Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn thi TN và Đại học chuyên đề sắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.95 KB, 5 trang )

SẮT VÀ CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM B
Câu 1:Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe
2+
/ Fe Cu
2+
/ Cu Fe
3+
/Fe
2+
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
A.Fe
3+
,Cu
2+
,

Fe
2+
B Fe
2+
,Cu
2+
,

Fe
3+
C.

Cu
2+
,



Fe
3+
,Fe
2+
D.Cu
2+
,

Fe
2+
,

Fe
3+
Câu 2:Các chất sau : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
đặc nguội , dd FeCl
3
. Chất tác dụng với Fe là
A : Cl
2
, O
2

, dd HCl , dd CuSO
4
B : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd HNO
3
đặc nguội
C : Cl
2
, O
2
, dd HCl , dd CuSO
4
, dd FeCl
3
D : Tất cả các chất trên .
Câu 3:Muốn khử dd chứa Fe
3+
thành dd có chứa Fe
2+
cần dùng kim loại sau:
A. Zn B. Cu C. Ag D. Cả A, B đúng
Câu 4 :Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.
A.Tính dẻo, dễ rèn. B. Dẫn điện và nhiệt tốt. B. Có tính nhiễm từ. C. Là kim loại nặng.
Câu 5:Hợp chất nào không tác dụng với dung dịch HNO
3

.
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(OH)
3
D. Cả A và B
Câu 6: Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng không giải phóng khí NO.
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Cả A và B
Câu 7:Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào
sau đây:
A. Dung dịch CuCl
2
dư. B. Dung dịch ZnCl
2

dư. C. Dung dịch FeCl
2
dư. D. Dung dịch FeCl
3
dư.
Câu 8:Chất và ion nào chỉ có thể có tính khử ?
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
B. Fe; S
2-
; Cl
-
C.

HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
D.

S; Fe
2+
; Cl
-
; HCl
Câu 9:Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là.

A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính oxi hóa và tính khử D. Không xác định được
Câu 10:Cho các chất : Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 11:Hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe, Al. Để thu được sắt tinh khiết từ hỗn hợp, ta ngâm hỗn hợp trong các dd dư nào.
A. Mg(NO
3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3

Câu 12 :Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe

2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại
là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 13 :Mẫu hợp kim sắt - thiếc để trong không khí ẩm bị ăn mòn kim loại, cho biết kim loại bị phá hủy.
A. Sắt B. Thiết C. Cả 2 kim loại D. Không xác định được
Câu 14:Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng nào sau đây:
A. Fe + HNO
3
B. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
C. Fe(OH)
2
+ HNO
3
D. FeO + HNO
3
Câu 15:Cấu hình electron của Fe
3+
là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
3
. B1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2

C.1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 16 :Tính chất hoá học chung của hợp chất sắt ( II ) là:
A: Tính oxi hoá B: Tính khử C: Tính oxi hoá và tính khử D: Không có những tính chất trên
Câu 17 :Phản ứng nào không thể xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch sau.
A. AgNO
3

+ Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ HNO
3 loãng
C. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3 đặc,nóng
D.cả A và B
Câu 18 :Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II thu đựoc 3,36 l khí (đktc) ở anot và 16,8 g kim loại ở catot. Xác định
công thức hóa học của muối sunfat trên.
A. ZnSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CdSO
4
Câu 19:Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :
A: Fe
2

O
3
tác dụng với nhôm B: Sắt (III) clorua tác dụng với sắt
C: Sắt (III) clorua tác dụng với đồng D: Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ
Câu 20:Phản ứng nào sau đây sai :
A: Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ Fe B: Fe
3
O
4
+ HCl → FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
C: FeO + CO → Fe + CO
2
D: Fe
3
O
4

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O
Câu 21:Trong 3 oxít FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
chất nào tác dụng với axít HNO
3
cho ra chất khí.
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe
2
O
3
D. Chỉ có Fe
3

O
4
D. FeO và Fe
3
O
4
Câu 22:Để nhận biết 3 hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO + Fe
2
O
3
dùng cách nào sau đây.
A. HNO
3
và NaOH B. HCl và đung dịch KI C. H
2
SO
4
đặc và KOH D. HCl và H
2
SO
4
đặc
Câu 23 :Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với
V ml dung dịch KMnO
4
0,5 M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
Câu 24:Để diều chế sắt trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch FeCl
2
B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO D. Mg tác dụng vơi FeCl
2
Câu 25 :Cặp chất nào dưới đây không khử được sắt trong các hợp chất:
A. H
2
; Al B. Ni; Sn C. Al; Mg D. CO; C
Câu 26 :Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO
3
theo sơ đồ ? Hợp chất Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3

+ H
2
O

+ NO
A. FeO B. Fe(OH)
2
C. Fe
x
O
y
( với x/y ≠ 2/3 ) D. Tất cả đều đúng
Câu 27 :Cho phương trình phản ứng: FeCu
2
S
2
+ O
2
→ ba oxit Sau khi cân bằng tỷ lệ số mol của FeCu
2
S
2
và O
2
là:
A. 4 và 15 B. 1 và 7 C. 2 và 12 D. 4 và 30
Câu 28 :Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là:
A. FeO B. Fe
2
O

3
C. Fe
3
O
4
. D. Không xác định được.
Câu 29 :Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe còn dư là:
A. 0,44g. B. 0,24g C. 0,56g. D. 0,76g.
Câu 30 :Cho 2,81 gam hỗn hợp A (gồm 3 oxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO) tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M, khối lượng hỗn
hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,8g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
Câu 31 :Một dung dịch chứa hai cation là Fe
2+
(0,1mol); Al
3+
(0,2mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol); SO

4
2-
(y mol). Khi cô cạn dung dịch
thu được 46,9g muối khan. Trị số của x và y lần lượt là
A. 0,3 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,4
Câu 32 :Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A có số khối là:
A. 60 B. 70 C. 72 D. 56
Câu 33 :Hòa tan 2,4g một oxit sắt vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác định được.
Câu 34 :Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A.
Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá
trị của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 7,2g D. 16g
Câu 35 :Ở 20
oC
khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích

tinh thể. Phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên
tử Fe ở nhiệt độ này là: (1đvc=1,66.10
-24
kg)
A. 1,29.10
-8
cm B. 0,53.10
-8
cm C. 1,37.10
-8
cm D. 1,089.10
-8
cm
Câu 36 :Cho Ba kim loại vào các dung dịch sau : X
1
= NaHCO
3
X
2
= CuSO
4
X
3
= ( NH
4
)
2
CO
3
X

4
= NaNO
3
X
5
= MgCl
2
X
6
= KCl X
7
= NH
4
Cl Với dung dịch nào thì không gây kết tủa ?
A. X
4
, X
6
, X
7
B. X
1
, X
4
, X
5
C. X
3
, X
6

, X
7
D. X
2
, X
3
, X
4
Câu 37 : Cho dung dịch NaOH (có dư) vào dung dịch chứa ba muối AlCl
3
, CuSO
4
và FeSO
4
. Tách kết tủa đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe
2
O
3
, CuO B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al
2

O
3
, FeO D. Al
2
O
3
, CuO
Câu 38 :Cho dung dịch Ba(OH)
2
(có dư) vào dung dịch chứa hai muối AlCl
3
và FeSO
4
. Tách kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau khi nung là :
A. Fe
2
O
3
, BaSO
4
B. Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
C. Al

2
O
3
, BaSO
4
D. FeO, BaSO
4
Câu 39 :Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:
Zn
2+
/ Zn (1), Fe
2+
/ Fe (2), Al
3+
/Al (3), 2H
+
/H
2
(4), Ag
+
/Ag (5), Cu
2+
/Cu (6), Fe
3+
/Fe
2+
(7)
A. 6<3<1<2<4<7<5 B. 5<1<6<2<3<4<7 C.4<6<7<3<2<1<5 D.3<1<2<4<6<7<5
Câu 40 :Cho 4 kim loại : Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch : ZnSO
4

, AgNO
3
, CuCl
2
, FeCl
3
. Kim loại nào phản ứng được với 3 trong số 4
dung dịch : A. Fe B. Mg C. Al D. Cu
Câu 41 :Trong các phản ứng sau: (1) Cu + 2Ag
+
 Cu
2+
+ 2Ag; (2) Cu + Fe
2+
 Cu
2+
+ Fe; (3) Zn + Cu
2+
 Zn
2+
+ Cu
Phản ứng nào có được theo chiều thuận? A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3 C. Chỉ có 2, 3 D. Chỉ có 1 và 3
Câu 42 :Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H
2
dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al
2
O
3
, CuO, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
. Kết quả thu
được chất rắn gồm :
A. Cu, Fe, Al
2
O
3
B. Cu, FeO, Al C. Cu, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
D. Cu, Fe, Al
Câu 43 :Cho 4 ion Al
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
, Pt
2+
, chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb

2+
A. Chỉ có Cu
2+
B. Chỉ có Al
3+
C. Chỉ có Cu
2+
, Pt
2+
D. Chỉ có Al
3+
, Zn
2+
Câu 44 :Cho các dung dịch : X
1
(HCl) X
2
(KNO
3
) X
3
(HNO
3
) X
4
( HCl, KNO
3
)X
5
( FeCl

3
)
Dung dịch hòa tan được Cu kim loại là :
A. X
3
, X
4
, X
5
B. X
3
, X
5
C. X
3
, X
4
D. X
1
, X
2
, X
3
Câu 45 :Cho sơ đồ biến đổi sau: X + HCl → B + H
2
(1); B + dd NaOH → C↓ + D (2)
C + dd KOH → dd E + (3); ddE + HCl ( vừa) → C↓ + … (4)
Kim loại nào trong số các kim loại sau đây (Fe, Zn, Al, Mg, Cu) thỏa mãn được các biến đổi ?
A. Al, Zn B. Al C. Mg, Fe D. Al, Cu
Câu 46 :Cho 4 dung dịch muối: CuSO

4
, ZnCl
2
, NaCl
,
KNO
3
. Khi điện phân 4 dung dịch trên với điện cực trơ, dung dịch nào sẽ cho ta
1 dung dịch bazơ? A. CuSO
4
B. NaCl C. ZnCl
2
D. KNO
3
Câu 47 :Một tấm kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt đó bằng cách dùng dung dịch nào trong số các
dung dịch sau (I) CuSO
4
dư, (II) FeSO
4
dư,(III) FeCl
3
dư, (IV) ZnSO
4
dư, (V) HNO
3
A. (III) hoặc (V) B. (I) hoặc (V) C. (II) hoặc (IV) D. (I) hoặc (III)
Câu 48 :.Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại:Na,Ba, Cu
A. Nước, dung dịch HNO
3
B. Nước, dung dịch H

2
SO
4
C. Nước, dung dịch NaOH D. Nước, dung dịch HCl
Câu 49 :Dùng tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br
2
, dung dịch NH
3
để phân biệt các chất Cu, Zn,
Al, Fe
2
O
3.
A. Dung dịch NaOH, nước Br
2
C. Dung dịch HCl, nước Br
2
B. Dung dịch HCl, dung dịch NH
3
D. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
Câu 50:Có 5 dung dịch mất nhãn: CaCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, FeCl
2
, NH
4

Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt 5 dd
A. Na B. Mg C. Al D. Fe
Câu 51 :Để phân biệt Fe kimloại, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
ta có thể dùng:
A. Dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NaOH C. Dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NH
3
B. Dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
Câu 52 :Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72

lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng.
A. Đồng B. Canxi C. Nhôm D. Sắt
Câu 53 :Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,896 lít H
2
(đktc). Đun khan
dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:
A. 4,29 g B. 3,19 g C.2,87 g D. 3,87 g
Câu 54 :Cho một thanh đồng nặng 10 g vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,1 M. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh đồng có khối
lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bám hoàn toàn lên thanh đồng). Các chất có trong dung dịch và số mol của chúng là:
A. AgNO
3
(0,02 mol) và Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol). B. AgNO
3
(0,01 mol) và Cu(NO
3
)
2
(0,005 mol)
C. AgNO
3
(0,01 mol), Cu(NO
3
)
2

(0,025 mol) D. AgNO
3
(0,05) , Cu(NO
3
)
2
(0,025)
Câu 55 :Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H
2
SO
4
loãng dư ta thu được dung dịch A; 6,4 g chất rắn; 9,856
lít khí B (ở 27,3
0
C và 1 atm). Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai trong hợp kim Y là:
A. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% B. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38%
C. Al: 31,03%; Fe: 32,18% và Cu: 36,79% D. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25%
Câu 56 :Điện phân 200ml dd CuSO
4
0,5 M và FeSO
4
0,5M trong 15 phút với điện cực trơ và dòng điện I= 5A sẽ thu được ở catot:
A. chỉ có đồng B. Vừa đồng, vừa sắt
C. chỉ có sắt D. vừa đồng vừa sắt với lượng mỗi kim loại là tối đa
Câu 57 :Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong ddHCl , sau pứ thu được 336mlkhí H
2
ở đkc thì khối lượng lá kim loại giảm
1,68%. Tên kim loại đã dùng là
A. Mg . B. Cr. C. Fe. D. Zn.
Câu 58 :Cho sơ đồ sau : Cr

 →
+HCl
?
→
+
2
Cl
?
 →
++
2
BrNaOH
?
 →
+ loãngSOH
42
X
X là hợp chất nào của Crom?
A. Na[Cr(OH)
4
]. B. Cr
2
(SO
4
)
3
. C. Na
2
Cr
2

O
7
. D. Na
2
CrO
4
Câu 59 :Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO
3
-
trong dung dịch ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd H
2
SO
4
. C. Cu,H
2
SO
4
. D. Ag, HCl.
Câu 60 :Ở trạng thái cơ bản Cr(Z=24) có số e độc thân là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 61 :Oxit nào khi tác dụng với nước cho ra hỗn hợp 2 axit?
A. CrO. B. SO
3
. C. Cr
2
O
3
. D. CrO
3

.
Câu 62 :Dùng chất nào để khử Cr(III)oxit thành Cr ở t
0
cao ? A. H
2
. B. CO. C. Al. D. C.
Câu 63 :Cho từ từ dd NH
3
đến dư vào dd crom(III)clorua có hiện tượng
A. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại. B. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dd trong suốt.
C. tạo dd trong suốt. D. tạo kết tủa tăng dần đến cực đại , sau đó tan một ít.
Câu 64 :Kalicromit có công thức là A. KCr(OH)
4
. B. K
2
CrO
4
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. CrCl
3
.
Câu 65 :Cho Kalicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd H
2
SO
4

vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam. B. Có kết tủa màu vàng.
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng. D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam.
Câu 66 :Phản ứng nào thể hiện tính khử của hợp chất Cr(II) ?
A. Cr(OH)
2
+ HCl. B. Cr(OH)
2
+O
2
+H
2
O. C. CrCl
2
+KOH. D. Cả A và C.
Câu 67 :Trong dd muối của crom có cân bằng sau :
Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O → 2 CrO
4
2-
+ 2H
+
Cho ít giọt dd KOH vào có hiện tượng gì xảy ra
A. tạo dd không màu. B. dd chuyển sang màu vàng.

C. tạo kết tủa màu cam. D. dd chuyển sang màu cam.
Câu 68 :Có sơ đồ sau : Cr
X???
22
BrNaOHdClHCl
→ →→ →
++++
. X là hợp chất nào của Crom
A. Cr(OH)
3
. B. Na
2
CrO
4
. C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. NaCrO
2.
Câu 69 :Cho sơ đồ sau : Cr(OH)
2
 →
+HCl
?
 →
++ HClO
2

?
 →
++
2
ClNaOH
X X là hợp chất nào của Crom?
A. Na[Cr(OH)
4
]. B. Cr
2
(SO
4
)
3
. C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. Na
2
CrO
4
.
Câu 70 :Pứ giữa sắt với hợp chất nào sau đây tạo ra muối sắt (III)?
A. dd CuSO
4
. B. dd HCl. C. H
2

O D. dd AgNO
3
dư.
Câu 71 :CrCl
2
, CrCl
3
, K
2
CrO
4
lần lượt có tính chất hoá học là
A. Chỉ có tính khử, vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá , chỉ có tính oxi hoá.
B. Chỉ có tính oxi hoá, vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá , chỉ có tính khử.
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá, chỉ có tính khử, chỉ có tính oxi hoá.
D. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá, chỉ có tính oxi hoá, chỉ có tính khử.
Câu 72 :Có pứ sau : CrCl
3
+Cl
2
+NaOH → X + NaCl + H
2
O, X là
A. Cr(OH)
3
. B. Na
2
CrO
4
. C. Na

2
Cr
2
O
7
. D.NaCrO
4
Câu 73 :Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
đến Fe thấy thoát ra 6,72 lít khí CO
2
ở đkc. Thể tích CO (đkc) đã
tham gia pứ là : A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 11,2 lít.
Câu 74 :Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
. B. Fe(OH)
3

+HCl. C. FeCl
3
+Mg . D. FeCl
2
+ Cl
2
.
Câu 75 :Phản ứng giữa hai cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá-khử?
A. Fe(NO
3
)
3
và KOH. B. Fe(NO
3
)
2
và HNO
3
. C. FeO và HNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
Câu 76 :Một oxit của sắt tác dụng với dd H
2
SO

4
thu được dd X. Dung dịch X có khả năng làm mất màu dd thuốc tím. Cho Cu vào dd
X thấy có màu xanh xuất hiện . Oxit sắt đó là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. không có chất nào.
Câu 77 :Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng khí CO, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của oxit sắt là :
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
hoặc Fe
3
O
4.
Câu 78 :Cho 28 gam bột Fe và 3,6 gam bột Mg tác dụng với 200ml dung dịch CuSO

4
khuấy đều cho đến khi hết màu xanh , thấy khối
lượng kim loại sau phản ứng là 40,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
trước phản ứng là
A. 0,250M. B. 2,75M. C. 2,50M. D. 0,275M.
Câu 79 :Cho Kaliđicromat hòa tan vào nước, sau đó thêm vài giọt dd KOH vào. Có hiện tượng gì xảy ra?
A. Có dd màu da cam. B. Có kết tủa màu vàng.
C. Có dd màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng. D. Có dd màu vàng, sau chuyển sang màu da cam.
Câu 80 :Oxit nào chỉ có tính khử và tính bazơ?
A. CrO. B. Cr
2
O
3
. C. CrO
3
. D. Cả A và B.
Câu 81: Cho 19,2 (g) Cu vào 100ml dung dịch hỗn hợp KNO
3
2M và HCl 4M. Thể tích khí NO thoát ra ( đkc) là (l)
A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 0,448
Câu 82 :Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl
3
. Kim loại nào đẩy được sắt ra khỏi dung
dịch muối ? : A. Al . B. Na. C. Cu . D. Ag.
Câu 83 :Cho các kim loại Al, Na, Cu, Ag , Fe lần lượt phản ứng với dung dịch muối FeCl
3
.Kim loại nào khử được Fe
3+
?

A. Al, Ag. B. Na, Al. C. Cu, Al. D. Ag, Cu.
Câu 84 :Để tách kim loại bạc ra khỏi hỗn hợp gồm sắt, đồng và bạc mà không làm thay đổi khối lượng của bạc, người ta khuấy thật kỹ
hỗn hợp trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. FeCl
3
. C. AgNO
3
. D. HCl hoặc FeCl
3
.
Câu 85 :Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO
3
4% . Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong
dung dịch giảm 17% . Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 10,76 g. B. 9,76 g. C. 11,85 g. D. tất cả đều sai.
Câu 86 :CrO, Cr
2
O
3,
CrO
3
lần lượt có tính chất hoá học là
A. Bazơ, lưỡng tính, axit. B. Bazơ, axit, lưỡng tính. C. Axit, bazơ, lưỡng tính. D.Lưỡngtính, bazơ, axit.
Câu 87 :Cho Cu dư vào dung dịch AgNO
3
được dung dịch A, cho Fe dư vào dung dịch A được dung dịch B. Các muối có trong dung
dịch B là: A. Fe(NO
3

)
2
. B.Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D.cả A và B
Câu 88 :Hòa tan 0,1 mol Cr
2
O
3
và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dd HCl dư, sau đó thêm dd NaOH dư vào thu được kết tủa , đem kết tủa nung
đến khối lượng thu được rắn A. Cho H
2
dư đi qua rắn A nung nóng thu được rắn B.Khối lượng của B là
A. 1,12g. B. 5,6g. C. 11,2 g. D. 0,56g.
Câu 89 :Cho các chất sau pứ với nhau từng đôi một : dd HCl, dd CrCl
3
, dd NaOH, dd NH
3
, Cr
2

O
3
. Số lượng pứ tối đa xảy ra trong
điều kiện có đủ là
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 90 :Sơ đồ chuyển hóa nào đúng?
A. FeS
2
→ FeO→ FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO→ Fe. B. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe.
C. FeS
2
→ Fe

2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe. D. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe → Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ FeO.
Câu 91 :Cho a gam hỗn hợp gồm Ni và Cu vào dd AgNO
3

dư .Phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Cho a gam hỗn hợp gồm
Ni và Cu trên vào dd Cu(NO
3
)
2
dư phản ứng kết thúc thu được (a + 0,5) gam kim loại. Giá trị của a là:
A. 15,5 gam. B. 1,55 gam. C. 17,6 gam. D. kết quả khác.
Câu 92 :Từ 2,125 tấn quặng boxit chứa 60% nhôm oxit người ta sản xuất ra 0,54 tấn nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Al
2
O
3
. Hiệu suất của quá trình sản xuất là
A. 80%. B. 42,35%. C. 48%. D. 90%.
Câu 93 :Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất
tan và kim loại dư. chất tan đó là
A. Cu(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. HNO
3
. D. Fe(NO
3

)
2
.
Câu 94 :Cho m gam Fe vào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
aM thì nồng độ của Cu
2+
còn lại trong dung dịch giảm đi một nửa và thu được chất
rắn có khối lượng bằng m + 0,16 gam. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 1,12; 0,2 B. 2,24; 0,2 C. 1,12; 0,4 D. 2,24; 0,3.
Câu 95 :Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở t
0
cao. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng bé hơn 1,6 gam so với khối
lượng FeO ban đầu. Xác định khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của CO có trong hỗn hợp sau phản ứng.
A. 11,2g Fe, 40% CO B. 5,6g Fe, 50% CO C. 5,6g Fe; 60% CO D. 2,8g Fe; 75% CO.
Câu 96 :Hỗn hợp E gồm Fe và oxit của nó có khối lượng 2,6g. Cho khí CO dư đi qua E nung nóng được chất rắn F, khí đi ra sau phản
ứng được dẫn vào dd Ca(OH)
2
thì thu được 5 gam kết tủa, đun sôi dung dịch sau phản ứng thì được 2,5 gam kết tủa nữa. Khối lượng
Fe có trong F sẽ là: : A. 1g B. 1,1g C. 1,2g D. 2,1g
Câu 97 :Hoà tan hoàn toàn 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS bằng dd H
2
SO
4
đậm đặc, nóng. Hấp thụ hết khí sinh ra vào một lượng
vừa đủ dd thuốc tím thì thu được dd Y có pH = 2. Thể tích (lít) của dd Y là:

A. 2,85. B. 5,7. C. 2,28. D. 1,14.
Câu 98 :Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO
3
(vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 99 :Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4

)
3
và FeSO
4
. C. MgSO
4
và FeSO
4
. D. MgSO
4
.
Câu 100 :Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí
thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau
phản ứng là:
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%; D. FeO; 75%.
Câu 101 :Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO

3
bằng dd HNO
3
được hỗn hợp khí E gồm 2 khí X và Y có tỷ khối so với hidro
bằng 22,85. X, Y lần lượt là:
A. N
2
, CO
2
B. CO
2
, N
2
O C. NO
2
, CO
2
D. NO, CO
2
.
Câu 102 :Dung dịch X chứa hai chất tan H
2
SO
4
và CuSO
4
có pH = 1. Cho từ từ dd NaOH 1M vào 100ml dd X cho đến khi kết tủa cực
đại thì dùng hết 250ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của H
2
SO

4
và CuSO
4
lần lượt là:
A. 0,05M, 1,2M B. 0,5M, 1,2M C. 0,05M, 2,4M D. 0,5M, 2,4M.
Câu 103 :Cho Cu
2
S phản ứng hết với dd HNO
3
đun nóng sinh ra dd A
1
và khí A
2
(không màu, hoá nâu trong không khí). Cho A
1
tác
dụng với dd BaCl
2
dư thì được kết tủa A
3
, còn khi cho A
1
tác dụng với dd NH
3
dư thì được dd A
4
có màu xanh đậm. A
2
, A
3

, A
4
lần lượt
là: A. NO, BaSO
3
, [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
. B. NO, BaSO
4
, [Cu(NH
3
)
4
]SO
4
.
C. NO, BaSO
4
, [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. D. NO, BaSO
4

, [Cu(NH
3
)
4
]
2+
.
Câu 104 :Cho 1,92 gam Cu và 100ml dd chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M, sinh ra khí NO và dd A. Thể tích (lít) dd
NaOH 0,5M tối thiểu để kết tủa toàn bộ ion Cu
2+
trong dd A là:
A. 0,096. B. 0,12. C. 0,128. D. 0,112.
Câu 105 :Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 106 :Phát biểu không đúng là:

A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng được với dd HCl còn Cr
2
O
3
tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 107 :Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)

3
và 0,08 mol FeSO
4
. B. 0,12 mol FeSO
4
.
C. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
Câu 108 :Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là:

A. chất khử . B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. chất xúc tác.
Câu 109 :Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron.
Câu 110: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp A gồm FeS
2
và Cu
2
S vào dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được dd X và khí SO
2
. Cho X tác dụng
với dd NH
3
dư, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi rồi dẫn luồng khí H
2
dư đi qua thì được 2,24
gam chất rắn. Thành phần % theo khối lượng của Cu

2
S trong A là:
A. 75% B. 25% C. 40% D. 60%.
Câu 111: Cho 7,52g hỗn hợp Fe-Cu vào bình A chứa dd H
2
SO
4
loãng, dư, thu được 2,24lít khí (đktc). Cho tiếp dd chứa m gam NaNO
3
vào bình A thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Xác định giá trị nhỏ nhất của m để V lớn nhất?
A. 6,8 B. 1,7 C. 2,6 D. 4,53.
Câu 112 :Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
3
, Mg(OH)

2
. D. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
Câu 113 :Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng khí CO, sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
hoặc Fe
3
O
4.
Câu 114 :Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO
3
. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại và dd X.Thành
phần của ddX là
A. Fe(NO

3
)
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2.
D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
.
Câu 115 :Hòa tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp gồm ba kim loại Al, Fe, Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí ở đkc. Nếu cho 8,7g
hỗn hợp trên tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí ở đkc. Vậy nếu cho 34,8g hỗn hợp trên tác dụng với dd CuSO
4
dư lọc lấy
toàn bộ chất rắn thu được sau pứ cho tác dụng với dd HNO
3
nóng dư thì thu được bao nhiêu lít khí NO
2
ở đkc?
A. 26,88 lít. B. 53,76 lít. C. 13,44 lít. D. 44,8 lít.

Câu 116 :Cho 1,58 g hỗn hợp A gồm bột Mg và Fe tác dụng với 125ml dd CuCl
2
. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa thu được dd B
và 1,92g chất rắn C. Thêm vào dd B một lượng dư dd NaOH loãng, lấy kết tủa mới tạo thành nung ở nhiệt độ cao thu được 0,7 g chất
rắn D gồm 2 oxit kim loại. Số pứ hóa học xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 117 :Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 4,48 lít CO (đktc) được khối lượng Fe là:
A. 14,5g B. 15,5g C. 14,4g D. 16,5g.
Câu 118 :Cho Zn vào dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí E gồm N
2
O và N
2
. Khi kết thúc, cho thêm NaOH vào thì lại giải phóng ra hỗn
hợp khí F, hỗn hợp khì F đó là:
A. H
2
, NO
2
B. H
2
, NH
3
C. N
2

, N
2
O D. NO, NO
2
.
Câu 119 :Cho dd NH
3
dư vào dd A chứa ZnCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
rồi lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thì chất rắn tu được là: A. ZnO, Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
C. ZnO, Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
D. FeO, Al
2
O
3
.
Câu 120 :Hòa tan hoàn toàn 5,8 gam FeCO
3
vào dd HNO
3
vừa đủ, phản ứng xong, thêm vào dd tạo thành một lượng dư dd HCl thì
được dd X. X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?
A. 14,4g B. 1,6g C. 16g D. 4,8g.
Câu 121: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm 0,04 mol FeCO
3
và 0,02 mol FeS
2
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng. Dung dịch thu được
sau phản ứng tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư được kết tủa X, lấy X đem nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn Y. Giá trị
của m là: A. 4,8 B. 8,4 C. 14,12 D. 9,46.
Câu 122 :Trộn m gam bột Al với Fe
2
O

3
rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí một thời gian thì được hỗn hợp rắn X gồm
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe, Al
2
O
3
và Al dư. Hòa tan hoàn toàn X trong dd HNO
3
đặc, nóng thì được 6,72 lít khí NO
2
(đktc). Giá trị của m
là: A. 8,1g B. 4,05g C. 2,7g D. 5,4g.
Câu 123: Cho 0,1 mol phèn sắt – amoni có công thức (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4

)
3
.24H
2
O tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)
2
thì được m gam
kết tủa. Giá trị của m là: A. 21,4 B. 57,3 C. 93,2 D. 114,6.
Câu 124: Đốt cháy hoàn toàn 33,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu ngoài không khí được 41,4 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng
dd H
2
SO
4
20% (d = 1,14g/ml). Thể tích dd H
2
SO
4
tối thiểu cần dùng là:
A. ≈ 430ml B. ≈ 200ml C. ≈ 215ml D.≈210ml.
Câu 125: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO
4
, FeSO
4
, FeSO
4
, FeCl
3
.
Khi cho chất rắn vào dung dịch ( một chất rắn + một dung dịch). Thì số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.

×