Ngày soạn : 11 / 4 / 2010
Ngày giảng: / 4 / 2010
Tiết 49
Địa lí thành phố hà nội(tiếp)
I . Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Bổ sung và, nâng cao kiến thức về tự nhiên kinh tế xã hội.
- Có những kiến thức về địa phơng: kinh tế xã hội.
- Nắm đơc những thuận lợi khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế
1. Kỹ năng.
- Phát triển năng lực nhận thức và vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Kỹ năng phân tích các mối quan hệ.
2. Thái độ.
- Có ý thức tham gia xây dựng địa phơng.
- Bồi dỡng nhữnh tình cảm tốt đẹp đối với quê hơng đất nớc.
II.Ph ơng tiện dạy học .
- Bản đồ Việt Nam
- Bản đồ TP Hà Nội.
- Tranh ảnh t liệu về địa lí địa phơng.
III.Hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ
H: Đánh giá tiềm năng kinh tế của TP Hà Nội ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Hoạt động 1:Tìm hiểu các ngành
kinh tế.
H : Dựa vào cơ cấu GDP cho biết vị
trí của ngành CN ?
H : Cơ cấu ngành công nghiệp gồm
những cơ cấu nào?
H : Cơ cấu theo hình thức sở hữu
gồm những hình thức nào?
H : Cơ cấu theo ngành gồm những
ngành nào ? Kể tên một số ngành CN
cho biết những ngành nào chiếm tỉ lệ
lớn?
IV. Kinh tế.
2. Các ngành kinh tế.
a. Công nghiệp.
- Là trung tâm công nghiệp lớn thứ hai cả
nớc.
- Chiếm 41.3% cơcấu GDP và 21% nguồn
lao động.
Tốc độ tăng trởng cao 17,5%
- Cơ cấu theo hình thức sở hữu gồm:
+Kinh tế nhà nớc.
+ Kinh tế t nhân.
+ kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài.
- Cơ cấu theo ngành:
H : Kể tên một số sản phẩm tiêu biểu
của Cn ?
H : Sự phân bố CN có đặc điểm gì?
H : Phơng hớng phát triển CN ?
H : Cơ cấu ngành nông nghiệp gồm
những ngành nào?
H : S phân bố Cnuôi ? Kể tên một số
sản phẩm CN ?
H : Ngành thủy sản có những ngành
nhỏ nào? Đặc điểm ngành thủy sản?
H : Ngành Lâm nghiệp có đặc điểm
gì?
H : Phơng hớng phát triển nông
nghiệp?
H : Vị trí ngành dịch vụ trong nền
kinh tế ?
H : Kể tên các ngành và đặc điểm
các ngành?
+ Công nghiệp chế biến.95,3%
+ CN khai thác.0,7%
+ CN khác.4%
- Phân bố theo khu vực hình thành các
khu công nghiệp và cụm công
nghiệp, xen kẽ dân c.
- Phơng hớng: Phát triển kinh tế theo
hớng CNH và HĐH.
b. Nông lâm - ng nghiệp.
- Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP
song chiếm 31,6% nguồn lao động.
- Nông nghiệp gồm :
+ Chăn nuôi 42,5% .
+ trồng trọt.
- Thủy sản:
+ Nuôi trồng .
+ Chế biến.
+ Đánh bắt
Chủ yếu là nuôi trồng 10 nghìn ha.
- Lâm nghiệp:
Chiếm tỉ lệ nhỏ , có khoảng 21 nghìn ha
rừng .
- Phơng hớng:
+ Giảm tỉ trọng cây lơng thực.tăng tỉ trọng
cây trồng có hiệu quả kinh tế và chất lợng
cao
+ Phát triển chăn nuôi theo hớng sản xuất
hàng hóa có năng suất, chất lợng cao, sử
dụng phơng pháp tiến bộ, chú ý phòng
dịch, chuyên môn hóa sản xuất
+ Nâng cao các giống vật nuôi có chất l-
ợng cao.
+ Khai thac có hiệu quả vùng đồi núi, bảo
vệ tốt rừng, kết hợp phát triển du lịch sinh
thái.
c. Dịch vụ.
- Là ngành có vai trò quan trọngtrong hoạt
động kinh tế phục vụ mọi ngành kinh tế
và nhu cầu ngời dân.
- Gồm :
+ GTVT: Đờng thuỷ, sắt, bộ, không.
+ Bu chính viễn thông: đợc đầu t trang
thiết bị hiện đại và mở rộng khắp.
+ Thơng mại: ngày càng phát triển.
+ Du lịch: là trung tâm du lịch lớn thứ 2 cả
nớc, có nhiều điều kiện hấp dẫn khách.
Hoạt động 2: Bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Mỗi nhóm
- cho biết những dấu hiệu suy
giảm tài nguyên , môi trờng
TP ?
- Nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trờng?
- Biện pháp bảo vệ?
- Đại diện nhóm trả lời nhóm khác
bổ sung
V.Bảo vệ tài nguyên và môi tr ờng .
- Thực trạng: TN và MT đang bị suy giảm.
- Nguyên nhân: thời tiết bất thờng, con ng-
ờiphá rừng và canh tác không hợp lí.
- Biện pháp: chủ động phòng chống thiên
tai, cải tạo và bảo vệ TN , MT.
Hoạt động 3: phơng hớng phát
triển kinh tế.
H : Nêu phơng hớng phát triển kinh
tế?
V. Ph ơng h ớng phát triển kinh tế .
Cơ cấu kinh tế đa dạng và chuyển dịch
đúng hớng nhằm đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế trong nớc và chủ động hội
nhập kinh tế quốc tế.
4. Củng cố.
Câu hỏi 1 : Nêu một số đặc điểm của nền kinh tế Tp?
Câu hỏi 2 : Nêu phơng hớng phát triển kinh tế?
5 Dặn dò.
Học bài cũ viết bài báo cáo về hiểu biết của em về kinh tế địa phơng.
- ôn địa lí Hà Nội để thực hành