Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Một số đề thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.53 KB, 3 trang )

* thi vo lp 10*
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 - năm học 2006 - 2007
Thời gian làm bài 120 phút
Đề thi chính: MS 01
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (10 câu 2,5 đ)
Trong các kết quả A, B, C, D sau đây, kết quả nào đúng, em hãy ghi vào bài làm
Câu 1: Với mọi giá trị của a, b thì
( )
22
ba

bằng:
A. |ab| B. -|ab| C. ab D. (-a)b
Câu 2: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm đối xứng với điểm I(1; -2) qua trục Ox là điểm:
A. M(-1; 2) B. N(-1; -2) C. P(1; 2) D. Q(-2; -1)
Câu 3: Đờng thẳng y = -2x + 4 không thể:
A. Đi qua điểm I(1; 2) B. Cắt đờng thẳng y = -2x
C. Song song với đờng thẳng y = -2x D. Cắt trục Ox tại điểm K(2; 0)
Câu 4: Nếu hệ



=+
=
3ny3x
62ymx
có nghiệm (x; y) là (2; -1) thì
A. m = 2 và n = -3 B. m = 4 và n = 3
C. m = 4 và n = -3 D. m = 2 và n = 3
Câu 5: Biểu thức
( )( )


2525
+
có giá trị bằng:
A. 3 B. -3 C. 1 D. -1
Câu 6: Nếu đờng tròn (O; R) với R = 5 cm có dây AB = 8 cm thì O cách dây AB một khoảng là:
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. Cả 3 kết quả A, B, C đều sai
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, có đờng cao AH thì:
A. tgB =
AH
BH
B. cotgC =
BH
AH
C. sinB =
AB
AC
D. cosC =
AC
BC
Câu 8: Cho đờng tròn (O; R) và dây AB = R
3
, khi đó số đo góc AOB là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0

Câu 9: Một hình trụ có bán kính đáy R bằng 2 lần đờng cao h, S
xq
= 12 cm
2
thì R bằng:
A. 2
3
cm B.
3
cm C. 2
6
cm D.
6
cm
Câu 10: Phơng trình a bx cx
2
có nghiệm x = -1 nếu:
A. a + b + c = 0 B. a b c = 0 C. a b + c = 0 D. a + b c = 0
Phần 2: Tự luận
Câu 11: (3,5 đ). Cho phơng trình: 2x
2
+ (m 2)x m
2
+ m = 0 (1)
a/ Giải phơng trình (1) khi m = -1
b/ Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có nghiệm x = 3
c/ Chứng minh phơng trình (1) có nghiệm với mọi giá trị của m
Câu 12: (3,5 đ). Từ điểm S ở ngoài đờng tròn (O; R), vẽ 2 tiếp tuyến SA, SB (A, B là các tiếp điểm). Cát
tuyến qua S (cắt bán kính OB) cắt đờng tròn tại C, D. Gọi H là trung điểm của dây CD.
a/ Chứng minh tứ giác SAOH nội tiếp đờng tròn

b/ Chứng minh tia HS là tia phân giác của góc AHB
c/ Qua O, vẽ đờng thẳng vuông góc với OS cắt các tia SA, SB thứ tự tại M, N. Khi đờng tròn (O;
R) và đờng thẳng CD cố định, tìm vị trí của S trên đờng thẳng CD để diện tích tam giác SMN nhỏ nhất
Câu 13: (0,5 đ). Giải phơng trình
( )( )
3x31x11x
++++
= 4x
* thi vo lp 10*
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 - năm học 2007 - 2008
Thời gian làm bài 120 phút
Đề thi chính: MS 01
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (7 câu 3,5 đ)
Trong các kết quả A, B, C, D sau đây, kết quả nào đúng, em hãy ghi vào bài làm
Câu 1: Phơng trình: 2x
2
5x 1 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. -
5
2
B.
5
2
C. -
1
2
D.
2
5
Câu 2: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị hàm số y =

1
2
x
2
đi qua điểm:
A. M(-2; 2) B. N(-2; -2) C. P(-2; 1) D. Q(-2; -1)
Câu 3: Nếu tam giác MNP vuông tại M, có đờng cao MH thì:
A. MN
2
= NH. HP B. MN
2
= NP. HP
C. MH
2
= NH. NP D. MH
2
= NH. HP
Câu 4: Phơng trình: x
2
+ 5x 6 = 0 có 1 nghiệm là:
A. -1 B. 5 C. -6 D. 6
Câu 5: Đờng thẳng y =
4x
3
+ 1 có hệ số góc là:
A. 4 B. 1 C.
4
3
D.
4x

3
Câu 6: Thực hiện phép tính:
2 2
( 3) ( 2) +
, ta có kết quả là:
A. 1 B. -1 C. -5 D. 5
Câu 7: Bán kính của một đờng tròn tăng lên hai lần thì diện tích hình tròn của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 2 lần
Phần 2: Tự luận
Câu 8: (1 đ). Giải phơng trình: 2x
2
-3x - 2 = 0
Câu 9: (1 đ). Giải hệ phơng trình
2x y 4
3x 2y 13
+ =


=

Câu 10: (1 đ) Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa rồi rút gọn
P =
5. x 5 5x
1 :
x 25
x 5

+
+





Câu 11: (3 đ). Cho nửa đờng tròn tâm O, đờng kính BC = 2R không đổi. Vẽ hai dây BM, CN sao cho
cắt nhau tại H. Tia BN cắt tia CM tại A.
a/ Chứng minh tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp đờng tròn
b/ Gọi giao điểm của tia AH với BC là P. Chứng minh tia NC là tia phân giác của góc PNM
c/ Tìm vị trí của điểm P trên đoạn thẳng BC để tích PH. PA đạt giá trị lớn nhất
Câu 12: (0,5 đ) Tìm các giá trị của m, n để phơng trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt:
x
2
+ (m
2
+ 8n)
x
+ n
2
4 = 0
* thi vo lp 10*
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trờng THPT chuyên Hà Tĩnh
Năm học 2005-2006. Thời gian 120 phút
Bài 1: Cho biểu thức M =
a 1 a 1 a 1
2
2 a a 1 a 1

+

ữ ữ
ữ ữ

+

a/ Đơn giản biểu thức M
b/ Tìm những số chính phơng a sao cho M là số nguyên
c/ Tìm a để M > 2
Câu 2: a/ Giải phơng trình: (x
2
+ 2x 8)(x
2
+ 8x + 7) = 280
b/ Tìm các bộ số nguyên không âm (x, y, z) sao cho x < y < z và thoã mãn phơng trình:
x + y + z + xy + yz + zx + xyz = 29
Câu 3: Cho x và y là hai số thực thoã mãn x
2
+ y
2
= 4. Chứng minh rằng
xy
2 1
x y 2

+ +
Câu 4: a/ Cho hình vuông ABCD và điểm M nằm trên đờng chéo AC. Gọi N là chân đờng vuông góc hạ
từ điểm M xuống cạnh AB và O là trung điểm của đoạn M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×