Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giải nhanh bài toán hóa học - Phương pháp Bảo toàn nguyên tố ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.6 KB, 26 trang )

Chuyên đề: Phương pháp giải nhanh bài toán Hóa Học
Phần 3.
Phương pháp
Bảo toàn nguyên tố
Nội dung
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng
B. Các thí dụ minh họa
C. Bài tập luyện tập
Phần 3. Phương pháp bảo toàn nguyên tố

Nội dung phương pháp :

Định luật bảo toàn nguyên tố (BTNT): “Trong các phản ứng hóa học
thông thường, các nguyên tố luôn được bảo toàn”.

Điều này có nghĩa là : Tổng số mol nguyên tử của một nguyên tố X
bất kì trước và sau phản ứng là luôn bằng nhau.

Chú ý :

Để áp dụng tốt phương pháp này, ta nên hạn chế viết phương trình
phản ứng mà thay vào đó nên viết sơ đồ phản ứng (sơ đồ hợp thức,
có chú ý hệ số), biểu diễn các biến đổi cơ bản của chất (nguyên tố)
quan tâm.

Nên quy về số mol nguyên tố (nguyên tử).

Đề bài thường cho (hoặc qua dữ kiện bài toán sẽ tính được) số mol
của nguyên tố quan tâm → lượng chất (chú ý hiệu suất phản ứng,
nếu có).
A. Nội dung phương pháp và những chú ý quan trọng


Thí dụ 1
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư
được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu được kết
tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 16,0. B. 30,4. C. 32,0. D. 48,0.
⇒ = =
⇒ = = ⇒ = = =

2 3
2 3
2 3
2 3 2 3
Fe(Fe)
Fe(Fe O , ®Çu)
Fe(Fe O , r¾n)
Fe(Fe O , r¾n)
Fe O (r¾n) Fe O (r¾n)
Theo BTNT : n = n + n
n 0,2 +0,1.2 0,4 mol
0,4
n 0,2 mol m m 0,2.160 32 gam
2
§¸p ¸n C.

B. Các thí dụ minh họa
Thí dụ 2
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al
2
O
3

trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho CO
2
dư tác dụng
với dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết hiệu suất các phản ứng đều
đạt 100%. Khối lượng của Z là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 2,04 gam. B. 2,31 gam. C. 3,06 gam. D. 2,55 gam.
⇒ = × = ⇒ = =
⇒ = = = →
2 3
2 3
2 3 2 3
2 3
Al(Al O , Z) Al(Al)
Al(Al O , ®Çu)
Al(Al O , Z) Al O (Z)
Z Al O (Z)
Theo BTNT : n = n + n
0,27 2,04 0,05
n + 2 0,05 mol n 0,025 mol
27 102 2

m m 0,025.102 2,55 gam §¸p ¸n D.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 3
Đun nóng hỗn hợp bột gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe
3
O
4
, 0,015 mol Fe
2
O
3

và 0,02 mol FeO một thời gian. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau
phản ứng bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Thêm NH
3
vào
X cho đến dư, lọc kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ :
A. 9,46. B. 7,78. C. 6,40. D. 6,16.
= = = ⇒ =
= = =
⇒ =
⇒ =

2 3 2 3
2 3
2 3
2 3

2 3
Al O Al Al O
Fe(®Çu)
Fe O (r¾n)
Fe O (r¾n)
Al O
Fe O
1 0,06
Theo BTNT : n n 0,03 mol m 0,03.102 = 3,06 gam
2 2
1 1
MÆt kh¸c : n n (0,01.3 + 0,015.2 + 0,02) 0,04 mol
2 2
m 0,04.160 = 6,4 gam
m m +m = = →
(r¾n)
3,06 + 6,4 9,46 gam §¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 4
Đốt cháy 6,72 gam bột Fe trong không khí thu được hỗn hợp X gồm FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để hòa tan X cần dùng vừa hết 255 ml dung dịch chứa
HNO

3
2M, thu được V lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).
Giá trị của V là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 5,712. B. 3,360. C. 8,064. D. 6,048.
= = =
= + ⇒ =
⇒ = = =
⇒ = = =


3 3
3 3 3 2 2 3 3 3
2 2
2
Fe(NO ) Fe
N(HNO ) N(Fe(NO ) ) N(NO ) N(NO ) N(HNO ) N(Fe(NO ) )
NO N(NO )
NO
6,72
Theo BTNT víi Fe : n n 0,12 mol
56
Theo BTNT víi N: n n n n n n
n n 0,255.2 0,12.3 0,15 mol
V V 0,15.22,4 3,360 l

Ýt

§¸p ¸n B.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 5
Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO
2
, thu được đúng 200
ml dung dịch D. Trong dung dịch D không còn NaOH và nồng độ của ion
CO
3
2−
là 0,2 mol/l. a có giá trị là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 0,12. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,10.
= ⇒ =
⇒ = = = = =
= + = +

− −
2 2 3 3 3 2 2 3
3 3 2 2 3
2 3 3 2 3
C(CO ) C(Na CO ) C(NaHCO ) C(NaHCO ) C(CO ) C(Na CO )
NaHCO C(NaHCO ) CO Na CO
Na(NaOH) Na(Na CO ) Na(NaHCO ) Na CO Na
BTNT víi : n n +n n n n
2,64
y n n n n 0,2.0,2 0,02 mol
44
BTNT víi : Na

C
n n n 2n n
⇒ = = + =

3
HCO
Na(NaOH)
a n 2.0,2.0,2 0,02 0,10 mol
§¸p ¸n D.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thớ d 6
Ho tan hon ton hn hp gm x mol FeS
2
v y mol Cu
2
S vo axit HNO
3

(va ), thu c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ duy
nht NO. T s ca x/y l
Hng dn gii
A. 1/3. B. 1/2. C. 2/1. D. 3/1.




4
3
2 2 4 3
2

Do X chỉ có muối sunfat
Sơ đồ biến đổi : 2FeS Fe (SO ) (1)
x 0,5x

dung dịc
Cu
h khô
S
ng còn gốc N
2CuSO
O


+ = = =

3+ 2+ 2
4
(2)
y 2y
Dung dịch chỉ có các ion : Fe , Cu và SO
Theo BTNT với S: 2x y 3.0,5x + 2y 0,5x y x/y 2/1
Đáp án C.
B. Cỏc thớ d minh ha (tt)
Thí dụ 7
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6

và C
4
H
10
thu được
4,4 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O, m có giá trị là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến đổi :
A. 1,48. B. 2,48. C. 1,34. D. 1,82.
= = =
⇒ = × × =

2 2
X C(X) H(X) C(CO ) H(H O)
NhËn xÐt : m m m +m m +m
4,4 2,52
m 12+ 2 1,48 gam
44 18
§¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 8
Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7
gam H
2

O. Thể tích O
2
đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
Hướng dẫn giải
A. 2,80 lít. B. 3,92 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
= = × =
⇒ = = = ⇒ =

2 2 2
2 2
O(O ) O(CO ) O(H O)
O O O
Theo BTNT víi :
2,24 2,7
n n +n 2+ 0,35 mol
22,4 18
1 0,35
n n 0,175 mol V 0,175.22,4 = 3,92 lÝt
2 2
§¸
O
p ¸n B.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thí dụ 9
Tiến hành crackinh ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
2
H

6
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và C
4
H
10
. Đốt cháy hoàn
toàn X trong khí oxi dư, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra qua bình đựng
H
2
SO
4
đặc. Độ tăng khối lượng của bình H
2
SO
4
đặc là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 9,0 gam. B. 4,5 gam. C. 18,0 gam. D. 13,5 gam.
⇒ = = × = ⇒ = = =
⇒ = = →
2 4 10 2 2

2
2 4 2
H(H O) H(C H ) H O H(H O)
H O
§é t¨ng khèi l îng cña b ×nh H SO chÝnh lµ H O bÞ hÊp thô
5,8 1 1,0
n n 10 1,0 mol n n 0,5 mol
58 2 2
m 0,5.18 9,0 gam §¸p ¸n A.
B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thớ d 10
t chỏy hon ton m gam hn hp hai ru n chc cựng dóy ng
ng cn dựng va V lớt khớ O
2
(ktc), thu c 10,08 lớt CO
2
(ktc)
v 12,6 gam H
2
O. Giỏ tr ca V l
Hng dn gii
A. 17,92. B. 4,48. C. 15,12. D. 25,76.
= = = =
> = =
=
=
=
=

2 2

2 2
2
2 2
2
CO H O
H O CO
O(O )
r ợu H O CO
r ợu O(
O(C
r u)
O

10,08 12,6
Có : n 0,45 mol ; n 0,7 mol
22,4 18
Nhận xét :
+) n n 0,7 0,45 0,25 mol
+) r ợu đơn chức 0,25 mol
Theo BTNT với O :
n n
n n n
n n
+ = =
= ì =

2
2
) O(H O) O(r ợu)
O

n n 2.0,45 + 0,7 0,25 1,35 mol
1,35
V 22,4 15,12 lít Đáp án
2
C.
B. Cỏc thớ d minh ha (tt)
Thí dụ 11
Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp A gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản
phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng
Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên
ở bình 2 là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :

A. 6,0 gam. B. 9,6 gam. C. 35,2 gam. D. 22,0 gam.
= ⇒ = = ⇒ = =
⇒ = = =
⇒ = = =
=
⇒ = = →
− −
2 2 2
2 2
H O H O H
A
(H O)
C A H
C
C
O
H
O C C
14,4
m 14,4 gam n 0,8 mol m 0,8.2 1,6 gam
18
NhËn xÐt : m m m 7,6 1,6 6,0 gam
6,0
n n 0,5 mol m 0,5.44 22 ga
m
m §¸p ¸n .
12
m + m
D


B. Các thí dụ minh họa (tt)
Thớ d 12
t chỏy hon ton 0,1 mol anehit n chc X cn dựng va 12,32 lớt
khớ O
2
(ktc), thu c 17,6 gam CO
2
. X l anehit no di õy ?
Hng dn gii
A. CHCCH
2
CHO. B. CH
3
CH
2
CH
2
CHO.
C. CH
2
=CHCH
2
CHO. D. CH
2
=C=CHCHO.

=
= = ì ì =
=
= =

=


2 2 2
2 2
2 2
O(H O) O(X) O(O ) O(CO )
H O O(H O)
H O CO
anđehit O(anđehit)
Nhận xét : anđehit đơn chức
Theo BTNT với O : n n + n n
12,32 17,6
n n 0,1 + 2 2 0,4 mol
22,4 44
Nhận thấy : n n
n n

0,1
0,
mol
4 mo

3 2 2
l anđehit X là no, đơn chức
X là CH CH CH CHO Đáp án B.
B. Cỏc thớ d minh ha (tt)
Bài tập 1
Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,1 mol Fe
2

O
3
và 0,1 mol Fe
3
O
4
. Hòa tan hoàn
toàn X bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào
Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn T. Giá trị
của m là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ :
A. 32,0. B. 16,0. C. 39,2. D. 40,0.
C. Bài tập luyện tập
⇒ = =
⇒ = = ⇒ = = =

2 3 3 4
2 3 2 3
Fe(T)
Fe(Fe O , ®Çu) Fe(Fe O , ®Çu)
Fe(T)
Fe O (T) Fe O (T)
Theo BTNT : n = n + n
n 0,1.2 +0,1.3 0,5 mol
0,5
n 0,25 mol m m 0,25.160 40 gam
2
§¸p ¸n D.

Bài tập 2 (Đề CĐ Khối A – 2007)
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một
oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng
có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể
tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
Hướng dẫn giải
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
→ →
= = =
=
⇒ = = ⇒


x y
x y x
x y 2 2

khÝ sau khÝ tr íc
O(Fe O ) khÝ sau khÝ tr íc
O(Fe O ) O(Fe
Ph¶n øng : Fe O + CO Fe + CO (1) hay : CO + [O] CO (2)
4,48
n n 0,2 mol
22,4
T¨ng gi¶m khèi l îng : m m m
m 20.2.0,2 28.0,2 2,4 gam n = =
⇒ = = ⇒ = =

y
x y x y
O )
Fe(Fe O ) Fe(Fe O )
2,4
0,15 mol
16
5,6
m 8,0 2,4 5,6 gam n 0,1 mol
56
C. Bài tập luyện tập
Bài tập 2 (Đề CĐ Khối A – 2007) (tt)
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một
oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng
có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể
tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là
Hướng dẫn giải (tt)

A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
⇒ = = ⇒
= =
⇒ = × =

2 2 3
2
2 3
CO O(Fe O )
CO
x 0,1 2
oxit lµ Fe O
y 0,15 3
B¶o toµn nguyªn tè : n n 0,15 mol
0,15
%V 100% 75%
0,2
§¸p ¸n B.

C. Bài tập luyện tập
Bài tập 3 (Đề ĐH Khối A – 2007)
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2

nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng : Ba(OH)
2
+ CO
2
→ BaCO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.
= = = =
= +
⇒ = = = =
⇒ = =
− − −
2 3
2 3 3 2
3 2 2 3 2 3
3 2
CO BaCO

C(CO ) C(BaCO ) C(Ba(HCO ) )
C(Ba(HCO ) ) C(CO ) C(BaCO ) CO BaCO
Ba(HCO )
2,688 15,76
n 0,12 mol ; n 0,08 mol
22,4 197
Theo BTNT víi C : n n n
n n n n n 0,12 0,08 0,04 mol
0,04
n 0,02 mol
2
= +
⇒ = + = + =
⇒ = = →
2 3 3 2
2 3 3 2
Ba(Ba(OH) ) Ba(BaCO ) Ba(Ba(HCO ) )
Ba(OH) BaCO Ba(HCO )
Theo BTNT víi Ba : n n n
n n n 0,08 0,02 0,10 mol
0,10
a 0,04 mol/l §¸p ¸n .
2,
C
5
C. Bài tập luyện tập
Bi tp 4 ( H Khi A 2007)
Ho tan hon ton hn hp gm 0,12 mol FeS
2
v a mol Cu

2
S vo axit
HNO
3
(va ), thu c dung dch X (ch cha hai mui sunfat) v khớ
duy nht NO. Giỏ tr ca a l
Hng dn gii
A. 0,04. B. 0,12. C. 0,075. D. 0,06.




4
3
2 2 4 3
2
Do X chỉ có muối sunfat
Sơ đồ biến đổi : 2FeS Fe (SO ) (1)
0,12 0,06

dung dịc
C
h không còn
u S 2CuSO
gốc NO


+ = =

+

4
+ 2 23
(2)
a 2a
Dung dịch chỉ có các ion : Fe , Cu và SO
Theo BTNT với S: 2.0,12 a 3.0,06 + 2a a 0,06
Đáp án D.
C. Bi tp luyn tp
Bài tập 5
Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H
2
, CO,
CO
2
). Cho A qua dung dịch Ca(OH)
2
thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H
2
,
CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết 8,96 gam CuO thấy tạo thành
1,26 gam nước. Thành phần % thể tích CO
2
trong A là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
A. 20,0%. B. 11,11%. C. 29,16%. D. 30,12%.
= = = =

= ⇒ − = −
⇒ = = = − = − =

2 2 2
2 2 2 2
2 2
H (A) H (B) H O
O(CO) O(CuO) O(CO , D) O(H O) O(CO , D) O(CO) O(CuO) O(H O)
CO(A) CO(B) CO (D) CuO H O
1,26
n n n 0,07 mol
18
Theo BTNT víi O trong giai ®o¹n tõ B D :
n + n n +n n n n n
8,96
n n n n n 0,07 0
80
,042 mol
C. Bài tập luyện tập
Bài tập 5 (tt)
Hướng dẫn giải (tt)

= ⇒ = − = −
⇒ = − = ⇒ = =
⇒ = ×
2 2 2 2 2
2 2
2
2
O(H O) O(CO) O(CO , A) O(CO , A) O(H O) O(CO) H O CO
O(CO , A) CO (A)
CO (A)
Theo BTNT víi O trong giai ®o¹n tõ H O A :

n n +n n n n n n
0,028
n 0,07 0,042 0,028 mol n 0,014 mol
2
0,014
%V 10
0,014 + 0,042 + 0,07
=

0% 11,11%
§¸p ¸n B.
Sơ đồ phản ứng :
C. Bài tập luyện tập
Bài tập 6 (Đề CĐ Khối A – 2007)
Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan
bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được
7,84 lít khí CO
2
(ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc)
nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng : Khí thiên nhiên (CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H

8
) + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
= = × =
⇒ = = ⇒ = =
⇒ = = →
2 2 2
2 2
O(O ) O(CO ) O(H O)
O O
kh«ng khÝ (min)
Theo BTNT víi O :
7,84 9,9
n n +n 2+ 1,25 mol
22,4 18
1,25
n 0,625 mol V 0,625.22,4 14 lÝt
2
14
V 70 lÝt §¸p ¸n
20%
A.
C. Bài tập luyện tập
Bài tập 7

Đốt cháy 5,8 gam chất M ta thu được 2,65 gam Na
2
CO
3
; 2,25 gam H
2
O và
12,1 gam CO
2
. Biết CTPT của M trùng với công thức đơn giản nhất.
Công thức phân tử của M là
Hướng dẫn giải
A. C
9
H
11
ONa. B. C
7
H
7
ONa. C. C
6
H
5
ONa. D. C
8
H
9
ONa.


= = = = = =
= = = =
⇒ =
2 3 2 2
x y z t
x y z t 2 3 2 2
Na CO H O CO
Na H
C
Gäi CTPT cña M lµ C H O Na
S¬ ®å ch¸y : C H O Na Na CO + H O+ CO
2,65 2,25 12,1
n 0,025 mol ; n 0,125 mol ; n 0,275 mol
106 18 44
n 2.0,025 0,05 mol ; n 2.0,125 0,25 mol
n 0,025 + 0



=



= =

⇒ = = ⇒ →

O
6 5
,275 0,3 mol

5,8 (23.0,05 + 1.0,25 + 12.0,3)
n 0,05 mol
16
x : y : z : t 0,3 : 0,25 : 0,05 : 0,05 6 : 5 : 1 : 1 M lµ C H ONa §¸p ¸n C.
C. Bài tập luyện tập
Bi tp 8
Mt hn hp gm anehit acrylic v mt anehit no, n chc X. t chỏy
hon ton 1,72 gam hn hp trờn cn va ht 2,296 lớt khớ oxi (ktc).
Cho ton b sn phm chỏy hp th ht vo dung dch Ca(OH)
2
d, thu
c 8,5 gam kt ta. Cụng thc cu to ca X l
Hng dn gii
Gi CTPT ca X l C
n
H
2n+1
CHO (n 0)
S phn ng :
A. HCHO. B. C
2
H
5
CHO. C. C
3
H
7
CHO. D. CH
3
CHO.

= = = = =

= =
= =
=

2 3 2
2 2 2
2 2
CO CaCO O
O(anđehit) anđeh
H O anđehit O CO
H O
i
H
t
O
n n
8,5 2,296
n n 0,085 mol ; n 0,1025 mol
100 22,4
Nhận xét : anđehit là đơn chức
Theo BTKL : m m + m m 1,72 + 0,1025.32 0,085.44
1,26
m 1,26 gam n = 0,07 mol
18
C. Bi tp luyn tp

×