung dch
cht in li thỡ cỏc hp kim m trong ú Fe u b n mũn trc l:
A. I, II v IV. B. I, III v IV. C. I, II v III. D. II, III v IV.
45: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O

4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
ln lt phn ng vi HNO
3
c, núng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ -
kh l
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
46: Cho dóy cỏc cht: FeO, Fe(OH)

2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. S cht trong dóy b oxi
húa khi tỏc dng vi dung dch HNO
3
c, núng l
A. 6. B. 5.
C. 4
D. 3.
47: Hũa tan hon ton Fe
3
O
4
trong dung dch H
2

SO
4
loóng (d) c dung dch X
1
. Cho lng d
bt Fe vo dung dch X
1
(trong iu kin khụng cú khụng khớ) n khi phn ng xy ra hon ton,
thu c dung dch X
2
cha cht tan l
A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
. D. FeSO

4
v
H
2
SO
4
48: Cho phn ng húa hc: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu.
Trong phn ng trờn xy ra
A. s oxi húa Fe v s kh Cu
2+
B. s oxi húa Fe v s oxi húa Cu.
C. s kh Fe
2+
v s oxi húa
Cu.D. s kh Fe
2+
v s kh Cu
2+
.
48.Trong phn ng : Fe + H
2
SO
4
Fe
2
(SO

4
)
3
+ H
2
O + SO
2
cú bao nhiờu nguyờn t st b oxi húa v
bao nhiờu phõn t H
2
SO
4
b kh
A. 2 v 6 B. 3 v 2 B. 2 v 3
D. 1 v 4
49: Kh hon ton mt oxit st X nhit cao cn va V lớt khớ CO ( ktc), sau phn ng thu
c 0,84 gam Fe v 0,02 mol khớ CO
2
. Cụng thc ca X v giỏ tr V ln lt l
A. Fe
3
O
4
v 0,224.B. Fe
3
O
4
v 0,448.C. FeO v 0,224.D. Fe
2
O

3
v 0,448.
50: Cho 100 ml dung dch FeCl
2
1,2M tỏc dng vi 200 ml dung dch AgNO
3
2M, thu c m
gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.
21
51. Hòa tan hết m gam hh gồm FeO , Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
có số mol bằng nhau trong dd HNO
3
thu được
2,688 lít NO (đktc). Giá trị của m là
A.70,82 g B. 83,52 g C. 62,64 g D. 41,76 g
52. Cho miếng sắt nặng m gam vào dd HNO
3
, sau pư thấy có 6,72 lít khí NO
2
(đktc) thốt ra và còn lại
2,4 g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 8,0 B . 5,6 C .10,8 D. 8,4

53.Thªm dd NaOH d vµo dd chøa 0,015 mol FeCl
2
trong kh«ng khÝ. Khi c¸c pø x¶y ra hoµn toµn th×
khèi lỵng ↓thu ®ỵc là
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
54. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
55. Hoà tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H
2
(đktc)
và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối
lượng không đổi thì được m g rắn . Tính m .
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
56. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48lít
khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
57. Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,
FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan A hồn tồn vào dung dịch HNO
3
thấy giải phóng 2,24 lít khí duy nhất
khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí đo ở đktc. Tính m gam phơi bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g
58. NhËn xÐt nµo díi ®©y lµ kh«ng ®óng cho ph¶n øng oxi hãa hÕt 0,1 mol FeSO
4
b»ng KMnO
4
trong

H
2
SO
4
:
A. Dung dÞch tríc ph¶n øng cã mµu tÝm hång. B. Dung dÞch sau ph¶n øng cã mµu vµng.
C. Lỵng KMnO
4
cÇn dïng lµ 0,02 mol D. Lỵng H
2
SO
4
cÇn dïng lµ 0,18 mol
59 Cho sắt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được V lít khí H
2
(đktc), dung dịch thu được cho
bay hơi được tinh thể FeSO
4
.7H
2
O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H
2
(đktc) được giải phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít . C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
60. Hòa tan một lượng FeSO
4

.7H
2
O trong nước để được 300ml dung dòch. Thêm H
2
SO
4
vào 20ml
dd trên thì dung dòch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO
4
0,1M. Khối lượng FeSO
4
.
7H
2
O ban đầu là
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
61. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dòch thu được cho p ứ hoàn
toàn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường axit H
2
SO

4
. Thành phần phần trăm theo khối lượng của
FeSO
4
trong hh là:
A. 76% B. 67% C.24% D. Đáp án khác
62. CÇn bao nhiªu tÊn qng manhetit chøa 80% Fe
3
O
4
®Ĩ cã thĨ lun ®ỵc 800 tÊn gang cã hµm lỵng
s¾t 95%. Lỵng s¾t bÞ hao hơt trong s¶n xt lµ 1%.
A. 1325,16 tÊn B. 2351,16 tÊn C. 3512,61 tÊn D. 5213,61 tÊn
22
Nội dung 9: Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội môi tr ờng,
nhận biết một số hợp chất vô cơ
1. Nhiên liệu đợc coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trờng hơn cả là
A. củi, gỗ, than cốc. B. than đá, xăng, dầu. C. xăng, dầu. D. khí thiên nhiên.
2. Các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trờng nớc gồm :
A. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb, C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá
học.
B. Các nhóm :
3
NO

,
3
4
PO


;
2
4
SO

. D. Cả A, B, C.
3: T l s ngi cht v bnh phi do hỳt thuc lỏ gp hng chc ln s ngi khụng hỳt thuc lỏ.
Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc lỏ l
A. cafein. B. nicotin. C. moocphin. D. aspirin.
4. Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
,
nồng độ khoảng 0,1M. Dùng dung dịch NaOH cho lần lợt vào từng dung dịch trên, có thể
nhận biết tối đa đợc mấy dung dịch :
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch.
5.Có các lọ hoá chất đựng trong các lọ riêng biệt các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, Cr
2

(SO
4
)
3
bị mất nhãn.
Hãy chọn một hoá chất trong các hoá chất cho sau để phân biệt đợc 3 lọ hoá chất trên.
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. A, B đều đúng
6. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong 4 dung dịch sau : Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, KNO
3
. Chỉ
dùng thêm quỳ tím, cho biết có thể nhận biết đợc những dung dịch nào ở trên ?
A. Na
2
SO
4
, KNO
3
B. BaCl
2
, Na

2
SO
4
C. Na
2
CO
3
, BaCl
2
D. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
, KNO
3
7.Một dung dịch chứa các ion Na
+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, Cl


, H
+
. Để tách đợc nhiều cation ra khỏi dung
dịch mà không đa ion lạ vào, ngời ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong số các chất cho
sau ?
A. Dung dịch NaOH vừa đủ B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ.
C. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ D. Dung dịch K
2
CO
3
vừa đủ.
8.Có 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
,
2 2
4 3 3
SO , CO , NO .


Biết rằng mỗi dung dịch chỉ
chứa một loại anion và một loại cation không trùng lặp. Hãy cho biết đó là 3 dung dịch gì ?
A. MgCO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
; C. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3
;
B. Mg(NO
3
)
2
, BaSO
4
, Na
2
CO
3

D. Ba(NO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
.
9. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào có thể nhận biết đợc các dung dịch mất nhãn sau :
NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
?
A. NaOH B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D.
CO
2
10. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Nếu chỉ dùng H
2

SO
4
loãng, có thể nhận biết đợc những kim
loại nào ở trên ?
A. Ba, Mg B. Fe, Al C. Al, Ag D. Nhận biết đợc tất cả.
11. Cho 4 chất màu trắng riêng biệt : CaCO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
và CaSO
4
.2H
2
O. Nếu chỉ đợc dùng
dung dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết đợc mấy chất trên ?
A. 2 chất B. Cả 4 chất C. 3 chất D. 1 chất
12. Có 6 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 6 dung dịch không màu : Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, MgCl
2

,
AlCl
3
, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Bằng phơng pháp hoá học chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận
biết đợc cả 6 lọ hoá chất trên ?
A. dd B. dd amoniac C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
23
13. Để khử một lợng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng hoá chất
nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch NH
3
D. Dung
dịch NaCl
14. Cho ba chất sau Mg, Al, Al
2
O
3

. Có thể dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết mỗi chất?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. B, C đều
đúng.
15: phõn bit CO
2
v SO
2
ch cn dựng thuc th l
A. nc brom. B. CaO. C. dung dch Ba(OH)
2
. D. dung dch
NaOH.
16: Cú nm dung dch ng riờng bit trong nm ng nghim: (NH
4
)
2
SO
4
, FeCl
2
, Cr(NO
3
)
3
,
K
2
CO

3
, Al(NO
3
)
3
. Cho dung dch Ba(OH)
2
n d vo nm dung dch trờn. Sau khi phn ng
kt thỳc, s ng nghim cú kt ta l
A:2 B:3 C:4 D:5
Nội dung 10: Tổng hợp các vấn đề hoá vô cơ
1: Cú th dựng NaOH ( th rn) lm khụ cỏc cht khớ
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. N

2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
. D. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
2: Cho cỏc cht: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3

, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. S cht u phn
ng c vi dung dch HCl, dung dch NaOH
l
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
3: Cho 3,2 gam bt Cu tỏc dng vi 100 ml dung dch hn hp gm HNO
3
0,8M v H
2
SO
4
0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, sinh ra V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht,
ktc).
Giỏ tr ca V
l
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
4: Cho hn hp bt gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi cỏc

phn ng xy ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l (bit th t trong dóy th
in hoỏ: Fe
3+
/Fe
2+
ng trc Ag
+
/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
5: Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d
dung dch HCl c, cht to ra lng khớ Cl
2
nhiu nht
l
A. CaOCl
2
. B. KMnO
4

. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. MnO
2
.
6: Cho dóy cỏc cht v ion: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2
, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. S cht v ion cú c tớnh oxi húa
v tớnh kh l
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
7: Cho bn hn hp, mi hn hp gm hai cht rn cú s mol bng nhau: Na
2
O v Al
2
O
3
; Cu v
FeCl
3
; BaCl

2
v CuSO
4
; Ba v NaHCO
3
. S hn hp cú th tan hon ton trong nc (d) ch to
ra dung dch l
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
24
8: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được
kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO
4
và FeO. B. hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
.
C. hỗn hợp gồm BaSO

4
và Fe
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
.
9: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương
ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối
X, Y lần lượt là:
A. KMnO
4
, NaNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
, NaNO
3
. C. CaCO
3
, NaNO
3
. D. NaNO
3
, KNO

3
.
10: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng,
nguội. (II) Sục khí SO
2
vào nước brom.
(III) Sục khí CO
2
vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
11: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch
NaNO
3
. (V) Sục khí NH
3
vào dung dịch
Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dịch Na
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.
12: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
13: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
.
B. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
D. Thổi CO

2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
14: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
. D. Mg(OH)
2
, Al
2

O
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
15: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
16: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)

2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
25

×