Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Giao an lop 1 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.13 KB, 47 trang )

Ngµy so¹n :10./4/2010 TUẦN 31
Ngµy gi¶ng :12/4/2010 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010
TiÕt1: Chµo cê
Tiết 2 + 3 : Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này,
quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
- Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ và khổ thơ.
- Ơn các vần ăt, ăc; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăt, ăc.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ
bé đến lớn.Ngưỡng cửa là nơi để từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rồi đi xa
hơn nữa.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Người bạn tốt” và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
- Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra
đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc tha thiết
trìu mến). Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :


- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.
- Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
- Các em hiểu như thế nào là ngưỡng cửa?
- Dắt vòng có nghĩa là gì?
 Luyện đọc câu :
- Gọi học sinh đọc trơn câu thơ theo cách đọc
nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ
- 3 học sinh đọc bài và trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên
bảng.
Ngưỡng cửa: là phần dưới của
khung cửa ra vào.
- Dắt vòng: dắt đi xung
quanh(đi vòng)
Học sinh lần lượt đọc các câu
theo u cầu của giáo viên.
nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại cho đến hết bài thơ.
 Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3

đoạn, mỗi khổ thơ là 1 đoạn)
- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
- Đọc cả bài.
b) Ôn các vần ăt, ăc.
Bài tập1:Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
Bài tập 2:Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần
uôc, uôt?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hểu bài, luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi 1 học sinh đọc khổ 1, cả lớp đọc
thầm và trả lời các câu hỏi:
o Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
- Cho học sinh xung phong luyện đọc HTL
khổ thơ em thích.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài
thơ.
b) Luyện nói:
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ:
Qua tranh giáo viên gợi ý các câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề luyện
nói.
Nhận xét chung phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố, dặn dò:

- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài
mới.
- Các học sinh khác theo dõi
và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc
đoạn giữa các nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
Dắt.
HS nhắc lại các câu giáo viên
gợi ý
- Các nhóm thi đua tìm
- 2 em.
Ngưỡng cửa.
- Học sinh đọc bài.
- Mẹ dắt em bé tập đi men
ngưỡng cửa.
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để
đi đến trường và đi xa hơn
nữa.
- Học sinh xung phong đọc
thuộc lòng khổ thơ em thích.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Học sinh luyện nói theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Nhiều học sinh khác luyện
nói theo đề tài trên.
Nhắc tên bài và nội dung bài
học.

- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt4:Thñ c«ng :(GV chuyªn d¹y )
Bi chiỊu :
TiÕt 1: MÜ tht : (GV chuyªn d¹y )
TiÕt2+3: TiÕng ViƯt : ¤n tËp
Luyện đọc: Ngưỡng cửa
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài: Ngưỡng cửa ( HSK, G), đọc đúng , đọc trơn( H
. SY)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc
hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc
nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay
- Đọc khổ thơ
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4.Ho¹t ®éng 4:Lun lµm bµi tËp
-GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp
-GV theo dâi hs lµm bµi tËp ,gióp ®ì HS u
kÐm lµm bµi .

-KiĨm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa HS
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- DD: Đọc trước bài: kể cho bé nghe
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo
dõi
- CN + ĐT
- HS K, G tự đọc thầm
- HS vỗ tay khen
- 3 HS đại diện 3 tổ
- HS theo dõi
- HS chú ý
Ngày soạn :11/4/2010
Ngày giảng :13/4/2010 Thửự ba ngaứy 13 thaựng 4 naờm 2010
Tiết1: Toán : Tiết121
LUYN TP
I/ MC TIấU :
1. Kin thc :
- Cng c phộp tớnh cng, tr trong phm vi 100.
- Bc u nhn bit v tớnh cht giao hoỏn ca phộp cng v mi quan h
gia 2 phộp tớnh cng, tr.
2. K nng :-Rốn k nng tớnh toỏn nhanh, tớnh nhm.
3. Thỏi :-Luụn kiờn trỡ, cn thn.
II/ CHUN B :
1. Giỏo viờn : dựng luyn tp.

2. Hc sinh : dựng hc toỏn.
III/ HOT NG DY V HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh :
2. Bi c :
3. Bi mi :
a) Gii thiu : Hc bi luyn tp.
b) Hot ng 1 : Luyn tp.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
-Lu ý hc sinh vit cỏc s phi thng ct.
Bi 2: Nờu yờu cu bi.
-Cho hc sinh quan sỏt, c cỏc s.
-La chn vit cỏc s ú vo cỏc phộp tớnh
cú sn c phộp tớnh ỳng.
Bi 3: Yờu cu gỡ?
-Lu ý hc sinh phi thc hin phộp tớnh
trc ri so sỏnh sau.
Bi 4: Nờu yờu cu ca bi ?
- T chc cho hc sinh chi trũ chi.
Cng c:
Trũ chi: Ai nhanh hn?
-Chia 2 i: 1 i ra phộp tớnh, 1 i a ra
kt qu.
-Nhn xột.
4. Dn dũ :-Lm li cỏc bi cũn sai.
- Chun b bi: ng h, thi gian.
- Hỏt.
-t tớnh ri tớnh.
-Hc sinh t lm bi vo bng con
.3 em sa bng lp.

- Vit phộp tớnh thớch hp.
- 2 hc sinh c s.
- Hc sinh t lm bi.
42 + 34 = 76 76 34 = 42
34 + 42 = 76 76 42 = 34
- Sa bng lp.
- in du >, <, =
- Hc sinh lm bi,
- Sa ming.
-ỳng ghi , sai ghi s.
- Hai i, mi i 4 hc sinh lờn
bng, thi ni nhanh.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Hc sinh chia 2 i thi ua nhau.
- Nhn xột.
TiÕt2: §¹o ®øc :(GV chuyªn d¹y )
TiÕt 3: TËp viÕt :
TÔ CHỮ HOA Q , R
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết tô chữ hoa Q, R
- Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: Q , R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng

con các từ: con cừu, ốc bươu, con hươu,
quả lựu.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học:
a) Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tô chữ trong khung chữ Q ( R ).
- Nhận xét học sinh viết bảng con.
b)Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:Giáo
viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
- Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
- Viết bảng con.
c) Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập viÕt
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm,
- 3.Củng cố :
- Gọi HS đọc lại ND bài viết và qtrình tô
chữ Q.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.
- Học sinh mang vở tập viết để
trên bàn cho giáo viên kiểm

tra.
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp
viết bảng con các từ: con cừu,
ốc bươu, con hươu, quả lựu
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của
tiết học.
Học sinh quan sát chữ hoa Q trên
bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô
trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu
cầu của giáo viên và vở tập
viết.
- Nêu ND và qtrình tô chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương
các bạn viết tốt.
Tiết 4 Chính tả (tập chép)
NGƯỠNG CỬA
I/ MỤC TIÊU :
-HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối bài: Ngưỡng cửa.
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ăt hoặc ăc, chữ g hoặc gh.
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung bài thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh cần có VBT.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :

- Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết:
Cừu mới be toáng
Tôi sẽ chữa lành.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài ghi đầu bài.
a.Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Gọi học sinh nhìn bảng đọc bài thơ cần
chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tìm những
tiếng các em thường viết sai: đường, xa tắp,
vẫn, viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.
 Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết
chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải
viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng thơ, các
dòng thơ cần viết thẳng hàng.
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.
 HD học sinh cầm bút chì để sữa lỗi
chính tả:
- Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai,
viết vào bên lề vở.

- Chấm vở những học sinh yếu
hay viết sai đã cho về nhà
viết lại bài.
- 2 học sinh làm bảng.
Cừu mới be toáng
Tôi sẽ chữa lành.
- Học sinh nhắc lại.
- 2 học sinh đọc, học sinh khác
dò theo bài bạn đọc trên bảng
từ.
- Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai: tuỳ
theo học sinh nêu nhưng giáo
viên cần chốt những từ học
sinh sai phổ biến trong lớp.
- Học sinh viết vào bảng con
các tiếng hay viết sai: đường,
xa tắp, vẫn, …
- Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên để
chép bài chính tả vào vở
chính tả.
- Học sinh tiến hành chép bài
vào tập vở.
Học sinh soát lỗi tại vở của
- Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:

- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
mình và đổi vở sữa lỗi cho
nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.
Điền vần ăt hoặc ăc.
- Điền chữ g hoặc gh.
- Học sinh làm VBT.
- Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2
nhóm, mỗi nhóm đại diện 5
học sinh.
- Bắt, mắc.
- Gấp, ghi, ghế.
- Học sinh nêu lại bài viết và
các tiếng cần lưu ý hay viết
sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.
Bi chiỊu :
TiÕt1: To¸n : ¤n tËp

I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết điền dấu <, >, = vào dãy tính( HSY làm theo HD)
-HS hoµn thµnh c¸c bµi tËp
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
- Vở BTT
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Ôn cách điền dấu <, >, =
- GV ghi bảng lớp: 47 – 32 . . . 15 + 21
- Muốn điền dấu <, > = ta làm như thế nào?
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- CV nx + tuyên dương
* Thư giãn: bóng lăn
2. Hoạt động 2: Thực hành
- GV ghi bảng
78 – 68 . . . 14 + 4 72 +17 . . . 94 - 4
97 – 77 . . . 41 + 12 27 – 20 . . . 11 + 12
- GV HD HSY làm từng bài
- GV nx + tuyên dương sự tiến bộ của HSY(
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
- DD: Xem lại cách đặt tính và cách tính
- HS K, G
- CN lên bảng ( HS làm bảng
con)
- HS nx
- HS làm bảng con
- HSY làm theo HDGV

2 đội
- HS nx
- HS chú ý
TiÕt 2:TiÕng ViƯt: ¤n
Tập viết chữ hoa: Q, R
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Tô đúng nét, đúng mẫu chữ Q, R hoa ở ở bảng con, vở
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp, chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV đính chữ mẫu Q
- GV viết mẫu
- GV HD viết trên mặt bảng
- GV gõ thgước + Theo dõi sửa saio HS
- Tương tự: R
- GV nx bảng đẹp
2. Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp
- GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( chữõ R
)
- GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- DD: Tập viết chữ hoa ở nhà
- Bảng con, vở tập viết
- HSY ghép vần
- HSK, G nêu cấu tạo

- HS theo dõi
- HS viết theo GV
- HS viết bảng con
- HSY viết theo HD
- CN + ĐT
HS theo dõi
- HS viết vào vở( mỗi chữ 1
dòng)
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vũ)
- HS nx
- HS chú ý


TiÕt 3:Luyện viết chính tả nghe viết:
Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết đúng chính tả nghe viết bài “Ngưỡng cửa” khổ 1( hsy GV đọc đ
. ®¸nh vần khi em viết chưa đúng); viết đẹp( hsk, g)
- GD: Luyện cách nhe nhớ khi viết chính tả
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp
III. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con
- GV chỉ bảng lớp
- GV ghi từ khó góc trái bảng
+ quen, dắt, men
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp

2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- GV HD cách viết
+ Đếm vào 5 ô ghi chính tả
+ Chữ đầu dòng: viết hoa
- GV đọc từng tiếng
- GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết
- GV HD bắt lỗi
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc
nhẩm lại trước khi viết vào vở
- DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1
dòng
-Bảng con, vở 5 ô li
- HSK, G đọc
- HSK, G đọc
- HS tìm từ khó
- CN + ĐT từ khó
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HSY viết theo HD GV
- HS bắt lỗi theo nhóm đôi
- HS chú ý
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Ngµy so¹n :12/4/2010
Ngµy gi¶ng :14/4/2010 Thứ t ngày 14 tháng 4 năm 2010
TiÕt1+2:TËp ®äc : KỂ CHO BÉ NGHE

I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc trơn cả bài thơ. Chú ý:
- Phát âm đúng các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu
cơm.
- Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ.
- Ôn các vần ươc, ươt; tìm được tiếng trong bài có vần ươc, tiếng ngoài bài
có vần ươc, ươt.
- Hiểu từ ngữ trong bài. Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ
vật trong nhà, ngoài đồng.
II/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC : Hỏi bài trước.
- Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ngưỡng cửa” và
trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra
đầu bài ghi bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc vui tươi
tinh nghịch, nghỉ hơi lâu sau các câu chẵn
số 2, 4, 6, …). Tóm tắt nội dung bài.
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó :
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu.

- Chó vện: (ch ≠ tr, ên ≠ êng), chăng dây:
(dây ≠ giây), quay tròn: (qu + uay), nấu
cơm: (n ≠ l)
- Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
 Luyện đọc câu :
- Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ
nhất và dòng thứ hai). Các em sau tự đứng
dậy đọc các dòng thơ nối tiếp (mỗi em 2
dòng thơ cho trọn 1 ý).
 Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4
dòng thơ)
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi:
- Nhắc lại đầu bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc
thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ
khó đọc, đại diện nhóm nêu,
các nhóm khác bổ sung.
- Vài em đọc các từ trên bảng.
- Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng
thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn
dãy bàn bên trái.
- Đọc nối tiếp 4 em.
- Thi đọc cả bài thơ.
- Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài.

b) Ôn vần ươc, ươt.
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ươc ?
Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc,
ươt ?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a) Tìm hiểu bài, luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
- Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1 em
đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1 em
đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo nên sự
đối đáp.
- Hỏi đáp theo bài thơ:
- Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu.
- Gọi những học sinh khác hỏi đáp các câu
còn lại.
- Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp.
b) Thực hành luyện nói:
Đề tài: Hỏi đáp về những con vật em biết.
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi
đáp về những con vật em biết
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.

- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Mỗi nhóm cử đại diện 1 học
sinh đọc thi đua giữa các
nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
Nước.
Các nhóm thi tìm tiếng và ghi
vào bảng con, thi đua giữa các
nhóm.
- Ươc: nước, thước, bước đi,

- Ươt: rét mướt, ẩm ướt, sướt
mướt,
- 2 em đọc lại bài thơ.
Con trâu sắt là cái máy cày. Nó
làm thay việc con trâu nhưng
người ta dùng sắt để chế tạo
nên gọi là trâu sắt.
- Em 1 đọc: Hay nói ầm ĩ.
- Em 2 đọc: Là con vịt bầu.
- Học sinh cứ đọc như thế cho
đến hết bài.
- Hỏi: Con gì hay nói ầm ĩ
Đáp: Con vịt bầu.
Hỏi: Con gì sáng sớm gáy ò …
ó … o gọi người thức dậy?
- Trả: con gà trống.
- Hỏi: Con gì là chúa rừng
xanh?
- Trả: Con hổ.

- Nhiều học sinh hỏi đáp theo
nhiều câu hỏi khác nhau về
con vật em biết.
Học sinh nêu tên bài và đọc lại
bài 2 em.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt 3:¢m nh¹c :(GV chuyªn d¹y )
TiÕt 4: To¸n : TiÕt 122
ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
- Học sinh làm quen mặt đồng hồ. Đọc được giờ trên đồng hồ.
2. Kỹ năng :Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ.
3. Thái độ :Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :Đồng hồ để bàn.,Mô hình đồng hồ.
2. Học sinh :Mô hình đồng hồ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài mới :
- Giới thiệu: Học bài đồng hồ – thời gian.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu mặt đồng hồ
và vị trí các kim chỉ giờ.
- Cho học sinh quan sát đồng hồ.
- Trên mặt đồng hồ có những gì?
 Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn
chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Các kim này đều
quay được và quay chiều từ số lớn đều số bé.

Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngăn chỉ vào
số nào đó vd số 9 thi đồng hồ chỉ 9 giờ.
 Cho học sinh thực hành xem đồng hồ ở các
thời điểm khác nhau.
- Quay kim chỉ giờ.
- Lưu ý học sinh quay từ phải sang trái.
- Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số nào? Kim dài chỉ
số nào?
b) Hoạt động 2 : Thực hành xem và ghi
số giờ.
- Cho học sinh làm bài tập.
- Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?
- Tương tự cho các đồng hồ còn lại.
Nhận xét.
3. Dặn dò :
- Tập xem đồng hồ ở nhà.
- Chuẩn bị thực hành.
- Hát.
- Học sinh quan sát.
- … số, kim ngắn, kim dài,
kim giây.
Xem đồng hồ chỉ 9 giờ.
- Xem tranh trong sách
giáo khoa.
- Học sinh đọc.
- Học sinh thực hành quay
kim ở các thời điểm khác
nhau.
- Kim ngắn chỉ số 5, kim
dài chỉ số 12.

- Nêu các khoảng giờ sáng,
chiều, tối.
Học sinh thi đua.
+ 1 học sinh xoay kim.
+ 1 học sinh đọc giờ.
- Nhận xét.
Ngµy so¹n :13/4/2010
Ngày giảng :15/4/2010 Thửự năm ngaứy 15 thaựng 4 naờm 2010
Tiết1+2:Tập đọc : HAI CH EM
I/ MC TIấU :
- Hc sinh c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: vui v, mt lỏt, hột lờn,dõy
cút, bun. Luyn c cỏc on vn cú ghi li núi.
- Bit ngt, ngh hi ỳng sau cỏc du cõu.
- ễn cỏc vn et, oet; tỡm c ting trong bi cú vn et, ting ngoi bi cú
vn oet.
- Hiu ni dung bi: Cu em khụng cho ch chi chi ca mỡnh. Ch gin,
b i hc bi. Cu em thy bun chỏn vỡ khụng cú ngi cựng chi. Cõu
chuyn khuyờn em khụng nờn ớch k.
II/ CHUN B :
- Tranh minh ho bi c SGK.
- B ch ca GV v hc sinh.
III/ HOT NG DY V HC :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
- Gi hc sinh c bi: K cho bộ nghe v
tr li cỏc cõu hi:
- GV nhn xột chung.
2.Bi mi:
- GV gii thiu tranh, gii thiu bi v rỳt ra
u bi ghi bng.

a) Hng dn hc sinh luyn c:
- c mu bi vn ln 1 (ging cu em khú
chu, nh hanh)
- c mu ln 2 (ch bng),
- Luyn c ting, t ng khú :
- Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t khú
c trong bi, giỏo viờn gch chõn cỏc t
ng cỏc nhúm ó nờu.
-Hc sinh luyn c t ng kt hp gii
ngha t.
- Cỏc em hiu th no l dõy cút ?
Luyn c cõu :
- Hc sinh c tng cõu
- Cho hc sinh luyn c nhiu ln cõu núi
ca cu em nhm th hin thỏi nh
hanh ca cõu em:

Luyn c on, bi (chia thnh 3 on
- Hc sinh nờu tờn bi trc.
- Hc sinh c bi v tr li
cõu hi:
Nhc li u bi.
Lng nghe v theo dừi c thm
trờn bng.
- Tho lun nhúm rỳt t ng
khú c, i din nhúm nờu,
cỏc nhúm khỏc b sung.
5, 6 em c cỏc t trờn bng.
Dõy cút: Dõy thiu trong cỏc
chi tr em, mi khi lờn dõy

thiu xe ụ tụ chy.
Nhm cõu 1 v c. Sau ú c
ni tip cỏc cõu cũn li.
- Nhiu em c cõu li cỏc cõu
ny.
- Cỏc em thi c ni tip cõu
luyện cho học sinh)
- Đoạn 1: Từ đầu đến “Gấu bông của em”.
- Đoạn 2: “Một lát sau … chị ấy”.
- Đoạn 2: Phần còn lại:
- Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức
thi giữa các nhóm.
- Gọi 2 học sinh đọc theo phân vai
- Đọc cả bài.
b) Ôn các vần et, oet:
- Tìm tiếng trong bài có vần et ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet ?
Điền vần: et hoặc oet ?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
a) Tìm hiểu bài, luyện đọc.
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:
• Cậu em làm gì:
• Khi chị đụng vào con Gấu bông?
• Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?

• Vì sao cậu em thấy buồn chán khi ngồi chơi
một mình?
- Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Giáo viên nêu: Bài văn nhắc nhở chúng ta
không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi, cùng
làm.
b) Luyện nói:
Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em)
những trò chơi gì ?
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
- Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố, dặn dò.
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
theo dãy.
- 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn
để luyện đọc đoạn 1.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- Các nhóm thi luyện đọc theo
phân vai.
- 2 em.
Hét.
- Các nhóm thi đua tìm và ghi
vào bảng con tiếng ngoài bài
có vần et, oet.
- Đọc các câu trong bài.
- 2 em đọc lại bài.
2 học sinh đọc lại bài văn.

- Học sinh nhắc lại.
Học sinh kể cho nhau nghe về
trò chơi với anh (chị, em).
Nêu tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt 3: To¸n : TiÕt 123
THỰC HÀNH
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh.
2. Kỹ năng : Xem nhanh và chính xác các giờ.
3. Thái độ :Biết yêu quý thời gian.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :Mô hình đồng hồ.
2. Học sinh :Mô hình đồng hồ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
-Giáo viên xoay kim, yêu cầu học sinh đọc
giờ.Vì sao con biết?
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài thực hành.
b) Hoạt động 1 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Kim ngắn chỉ số mấy?
- Kim dài chỉ số mấy?

Bài 2: Yêu cầu gì?
-Các con vẽ kim ngắn sao cho phù hợp với số
giờ người ta cho.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh –
đọc.
Buổi sáng học ở trường lúc mấy giờ?
Nối bức tranh đó với đồng hồ chỉ 10 giờ.
Tương tự với các bức tranh khác.
Củng cố:
Trò chơi: Ai xem nhanh, đúng.
- Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2
đọc giờ và ngược lại.
Nhận xét.
4. Dặn dò :Tập xem giờ.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát.
Viết vào chỗ chấm theo mẫu.
- … 3 giờ.
- … 3.
- … 12.
- Học sinh làm bài.
- Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ
chỉ giờ đúng.
- Học sinh thực hành vẽ.
- Đổi vở để kiểm tra nhau.
- Nối tranh với đồng hồ thích
hợp.
- Quan sát đọc câu chú thích ở
dưới mỗi tranh.

- … 10 giờ.
- Học sinh nối tranh với đồng
hồ chỉ giờ thích hợp.
- Học sinh thi đua chơi.
- Đội nào có nhiều em nói giờ
đúng nhất sẽ thắng.
- Nhận xét.
TiÕt 4:TNXH: Bµi 31
THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI
I/ MỤC TIÊU : Sau giờ học học sinh biết :
- Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu
cho biết sự thay đổi của thời tiết.
- Mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó
bằng hình vẽ.
- Có ý thức bảo vệ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, …
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng?
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đầu bài.
Hôm nay, chúng ta sẽ quan sát bầu
trời để nhận biết rõ hơn về bầu trời mến yêu
của chúng ta.
a) Hoạt động 1 : Quan sát bầu trời.

 Bước 1 : Giáo viên định hướng quan sát.
 Quan sát bầu trời:
+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh
không?
+ Trời hôm nay nhiều hay ít mây?
+ Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng
yên hay chuyển động?
 Quan sát cảnh vật xung quanh:
+ Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật …
lúc này khô ráo hay ướt át?
+ Em có trông thấy ánh nắng vàng hay
những giọt mưa hay không?
 Bước 2 : Giáo viên chia nhóm và tổ chức
cho các em đi quan sát.
- Khi nắng bầu trời trong xanh
có mây trắng, có Mặt trời sáng
chói, …
- Khi trời mưa bầu trời u ám,
mây đen xám xịt phủ kín,
không có mặt trời, …
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe nội dung
quan sát do giáo viên phổ biến.
HS quan sát theo nhóm và ghi
những nhận xét được vào tập
 Bước 3 : Cho học sinh vào lớp, gọi một số
em nói lại những điều mình quan sát được
và thảo luận các câu hỏi sau đây theo
nhóm.
+ Những đám mây trên bầu trời cho ta biết

những điều gì về thời tiết hôm nay?
+ Lúc này bầu trời như thế nào?
 Bước 4 : Gọi đại diện một số nhóm trả lời
các câu hỏi:
Giáo viên kết luận: Quan sát những đám mây
trên bầu trời và một số dấu hiệu khác cho ta
biết trời đang nắng, đang mưa, râm mát hay
sắp mưa và kết luận lúc này trời như thế nào.
b) Hoạt động 2: Nói về bầu trời và cảnh vật
xung quanh
 Bước 1 : Giao nhiệm vụ hoạt động.
- Giáo viên cho học sinh nói trong nhóm về
bầu trời và cảnh vật xung quanh (theo
quan sát hoặc tưởng tượng).
 Bước 2 : Nói trước lớp
- Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp
4.Củng cố dăn dò: Cho học sinh hát bài hát:
“Thỏ đi tắm nắng”
- Học bài, xem bài mới
hoặc nhớ để vào lớp để nêu lại
cho các bạn cùng nghe.
- Học sinh vào lớp và trao đổi
thảo luận.
- Nói theo thực tế bầu trời được
quan sát.
- Các nhóm cử đại diện trả lời
câu hỏi.
Học sinh hoạt động nhóm.
- Học sinh nói về bầu trời và
cảnh vật xung quanh theo quan

sát hoặc tưởng tượng được.
- Các em nói trước lớp.
- Hát bài hát: “Thỏ đi tắm nắng”
- Thực hành ở nhà.
Bi chiỊu:
TiÕt1:To¸n : ¤n tËp
Thực hành: Xem giờ
I.Mục tiêu:Giúp HS
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ ( HSY)
- Biết vẽ kim, ghi giờ thích hợp
II. Đồ dùng dạy- học:
Vở BTT, đồng hồ
Hoạt động GV Hoạt động HS
III. Hoạt động dạy- học:
1. Hoạt động 1: KTBC
- GV nêu giờ: 1 giờ, 1 giờ, 7 giờ, 12giờ
- GV nx + phê điểm
a. Hoạt động 2: Bài mới:
* BT
1
: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- GV theo dõi HD HSY làm bài
- GV nx + tuyên dương
* BT
2
: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ
đúng(theo mẫu)
- GV theo dõi sửa sai HSY
- GV nx + phê điểm
* BT

3
:Viết giờ thích hợp vào mỗi bức tranh
- GV chia nhóm
+ Tranh 1: Buổi sáng đi học: 7 giờ sáng
+ Tranh 2:Buổi trưa ăn cơm: 11 giờ trưa
+ Tranh 3: Ngủ: 10 giờ đêm
+ Tranh 4: Đá bóng: 5 giờ chiều
+ Tranh 5: Hoc bài: 8 giờ tối
- GV nx + phê điểm
IV. CC DD:
* Trò chơi CC: GV xoay kim
* GVnx tiết học + GD
* DD: - Xem:Luyện tập
- HS xoay kim
- CN lên bảng xoay
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS đọc giờ trên mặt đồng hồ
và ghi giờ thích hợp vào chỗ. .
- HS đọc giờ- HSnx
*HS nêu yêu cầu
- HS vẽ kim tương ứng với số
chỉ giờ
- HS nx
*HS nêu cầu
- Nhóm đôi TL từng bức tranh
bạn đang làm gì?
- HS thảo luận ghi giờ thích
hợp
- Đ ại diện nhóm TL

- HS nx
- HS nêu giờ
- HS theo dõi
TiÕt2: TiÕng ViƯt :
Luyện đọc: hai chò em
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài: Hai chò em ( HSK, G), Luyện đọc đúng, đọc t r
. tr¬n( HSY)
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc
hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc
nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay, đọc theo vai
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc nối tiếp theo vai
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
* Thư giãn: Lý cây xanh
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4.Ho¹t ®éng 4:Lun lµm bµi tËp
-GV HD HS lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp
-GV theo dâi hs lµm bµi tËp ,gióp ®ì HS u
kÐm lµm bµi .

-KiĨm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm cđa HS
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- DD: Đọc trước bài: Hồ Gươm
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo
dõi
- HSK, G
- CN + ĐT
- HS K, G tự đọc thầm
- HS khen
- HS theo dõi
- HS chú ý
TiÕt 3: Lun viÕt :
Hai chÞ em
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết đúng chính tả nghe viết bài “Hai chÞ em”
. viết đẹp( hsk, g)
- GD: Luyện cách viết chính tả ®óng vµ ®Đp
Hoạt động GV Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp
III. Hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con
- GV chỉ bảng lớp
- GV ghi từ khó góc trái bảng

- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Quả
2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- GV HD cách viết
+ Đếm vào 5 ô ghi chính tả
+ Chữ đầu dòng: viết hoa
- GV đọc từng tiếng
+ Nếu chữ nào sai thì gạch chéo viết chữ đúng
kế bên , không được bôi xoá
- GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết
- GV HD bắt lỗi
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc
nhẩm lại trước khi viết vào vở
- DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1
dòng
-Bảng con, vở 5 ô li
- HSK, G đọc
- HSK, G đọc
- HS tìm từ khó
- CN + ĐT từ khó
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HSY viết theo HD GV
- HS bắt lỗi theo nhóm đôi
- HS chú ý

- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Ngày soạn :14/4/2010
Ngày giảng :16/4/2010 Thửự sáu ngaứy 16 thaựng 4 naờm 2010
Tiết1: Toán : Tiết 124
Luyện tập
I/ MC TIấU :
1. Kin thc :Giỳp hc sinh cng c v:
- Xem gi ỳng trờn mt ng h.
- Xỏc nh v trớ ca kim ng vi gi trờn mt ng h.
- Bc u nhn bit cỏc thi im trong sinh hot hng ngy.
2. K nng :Rốn cho hc sinh xem gi nhanh, chớnh xỏc.
II/ CHUN B :
1. Giỏo viờn : dựng phc v luyn tp.
2. Hc sinh : dựng hc toỏn.
III/ HOT NG DY V HC :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n nh :
2. Bi c :
3. Bi mi :
a) Gii thiu : Hc bi luyn tp.
b) Hot ng 1 : Luyn tp.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
- Quan sỏt xem ng h ch my gi ri
ni vi s thớch hp.
Bi 2: Yờu cu gỡ?
Gi hc sinh lờn bng kim tra Nhn xột.
Bi 3: Yờu cu gỡ?
- Em hóy xem cỏc hot ng gỡ thớch
hp vi tng gi rụi ni.

- Em ng dy lỳc 6 gi sỏng. Ni vi
ng h ch 6 gi.
- Thu chm nhn xột.
4. Cng c :Trũ chi: Xem ng h.
- Mi i c 3 bn lờn thi ua.
- Lp trng quay kim.
- i no cú tớn hiu tr li trc s c
quyn u tiờn.
- Nhn xột.
5. Dn dũ :
- Nhỡn gi v k kim sỏch toỏn 1.
- Chun b: Luyn tp chung.
- Hỏt.
Ni ng h vi s ch giỳng.
- Hc sinh lm bi.
- i v sa sai.
-Quay cỏc kim trờn mt ng h
ng h ch s gi cho sn.
- Lờn bng thc hin.
- Ni mi cõu vi ng h
thớch hp.
- Hc sinh lm bi.
- Thi ua sa.
- Hc sinh chia 2 i, mi i
c 3 bn lờn thi ua.
- Nhn xột.
TiÕt2: ThÓ dôc : Bµi 31
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/MỤC ĐÍCH:
- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi

ở mức độ tương đối chủ động .
- Tiếp tục ôn trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu chơi có kết hợp vần điệu .
II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, cầu, bảng con hoặc vợt cho trò
chơi .
III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
Định
lượng
Phương pháp - Tổ chức lớp
I/PHẦN MỞ ĐẦU:
- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ
và yêu cầu bài học.
+ Tiếp tục ôn trò chơi “Kéo
cưa lừa xẻ”.
+ Tiếp tục chuyền cầu theo
nhóm 2 người .
- Đứng vỗ tay và hát .
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên . Sau đó, đi
thường và hít thở sâu .
* Ôn bài thể dục phát triển chung .

II/PHẦN CƠ BẢN:
- Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ “ .
Yêu cầu : biết tham gia vào trò chơi có
kết hợp vần điệu .




7’
50 – 60m
1 l,
2 x 8
nhịp
25’
6’
2 – 3 l
- 2 hàng ngang

x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x
- GV điều khiển .
- Đội hình vòng tròn Gv
dùng khẩu lệnh cho trở về
hàng ngang .
- GV nhắc lại cách chơi, sau
đó cho HS chơi thử để nhớ
lại .
- GV cho HS ôn lại cách
đọc vần điệu .
- Cho HS chơi có kết hợp
vần điệu theo lệnh thống
nhất “Chuẩn bị ……… bắt
đầu !”. Sau lệnh này, các em
đồng loạt đọcvần điệu và
chơi trò chơi .
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người .
Yêu cầu : tham gia vào trò chơi ở mức
độ tương đối chủ động hơn .


* Cho HS thi chuyền cầu .
III/KẾT THÚC:
- Đi thường theo 2 – 4 hàng dọc
theo nhịp và hát .
* Ôn hai động tác vươn thở và
điều hoà .
- GV cùng HS hệ thống bài .

- GV nhận xét giờ học, giao bài
tập về nhà:
+ Ôn : Các động tác RLTTCB
đã học.
Bài thể dục đã học .
Tâng cầu .
15’
4’
3’
- GV cho HS tâng cầu tự
do . Trong quá trình chơi
nếu thấy sai nhiều GV cho
dừng lại chỉ dẫn thêm.
- Sau đó, GV chọn 1 đôi
thực hiện tốt lên làm mẫu
chuyền cầu rồi cho HS
chuyền cầu theo từng đôi
một .
- Mỗi tổ chọn ra 1 đôi thực
hiện tốt lên thi với các tổ
khác.

- Hàng dọc .
- 2 hàng ngang.
-Gọi 1 – 2 HS lên thực hiện
các nội dung đã học
- Về nhà tự ôn .
TiÕt3: Chính tả (Nghe viết)
KỂ CHO BÉ NGHE
I/ MỤC TIÊU :
-HS nghe viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu của bài: Kể cho bé nghe
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ươc, ươt, chữ ng hoặc ngh.
II/ CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 8 dòng thơ cần chép và các bài tập 2 và 3.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :
- Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đầu bài “Kể cho bé
nghe”.
a.Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả:
- Giáo viên đọc tõng dßng th¬ cho HS viÕt
- HD học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính
tả:
o Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.
o Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ

biến, Thu bài chấm 1 số em.
b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt (bài tập 2 bvà bài tập 3).
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại 8 dòng
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- Chấm vở những học sinh
yếu hay viết sai đã cho về
nhà viết lại bài.
- Học sinh nhắc lại.
Học sinh nghe và thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành chép
chính tả theo giáo viên đọc.
Học sinh dò lại bài viết của
mình và đổi vở và sữa lỗi cho
nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập2: Điền vần ươc hay ươt.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
- Các em làm bài vào VBT và
cử đại diện của nhóm thi đua
cùng nhóm khác, tiếp sức

điền vào chỗ trống theo 2
nhóm, mỗi nhóm đại diện 6
học sinh
Bài tập 2: Mượt, thước.
Bàitập3:Ngày,ngày,nghỉ, người.
Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×