Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

MỐT SỐ ĐỀ THI VÀO 10 HOÁ THPT HẢI DƯƠNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.28 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2007-2008
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Đợt 1
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa
học sau:
Al
→
)1(
Al
2
O
3

→
)2(
Al
2
(SO
4
)
3

→
)3(
AlCl
3
→
)4(
Al(OH)


3
Câu II (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 dung dịch sau: dd KNO
3
, dd K
2
SO
4
, dd KOH, dd
K
2
CO
3
. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt từng dd trên, viết phương trình hóa
học.
Câu III (2 điểm): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học khi cho:
1) Na vào C
2
H
5
OH.
2) Dung dịch CH
3
COOH vào dd Na
2
CO
3
.
3) Ba vào dd Na
2
SO

4
.
Câu IV (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp bột: Fe, Fe
2
O
3
cần V lít dd
HCl 1M thu được dd X và 2,24 lít H
2
( đktc).
1) Viết PTHH xảy ra.
2) Tính phần trăm khối lượng của Fe và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu.
3) Tính nồng độ mol/lit của từng chất tan trong dd X ( coi thể tích của dd không đổi).
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H,
O thu được 4,48 l CO
2
(đktc) và 3,6 g H
2
O.
1) Hãy xác định công thức phân tử của Y, biết khối lượng mol của Y là 60 g.
2) Viết công thức cấu tạo của Y, biết Y làm quì tím chuyển sang màu đỏ.

LỜI GIẢI ĐỀ THI HO Á VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (07 - 08 )
( Đợt 1 )
Câu I ( 2,0 điểm):
(1).

2 2 3
4 3 2
o
t
Al O Al O+ →
(2).
2 3 2 4 2 4 3 2
3 ( ) 3Al O H SO Al SO H O+ → +
(3).
2 4 3 2 3 4
( ) 3 2 3Al SO BaCl AlCl BaSO+ → +
(4).
3 3
3 ( ) 3AlCl NaOH Al OH NaCl+ → +
Câu II (2 điểm):
Lấy mỗi lọ một ít cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt đánh số thứ tự từ 1

4 để làm thí
nghiệm.
- Dùng thuốc thử quỳ tím tách được 2 nhóm:
Nhóm I: Quỳ tím đổi màu xanh là: dd KOH; dd K
2
CO
3
Nhóm II: Quỳ tím không đổi màu là: dd KNO
3
; dd K
2
SO
4

- Nhóm I. Dùng thuốc thử dd H
2
SO
4
v, ống nghiệm nào có bọt khí xuất hiện thoát ra
ngoài nhận biết được dd K
2
CO
3
PTHH:
2 4 2 3 2 4 2 2
H SO K CO K SO H O CO+ → + +

Ống nghiệm còn lại không hiện tượng gì là dd KOH
- Nhóm II. Dùng thuốc thử dd BaCl
2
, ống nghiệm nào có kết tủa trắng nhận biết được
dd K
2
SO
4

PTHH:
2 2 4 4
2BaCl K SO BaSO KCl+ → ↓ +
Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dd KNO
3
Câu III (2 điểm):
1) Na vào C
2

H
5
OH.
- Hiện tượng mẩu Na tan dần có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài.
- PTHH:
2 5 2 5 2
2 2 2Na C H OH C H ONa H+ → +

2) Dung dịch CH
3
COOH vào dd Na
2
CO
3
.
- Hiện tượng có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài.
- PTHH:
2 3 3 3 2 2
2 2Na CO CH COOH CH COONa H O CO+ → + +

3) Ba vào dd Na
2
SO
4
.
- Hiện tượng có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài sau có kết tủa trắng xuất hiện.
2 2 2
: 2 ( )PTHH Ba H O Ba OH H− + → +



2 2 4 4
( ) 2Ba OH Na SO BaSO NaOH+ → ↓ +
Câu IV (2 điểm):
a)
2 2
: 2 (1)PTHH Fe HCl FeCl H− + → +

2 3 3 2
6 2 3 (2)Fe O HCl FeCl H O+ → +
b) - Theo PTHH (1) ta có:
2
2,24
0,1( )(ÐKTC)
22,4
Fe H
n n mol= = =
2 3 2 3
16
0,1.56 5,6( ) 21,6 5,6 16( ) 0,1( )
160
e
F Fe O Fe O
m g m g n mol⇒ = = ⇒ = − = ⇒ = =
2 3
5,6
% 25,9% % 100% 25,9 75,1%
21,6
Fe Fe O
m m= ≈ ⇒ = − =
c) Theo PTHH(1) và (2) ta có:

2 2 3
(1) (2)
2 6 2.0,1 6.0,1 0,8( )
HCl HCl HCl H Fe O
n n n n n mol= + = + = + =
0,8
(dùng) 0,8( )
1
ddHCl
V lit⇒ = = ⇒
V
dd sauphản ứng
= 0,8 lit (do thể tích thay đổi không đáng kể)
Theo (1):
2 2
2
0,1
0,1( ) 0,125( / )
0,8
ddFeCl
FeCl H M lit
n n mol C mol= = ⇒ = =
Theo (2):
3 2 3
3
0,2
2 2.0,1( ) 0,25( / )
0,8
ddFeCl
FeCl Fe O M lit

n n mol C mol= = ⇒ = =
Câu V (2 điểm):
a) Gọi CTPT của Y là:
( )
x y z n
C H O
;( x;y;z) = 1;
*
n N∈
Theo bài ta có:
2 2
4,48 12
0,2( ) 0,2.44 8,8( ) .8,8 2,4( )
22,4 44
CO CO C
n mol m g m g= = ⇒ = = ⇒ = =
( )
2
.3,6 0,4( ) 6 (2,4 0,4) 3,2( )
18
H O trongY
m g m g= = ⇒ = − + =
Tacó: x : y : z =
2,4 0,4 3,2
: : 1: 2:1
12 1 16
=
CTPT

của Y có dạng:

2
( )
n
CH O
Do M
Y
= 60 (g)
(12.1 1.2 1.16). 60 2n n CTPT⇒ + + = ⇒ = ⇒
của Y:
2 4 2
C H O
b) Y làm quì tím chuyển sang màu đỏ suy ra Y có nhóm: (
COOH−
)
Suy ra CTCT của Y:
3
CH COOH−

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2007-2008
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Đợt 2
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa
học sau:
Na
→
)1(
Na
2

O
→
)2(
NaOH
→
)3(
Na
2
CO
3
(4)↓
NaHCO
3
Câu II (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 chất bột màu trắng riêng biệt: NaCl, Na
2
CO
3
,
CaCO
3
, BaSO
4
. Chỉ dùng H
2
O và dd HCl. Hãy phân biệt từng lọ. viết phương trình
hóa học?
Câu III (2 điểm): Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học khi cho:
1) Na vào dd CuSO
4
.

2) Cu vào dd AgNO
3
.
3) dd CH
3
COOH vào Cu(OH)
2
.
Câu IV (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp bột các kim loại: Fe, Al cần V
lít dd H
2
SO
4
0,5 M thu được dd A và 8,96 lít H
2
(đktc).
1) Viết PTHH xảy ra.
2) Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
3) Tính nồng độ mol/lit của từng chất tan trong dd A( coi thể tích của dd không đổi).
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa các nguyên tố: C,
H, O thu được 13,44 l CO
2
(đktc) và 14,4 g H
2
O.
1) Hãy xác định công thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 g.
2) Viết công thức cấu tạo của X, biết X có nhóm - OH.

LỜI GIẢI ĐỀ THI HO Á VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (07 - 08 )
( Đợt 2 )

Câu I (2,0 điểm):
(1).
2 2
4 2
o
t
Na O Na O+ →
(2).
2 2
2Na O H O NaOH+ →
(3).
2 2 3 2
2NaOH CO Na CO H O+ → +
(2:1) (4).
2 3
NaOH CO NaHCO+ →
(1:1)
Câu II (2 điểm):
Lấy mỗi lọ một ít đánh số thứ tự từ 1

4 để làm thí nghiệm.
- Cho bốn chất vào 4 ống nghiệm chưá nước tách được 2 nhóm, nhóm I các chất
không tan trong nước gồm: CaCO
3
hoặc BaSO
4
. nhóm II các chất tan trong nước
gồm: NaCl hoặc Na
2
CO

3
.
- Dùng thuốc thử HCl cho mỗi nhóm:
+ Nhóm I ống nghiệm nào có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài nhận biết được CaCO
3
PTHH:
3 2 2 2
2HCl CaCO CaCl H O CO+ → + +


Chất còn lại của nhóm I không có hiện tuợng gì là: BaSO
4
+ Nhóm II ống nghiệm nào có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài nhận biết được
Na
2
CO
3
PTHH:
2 3 2 2
2 2HCl Na CO NaCl H O CO+ → + +


Chất còn lại của nhóm II không có hiện tuợng gì là: NaCl
Câu III (2 điểm):
1) Na vào dd CuSO
4
.
- Hiện tượng có bọt khí xuất hiện thoát ra ngoài sau có kết tủa trắng xanh xuất hiện.
2 2
: 2 2 2PTHH Na H O NaOH H− + → +



4 2 4 2
2 ( )NaOH CuSO Na SO Cu OH+ → +

2) Cu vào dd AgNO
3
.
- Đồng tan dần có kết tủa trắng bạc bám vào dây đồng dung dịch chuyển dần màu
xanh.
3 3 2
: 2 ( ) 2PTHH Cu AgNO Cu NO Ag+ → +

3) dd CH
3
COOH vào Cu(OH)
2
.
- Hiện tượng chất rắn màu xanh tan dần tạo dung dịch.
- PTHH:
2 3 3 2 2
( ) 2 ( ) 2Cu OH CH COOH CH COO Cu H O+ → +
Câu IV (2 điểm):
Gọi số mol của Fe, Al trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x,y > 0)
a)
2 4 4 2
: (1)PTHH Fe H SO FeSO H− + → +
mol: x x x x

2 4 2 4 3 2

2 3 ( ) 3 (2)Al H SO Al SO H+ → +
mol: y
3
2
y

1
2
y

3
2
y

b) Theo bài ra ta có:
2
8,96 3
0,4( )(ÐKTC) 0,4 :2 3 0,8(3)
22,4 2
H
n mol x y Hay x y= = ⇒ + = + =
Do khối lượng của Fe và Al là 11(g) nên ta có:
56 27 11(4)x y+ =
Từ (3) và (4) Ta có hệ:
2 3 0,8 18 27 7,2 38 3,8 0,1
56 27 11 56 27 11 2 3 0,8 0,2
x y x y x x
x y x y x y y
+ = + = = =
   

⇔ ⇔ ⇔ ⇔
   
+ = + = + = =
   
0,1.56 5,6( ) 0,2.27 5,4( )
e
F Al
m g m g⇒ = = ⇒ = =

5,6
% 50,9% % 100% 50,9 49,1%
11
Fe Al
m m= ≈ ⇒ = − =
c) Theo PTHH(1) và (2) ta có:
2 4 2
0,4( )
H SO H
n n mol= =
2 4
0,4
(dùng) 0,8( )
0,5
ddH SO
V lit⇒ = = ⇒
V
dd A
= 0,8 lit (do thể tích thay đổi không đáng kể)
Theo (1):
4

4
0,1
0,1( ) 0,125( / )
0,8
ddFeSO
FeSO M lit
n mol C mol= ⇒ = =
Theo (2):
2 4 3 ( )
2 4 3
( )
1 0,1
.0,2 0,1( ) 0,125( / )
2 0,8
ddAl SO
Al SO M lit
n mol C mol= = ⇒ = =
Câu V (2 điểm): a) Gọi CTPT của X là:
( )
x y z n
C H O
; (x:y:z) = 1;
*
n N∈
.
Theo bài ta có:
2 2
13,44 12
0,6( ) 0,6.44 26,4( ) .26,4 7,2( )
22,4 44

CO CO C
n mol m g m g= = ⇒ = = ⇒ = =
( )
2
.14,4 1,6( ) 12 (7,2 1,6) 3,2( )
18
H O trongX
m g m g= = ⇒ = − + =
Tacó: x : y : z =
7,2 1,6 3,2
: : 3:8:1
12 1 16
=
CTPT

của X có dạng:
3 8
( )
n
C H O
Do M
X
= 60 (g)
(12.3 1.8 1.16). 60 1n n CTPT⇒ + + = ⇒ = ⇒
của X:
3 8
C H O
b) X có nhóm: (
OH−
)

Suy ra CTCT của Y:
3 2 2
CH CH CH OH− − −

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đợt 1) Sáng ngày 07/ 7/ 2009
Câu I : (2,0 điểm)
Cho các chất : Cu ; Ba(OH)
2
; Mg; MgO; NaCl.
1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl ?.
2. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
Câu II : (2,0 điểm)
Viết các phương trình hoá học xẩy ra theo chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có):
Cu
1
→
CuO
2
→
CuCl
2

3
→
Cu(OH)

2

4
→
CuSO
4
Câu III : (2,0 điểm)
1. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các chất sau đựng trong các lọ mất
nhãn: dung dịch axit axetic ; rượu etylic ; benzen. Viết các phương trình phản ứng hoá
học xảy ra (nếu có)
2. Nêu phương pháp làm sạch khí O
2
bị lẫn các khí C
2
H
4
và C
2
H
2
. Viết các
phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có).
Câu IV : (2,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam một oxit kim loại A (A có hoá trị II trong hợp chất)
cần dùng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 1M
1. Xác định kim loại A và công thức hoá học của oxit.
2. Cho 8,4 gam ACO
3
tác dung với 500ml dung dịch H
2

SO
4
1M đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản
ứng (coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500 ml)
Câu V : (2,0 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm C
2
H
4
; C
2
H
2
thu được khí CO
2

12,6 gam nước.
Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (thể tích các khí đều đo ở
đktc)
Cho biết: O = 16; Br = 80; H = 1; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Cl =
35,5
Hết
LỜI GIẢI ĐỀ THI HO Á VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (09 - 10)
( Đợt 1 )
Câu I ( 2,0 điểm):
1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch HCl là: Ba(OH)
2
; Mg; MgO.
2. Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra:


2 2 2
2 2
2 2
( ) 2 2
2
2
Ba OH HCl BaCl H O
Mg HCl MgCl H
MgO HCl MgCl H O
+ → +
+ → + ↑
+ → +
Câu II (2 điểm):
Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra:
2 2
2 2
2 3 3 2 2
3 2 3 2
(1). 2
(2). 2 ( ) 2
(3). ( ) 2 ( ) 2
(4).( ) 2 2
o
t
Mg HCl MgCl H
MgCl NaOH Mg OH NaCl
Mg OH CH COOH CH COO Mg H O
CH COO Mg HCl CH COOH MgCl
+ → + ↑

+ → ↓ +
+ → +
+ → +
Câu III : (2 điểm)
1. Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1

4.
- Dùng thuốc thử quỳ tím nhận biết được dung dịch axit axetic vì quỳ tím hoá đỏ. 2
mẫu thử còn lại quỳ tím không đổi màu.
- Cho mẩu Na nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có bọt khí xuất hiện thoát ra
ngoài nhận biết được rượu etylic.

2 5 2 5 2
2 2 2Na C H OH C H ONa H+ → +

Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là benzen.
2. Cho từ từ hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom d−, khí thoát ra cho qua bình đựng
axit sunfuric đặc khí thoát ra là khí O
2
.
Hai khí C
2
H
2
v C
2
H
4
sẽ bị giữ lại trong bình brom dư theo PTHH:


2 2 2 2 2 4 2 4 2 2 4 2
2 ;C H Br C H Br C H Br C H Br
+ → + →
Câu IV : (2điểm)
1. Đổi 400 ml = 0,4 l; 500ml = 0,5 l

0,4.1 0,4( )
HCL
n mol= =
PTHH:
2 2
2AO HCl ACl H O+ → +
(1)

1 1 8
: .0,4 0,2( ) 40( )
2 2 0,2
16 40 24
AO HCl AO
TheoPTHH n n mol M g
A A
= = = ⇒ = =
⇒ + = ⇒ =
Vậy A là magie (Mg), CTHH oxit là: MgO.
2.
2 4 3
8,4
0,5.1 0,5( ); 0,1( )
84
H SO MgCO

n mol n mol= = = =
3 2 4 4 2 2
:PTHH MgCO H SO MgSO H O CO
+ → + + ↑
(2)
Ta có:
0,1
1
<
0,5
1


MgCO
3
phản ứng hết.
4 2 4( ) 3
2 4( )
(2) : 0,1( )
0,5 0,1 0,4( )
pu
du
MgSO H SO MgCO
H SO
TheoPTHH n n n mol
n mol
= = =
⇒ = − =
Do coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500 ml
0,5V l⇒ =


( )
4 2 4
0,1 0,4
0,2( ); 0,8( )
0,5 0,5
ddMgSO ddH SO du
M M
C M C M
= = = =
Câu V : (2 điểm)
Gọi số mol của C
2
H
4
, C
2
H
2
trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x,y > 0)
2 2 2 4 2
( )
11,2 12,6
0,5( ); 0,7( )
22,4 18
hh C H C H H O
n mol n mol
+
= = = =


2 4 2 2 2
: 3 2 2 (1)
o
t
PTHH C H O CO H O+ → +
mol: x 2x

2 2 2 2 2
2 5 4 2 (2)
o
t
C H O CO H O+ → +
mol: y y
Ta có hệ:
0,5 0,2
2 0,7 0,3
x y x
x y y
+ = =
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
(thỏa mãn ĐK)
Vậy:
2 4 2 2
0,2.22,4
% 40% % 100% 40% 60%
11,2

C H C H
V V= = ⇒ = − =
Vậy:
2 4 2 2
0,2.22,4
% 40% % 100% 40% 60%
11,2
C H C H
V V= = ⇒ = − =

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009-2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đợt 2) Chiều ngày 07/ 7/ 2009
Câu I : (2,0 điểm)
Cho các chất : CuO ; Ag ; NaOH ; Zn ; Na
2
SO
4
3. Những chất nào tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
4. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra?
Câu II : (2,0 điểm)
Viết các phương trình hoá học xẩy ra theo chuỗi biến hoá sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có):
Mg

1
→
MgCl
2

2
→
Mg(OH)
2

3
→
(CH
3
COO)
2
Mg
4
→

CH
3
COOH
Câu III : (2,0 điểm)
1. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch trong các lọ mất
nhãn: H
2
SO
4
; CH

3
COOH; BaCl
2
; NaOH. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy
ra (nếu có)
2. Nêu phương pháp làm sạch khí C
2
H
2
bị lẫn các khí CO
2
và SO
2
. Viết các
phương trình phản ứng hoá học xảy ra (nếu có).
Câu IV : (2,0 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại M (M có hoá trị II trong hợp chất)
dung dịch HCl 1M dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H
2
(ở đktc)
1.Xác định kim loại M.
2.Để trung hoà axit dư trong A cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính thể tích
dung dịch HCl 1M đã dùng và nồng độ mol của dung dịch A (coi thể tích dung
dịch A bằng thể tích dung dịch HCl ban đầu )
Câu V : (2,0 điểm)
Dẫn 8,96 lit hỗn hợp khí gồm CH
4
; C
2
H

4
; C
2
H
2
vào dung dịch brom dư thấy có
2,24 lit khí thoát ra và có 80,0 gam brom đã tham gia phản ứng.
Tính thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (thể tích các khí đều đo ở đktc )
Cho biết: O = 16; Br = 80; H = 1; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Ca = 40; Ba = 137; Cl =
35,5
Hết
LỜI GIẢI ĐỀ THI HO Á VÀO THPT TỈNH HẢI DƯƠNG (09 - 10 )
( Đợt 2)
Câu I ( 2,0 điểm):
1. Những chất nào tác dụng được với dung dịch

H
2
SO
4
là : CuO; NaOH ; Zn .
2. Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra:

2 4 2 4 2
2 4 4 2
2 4 4 2
2 2NaOH H SO Na SO H O
Zn H SO ZnSO H
CuO H SO CuSO H O
+ → +

+ → + ↑
+ → +
Câu II (2 điểm):
Các phương trình phản ứng hoá học xảy ra:
2
2 2
2 2
2 2 4 4 2
(1).2 2
(2). 2
(3). 2 ( ) 2
(4). ( ) 2
o
t
Cu O CuO
CuO HCl CuCl H O
CuCl NaOH Cu OH NaCl
Cu OH H SO CuSO H O
+ →
+ → +
+ → ↓ +
+ → +
Câu III : (2 điểm)
1. Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử, đánh số thứ tự từ 1

4.
- Dùng thuốc thử quỳ tím. Mẫu thử nào quỳ tím hoá xanh

nhận biết được dung
dịch NaOH , mẫu thử nào mà quỳ tím không đổi màu


nhận biết được dung dịch
BaCl
2
. 2 mẫu thử còn lại làm quỳ tím đổi màu đỏ là dung dịch H
2
SO
4
; dung dịch
CH
3
COOH.
- Cho ít dung dịch BaCl
2
vào 2 mẫu thử còn lại làm quỳ tím đổi màu đỏ. Mẫu thử nào
có kết tủa trắng

nhận biết được dung dịch H
2
SO
4
.

2 2 4 4
2BaCl H SO BaSO HCl+ → ↓ +
Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch CH
3
COOH.
2. Cho từ từ hỗn hợp khí đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2(dư)

khí thoát ra cho qua
bình đựng axit sunfuric đặc khí thoát ra là khí C
2
H
2
.
Hai khí CO
2
và SO
2
sẽ bị giữ lại trong bình dung dịch Ca(OH)
2(dư)
theo PTHH:
2 2 3 2 2 2 3 2
( ) ; ( )CO Ca OH CaCO H O SO Ca OH CaSO H O
+ → ↓ + + → ↓ +
Câu IV : (2điểm)
1. Ta có:
2
6,72
0,3( )
22,4
H
n mol= =
PTHH:
2 2
2M HCl MCl H+ → + ↑
(1)

2 2

19,5
: 0,3( ) 65( )
0,3
M MCl H M
TheoPTHH n n n mol M g= = = ⇒ = =
Vậy M là kẽm, CTHH là: Zn.
2. Đổi 200 ml = 0,2 lit

2
:PTHH NaOH HCl NaCl H O
+ → +
(2)
Theo PTHH(1)
2
2 2.0,3 0,6( )
HCl H
n n mol
= = =
(dùng)
(dùng)
(2): 0,2( )
0,2 0,6 0,8( )
0,8
0,8( ) 800
1
HCl NaOH
HCl
ddHCl
TheoPTHH n n mol
n mol

V l ml
= =
⇒ = + =
⇒ = = =
Dung dịch A sau phản ứng gồm 0,3 mol ZnCl
2
và 0,2 mol HCl dư
Coi thể tích dung dịch A bằng thể tích dung dịch HCl ban đầu nên
0,8
ddA
V l=

( )
2
0,3 0,2
0,375( ); 0,25( )
0,8 0,8
ddZnCl ddHCl du
M M
C M C M
= = = =
Câu V : (2 điểm)
Gọi số mol của C
2
H
4
, C
2
H
2

trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol ( x,y > 0)
2
80
0,5( )
160
Br
n mol
= =
Khi cho hỗn hợp khí gồm CH
4
; C
2
H
4
; C
2
H
2
vào dung dịch brom dư khí thoát ra và có
chỉ có C
2
H
4
và C
2
H
2
bị giữ lại nên 2,24 lit khí thoát ra là CH
4
.

2 4 2 2 2 4 2 2
( ) ( )
6,72
8,96 2,24 6,72( ) 0,3( )
22,4
C H C H C H C H
V l n mol
+ +
⇒ = − = ⇒ = =
Đặt
2 4 2 2
;
C H C H
n x n y
= =
ĐK: x > 0; y > 0

2 4 2 2 4 2
: (1)PTHH C H Br C H Br+ →
mol: x x

2 2 2 2 2 4
2 (2)C H Br C H Br+ →
mol: y 2 y
Ta có hệ:
0,3 0,1
2 0,5 0,2
x y x
x y y
+ = =

 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
(thỏa mãn ĐK)

2 4 2 2
0,1.22,4 2,24( ); 0,2.22,4 4,48( )
C H C H
V l V l⇒ = = = =
Vậy
2 4 2 2 4
0,1.22,4 2,24( ); 0,2.22,4 4,48( ); 2,24( )
C H C H CH
V l V l V l= = = = =
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (2,0 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học
sau:
FeCl
3

(1)
→
Fe(OH)
3


(2)
→
Fe
2
O
3

(3)
→
Fe
(4)
→
FeCl
2
Câu II (2 điểm):
1. Có ba chất khí là CO
2
, CH
4
và C
2
H
4
được đựng trong ba bình riêng biệt, không ghi
nhãn. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận ra từng khí đó, viết các phương
trình hoá học tương ứng để giải thích.
2. Có hỗn hợp các kim loại Fe, Ag. Bằng phương pháp hoá học hãy tách riêng lấy
kim loại Ag.
Câu III (2 điểm): Từ NaCl, H
2

O, S và các dụng cụ chất xúc tác cần thiết. Hãy viết
các PTHH điều chế:
1. Axit H
2
SO
4
2. Nước Gia-ven
Câu IV (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm CaO, CaCO
3
bằng
dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch B và 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc). Đem cô cạn
dung dịch B thu được 66,6 gam muối khan.
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.
2. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
3. Xác định khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hoà tan vừa hết lượng hỗn
hợp A nêu trên.
Câu V (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn toàn bộ sản
phẩm cháy (khí CO
2
và hơi nước) qua bình đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc dư, bình 2
đựng dd Ca(OH)
2
dư. Kết thúc thí nghiệm thấy:
- Bình 1: Khối lượng tăng 10,8 gam.

- Bình 2: Có 40 gam kết tủa trắng.
1. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với khí H
2
là 23
2. Biết A có nhóm - OH, viết PTHH khi cho A tác dụng với Na.
(Cho biết: Ca = 40; C = 12; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; S = 32)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
I
(2điểm)
(1) FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
(2) 2Fe(OH)
3

( )
o
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O

(3) Fe
2
O
3
+ 3H
2

( )
o
t
→
2Fe + 3H
2
O
(4) Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II
(2điểm)
- Dẫn một ít 3 khí qua bình đựng dung dịch nước vôi trong khí nào làm
vẩn đục nước vôi trong là CO
2
CO

2
+ Ca(OH)
2

→
CaCO
3
+ H
2
O
- Dẫn một ít 2 khí còn lại qua bình đựng dung dịch brom khí nào làm
mất màu dung dịch brôm là C
2
H
4
C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2
- Khí còn lại là CH

4
.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
III
(2điểm)
2 2 2
2 2→ +
®iÖn ph©n
H O H O
2 2
+ →
o
t
S O SO
2 5
2 2 3
2 2+ →
o
t ,V O
SO O SO
3 2 2 4
+ →SO H O H SO
2 2 2
2 2 2+ → + +
®iÖn ph©n,cã mµng ng¨n
NaCl H O NaOH Cl H

2 2
2 + → + + −NaOH Cl NaCl NaClO H O(N íc Gia ven)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
IV
(2điểm)
1. Các phương trình phản ứng:
CaO + 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O (1)
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
 (2)
2. Số mol CO

2
=
=
4,48
0,2 ( )
22,4
mol
Khối lượng CaCO
3
= 100 x 0,2 = 20 (gam)
Số mol CaCl
2
tạo thành ở phương trình pư (2) = số mol CO
2
= 0,2 (mol)
Tổng số mol CaCl
2
thu được khi cô cạn dung dịch B =
=
66,6
0,6 ( )
111
mol
Số mol CaCl
2
tạo ra ở phương trình pư (1) = 0,6 – 0,2 = 0,4 (mol)
Theo phương trình pư (1) số mol CaO = số mol CaCl
2

(pư 1

)
= 0,4 (mol)
Khối lượng CaO trong hỗn hợp A = 56 . 0,4 = 22,4 (gam)
3. Theo phương trình phản ứng (1) số mol HCl = 0,8 (mol)
Theo phương trình phản ứng (2) số mol HCl = 0,4 (mol)
Tổng số mol HCl = 1,2 (mol). Khối lượng HCl = 43,8 (gam)
Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng =
×
=
43,8 100
600 ( )
7,3
gam

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
V
(2im)
1. Dung dch H
2
SO
4
c cú tớnh hỏo nc, hỳt m mnh nờn bỡnh 1:
Khi lng tng 10,8 gam l khi lng ca nc b gi li


2
.10,8 1, 2( )
18
H
m g= =
- Bỡnh 2: Cú 40 gam kt ta trng l do CO
2
phn ng vi dd Ca(OH)
2(d)
theo PTHH:
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
2 3
2
2 2
40
0 4
100
12
0 4 44 17 6 17 6 4 8

44
4 8 1 2 6 9 2
= = =
= = = =
+ = + = < =
CO CaCO
CO C
CO H A
n n , (mol)
m , . , (g) m . , , (g)
m m , , (g) m , (g)

A gm 3 nguyờn t: C; H; O,
( )
9,2 6 3,2( )
O trongA
m g = =
Gi CTPT ca A l:
( )
x y z n
C H O
(
*
n N
)
Tacú: x : y : z =
4,8 1,2 3,2
: : 2: 6 :1
12 1 16
=

CTPT

ca Y cú dng:
2 6
( )
n
C H O
Do
2
/
23 23.2 46( )
A H A
d M g= = =
(12.2 1.6 1.16). 46 1n n CTPT + + = =
ca A:
2 6
C H O
2. A cú nhúm:
OH

: Suy ra CTCT ca A:
3 2
CH CH OH
PTHH:
3 2 3 2 2
2 2 2CH CH OH Na CH CH ONa H+ +
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
Chú ý:
1. Có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa.
2. Nếu phơng trình phản ứng thiếu điều kiện, cha cân bằng, phản ứng thuận nghịch
viết thành một chiều thì trừ đi 1/2 số điểm cuả phơng trình đó.
3. Trong phơng trình hoá học có một công thức hoá học sai thì không đợc điểm
của phơng trình đó.
4. Nếu tiếp tục sử dụng kết quả sai để làm bài ở các phần tiếp theo thì không tính
điểm ở các phần tiếp theo đó.
THI TH VO LP 10 THPT
NM HC 2009-2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu I (2,0 điểm)
Có 4 chất rắn: Al, Cu, Fe
3
O
4
, Ag và hai dung dịch: H
2
SO
4(loãng)
; AgNO
3
. Cho lần lượt
các chất rắn vào hai dung dịch. Viết phương trình hoá học xảy ra?
Câu II (2 điểm)
1. Chỉ dùng tối đa 2 thuốc thử, hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng một trong các

dung dịch sau: dd NaCl; dd H
2
SO
4
; dd Na
2
SO
4
; dd Ba(OH)
2
; dd HCl. Viết phương
trình hóa học xảy ra.
Câu III (2 điểm)
Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình hóa học khi:
1. Cho lá sắt vào dung dịch CuSO
4
.
2. Cho lá Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
3. Thổi CO
2
từ từ cho đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
Câu IV (2 điểm)
Nhúng một lá nhôm có khối lượng 5 gam vào trong 50 ml dung dịch CuSO
4
15% có
khối lượng riêng D = 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng lấy lá nhôm ra khỏi dung

dịch, rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 6,38 gam.
1. Tính khối lượng nhôm đã phản ứng.
2. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
Câu V (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn lần lượt toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình1 đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc dư, bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
dư. Kết thúc thí
nghiệm thấy:
- Bình 1: Khối lượng tăng 3,6 gam.
- Bình 2: Có 30 gam kết tủa trắng.
1. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A đối với H
2
là 28
2. Viết công thức cấu tạo của A, biết A có nhóm đơn chức anđehit (- CHO).
( Cho Cu = 64; O = 16; H = 1; Al = 27; C = 12; S = 32, Ca = 40 )

×