ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II- LỚP 12 - ĐỀ SỐ 6
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 7,98 gam B. 7,55 gam C. 11,3 gam D. 11,1 gam
Câu 3: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch muối Na
2
CrO
4
là:
A. dung dịch mất màu B. dung dịch chuyển sang màu da cam
C. dung dịch chuyển sang màu vàng D. dung dịch có màu vàng đậm hơn
Câu 4: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn:
A. Dùng nước đá và fomon B. Dùng nước đá và chất bảo quản
C. Dùng nước đá, phân đạm D. Dùng nước đá và nước đá khô
Câu 5: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :
A. FeCl
2
+ Cl
2
→ B. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4 loãng
→ C. 2FeO + 4H
2
SO
4 đ, nóng
→ D. Fe + H
2
SO
4
→
Câu 7: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO
3
loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc lấy dd sau phản ứng đem
cô cạn thì khối lượng muối thu được là:
A. 72,6 g B. 36 g C. 48,4 g D. 24,2g
Câu 8: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO
4
; Zn và dd CuSO
4
; Cu và dd Fe
2
(SO
4
)
3
; dd KI và dd FeCl
3
. Số cặp
chất xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 4. C. 1 D. 3
Câu 9: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl
3
+ Cl
2
+ NaOH
→
Na
2
CrO
4
+ NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của H
2
O trong phản ứng trên là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 10: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt tăng
0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
Câu 11. Thuốc thử có thể nhận biết được ba kim loại Na, Mg, Al là
A. HCl. B. Quỳ tím. C. Nước. D. H
2
SO
4
.
Câu 12. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dd HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Caâu 13. Cho 2,7g Al phản ứng với clo thu được khối lượng muối là
A. 1,335g. B. 13,35g. C. 20,025g. D. 26,7g.
Câu 14. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na
2
SO
4
. B. NaOH. C. Ca(OH)
2
vừa đủ. D. Na
3
PO
4
.
Caâu 15. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loãng là
A. 27,4g B. 28,4 g C. 26,4g D. 29,4g
Caâu 16. Khối lượng đồng thu được ở catot sau 1 giờ điện phân dung dịch CuSO
4
với cường độ dòng điện 2
ampe là (g)
A. 3,0. B. 2,4. C. 2,6. D. 2,8.
Câu 17. Cho 1,12 lít CO
2
(đktc) qua 4 lít dd Ca(OH)
2
0,01M. Sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là
A. 4g. B. 5g. C. 3g. D. 2g.
Câu 18. Chất gây hại chủ yếu trong thuốc là đối với người hút thuốc lá là
A. Mocphin. B. Becberin. C. Nicotin. D. Axit nicotinic.
Câu 19. Một cốc nước có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, HCO
3
-
, SO
4
2-
. Nước trong cốc thuộc loại
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời. C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước mềm.
Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dd NaOH đến dư vào dd Cr(NO
3
)
3
. B. Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]).
C. Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
. D. Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 21. Vật liệu nào sau đây có nguồn gốc hữu cơ ?
A. Gốm, sứ, B. Chất dẻo. C. Xi măng. D. Đất sét nặng.
Caâu 22. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (g)
A. 5,81. B. 6,81. C. 4,81. D. 3,81.
Câu 23. Cho 1,92g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
nước thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Na và K. B. Li và Na. C. Li và K. D. K và Rb.
Caâu 24. Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. FeO, Fe
3
O
4
,Fe
2
O
3
Câu 25. Cấu hình electron ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns
1
. B. np
2
. C. ns
2
np
1
. D. ns
2
.
Câu 26. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 27. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Mg, Cu, Fe. B. Mg, Na, K. C. Zn, Ca, Na. D. Zn, Cu, Fe.
Câu 28. Để phân biệt HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
loãng có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Fe và Cu. B. DD Ca(OH)
2
. C. Al và Fe. D. DD Ba(OH)
2
và bột Cu.
Câu 29. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,336 lít khí (đktc) ở anot và 1,17g kim
loại ở catot. Công thức của muối là
A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.
Caâu 30. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dd ?
A. Na, Al, Zn B. Ba, Mg, Ni C. K, Ca, Al D. Fe, Mg, Cu
Câu 31: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl
2
là
A. Điện phân nóng chảy. B. Điện phân dung dịch. C. Thủy luyện. D. Nhiệt luyện.
Câu 32: Cho phản ứng: a Al + b HNO
3
→ c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 9. D. 11.
Câu 33: Cho 25,2 gam hh Na, Ba tác dụng với nước được 500 ml dd A và 6,72 lít H
2
(đktc). Thể tích dd HCl 1M
cần dùng để trung hoà dd A là :
A. 0,9 lít B. 0,6 lít C. 0,3 lít D. 0,45 lít
Câu 34: Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na
2
O, Fe
2
O
3
và BaO. B. Na
2
O, K
2
O và MgO. C. K
2
O, BaO và Al
2
O
3
.
D. Na
2
O, K
2
O và BaO.
Câu 35: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với những dung dịch nào : 1.HCl; 2.NaHCO
3
; 3.Na
2
CO
3
; 4.Al
2
O
3
;
5.MgO; 6.Al(OH)
3
; 7.Mg(OH)
2
.
A. 2, 3,6,7 B. 1,3,5,6 C. 1,2,4,6 D. 2,4,5,6.
Câu 36: Cho các hợp chất K
2
O, Al
2
O
3
, MgO, NaHCO
3
, Cr(OH)
3
, CrO
3
có bao nhiêu hợp chất là lưỡng tính:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho 8,1gam Al vào 400 ml dung dịch KOH 1M . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích H
2
(đktc)
thu được là
A. 6,72 lít B. 10,08 lít C. 8,96 lít D. 13, 44 lít
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
C. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 39: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.
Câu 40: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.