Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo trình mạng máy tính: User - Group - Permission pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.39 KB, 13 trang )

USER-GROUP-PERMISSION
NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH

Một số công cụ quản trị

Quản trị tài khoản Users và Groups

Chia sẻ và kết nối tài nguyên
COMPUTER MANAGEMENTS
MICROSOFT MANAGEMENT
CONSOLE
USER & GROUP

Quản trị Users và Groups trong
Workgroup.

Quản trị Users và Groups trong Domain.
KHÁI NIỆM USER & GROUP

Tài khoản Users và Groups được tạo ra
nhằm cho phép truy xuất tài nguyên trong
Workgroup.
KHÁI NIỆM USER & GROUP

User Accounts : Tài khoản người dùng

Cho phép user login tại máy tính cục bộ. (Local computer)

Chỉ cho phép truy xuất đến các tài nguyên trên trên máy tính
cục bộ.


User name và password.
Qui ưới đặt tên :
Cho phép đến 20 ký tự, hoa hay thường, kt số.
Các ký tự không được phép : / \ [ ] | = + * ? <> “
Yêu cầu Password :
8-128 ký tự.
Kết hợp các ký tự hoa thường, ký tự số.
Không nên đặt cùng với tên hay các từ tiếng anh.
KHÁI NiỆM USER & GROUP

User có sẵn (Built-in
user account )

Administrator Account :

Truy xuất tất cả các
tài nguyên.

Toàn quyền trên
Local computer.

Guest Account :
Truy xuất tạm thời
tài nguyên.
Mặc nhiên
Disabled.
KHÁI NIỆM USER & GROUP

Group Account : Là tập hợp những tài
khoản User, giúp phân quyền truy xuất tài

nguyên cho nhiều User cùng lúc.
KHÁI NIỆM USER & GROUP

Users có thể là thành viên của nhiều
Groups.
LOCAL GROUP

Không là thành viên của những Groups
khác.

Thành viên chỉ là users cục bộ.

Chỉ được phép truy tài nguyên trên máy tạo
ra nó.
LOCAL GROUP
Built-In Local Groups

Administrators : Quản
trị toàn hệ thống.

Users : Những tài khoản
người dùng.

Backup Operators :
Sao lưu và phục hồi dữ
liệu. (ntbackup.exe)

Guests : Truy xuất tài
nguyên tạm thời.


Power Users :

Tạo, hiệu chỉnh user

Cài đặt chương trình,
chia sẻ tài nguyên
QUESTION & ANSWER

×