Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de kiem tra nhom oxi - luu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.28 KB, 17 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 10
Họ và tên : Lớp :

I . NỘI DUNG ĐỀ SỐ 001: Chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 lựa chon (A, B, C, D) và bôi
đen nó trong phần trả lời trắc nghiệm.
1. Dung dòch H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây
A. Cu và Cu(OH)
2
B.
Fe và Fe(OH)
3
C.
C và CO D. S và H
2
S
2. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với
1.Đồng; 2.Một số muối; 3.Bazơ
4.Barisunfat; 5.Cacbon; 6. Hiđroclorua
tìm những ý đúng
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1,2,3,5 D. 1,2,5,6
3. Chọn đap án đúng:
Số oxh của S trong H
2
S
2
O
7


là:
A. +2 B. +6 C. +4 D. +8
4. Để nhận biết ion
2
S

, người ta dùng
A. dd Pb(NO
3
)
2
B.
dd Ba(OH)
2
C.
dd BaCl
2
D. Tât cả đều đúng
5.
Lưu huỳnh dioxít có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO

4 (1)
SO2 + 2H2 S

3S + 2H2
O (1)

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A.
Trong phản ứng (2) SO2
là chất oxh
B.
Trong phản ứng (1) SO2
là chất khử , Br
2
là chất oxh
C.
Trong phản ứng (2) SO2
vừa là chất oxh , vùa là chất khử
D.
Trong phản ứng (1) Br2
là chất oxh , phản ứng (2) H
2
S là chất khử
6. Chọn đáp án đúng :
Oxi không phả ứng với
A. Clo B. Crom C. Chì D. Lưu huỳnh
7. Dãy dơn chất nào sau đây vừa có tính oxh, vừa có tính khử?
A. S , Cl
2
, Br

2
B.
Na , F
2
, S C. Cl
2
, O
3
,S D. Ca ,Br
2
, O
2
8. Cho phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

8HCl + H
2
SO
4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng?
A. Cl
2
là chất oxh , H
2

O là chất khử B. H
2
S là chất oxh, Cl
2
chất khử
C. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxh D. H
2
S là chất khử , H
2
O là chất oxh
9. Để điều chế Oxi trong công nghiệp , người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau
A.
4 2 4 2 2
2
o
t
KMnO K MnO MnO O→ + +
B.
2 2 2
2 2
dp
H O H O→ +

C.
3 2 2
2 2

o
t
NaNO NaNO O→ +
D.
3 2
2 2 3
o
t
KClO KCl O→ +

10. Thuốc thử để nhận biết ion
2
4
so


A. dd NaNO
3
B.
dd NaOH C. dd NaCl D. dd BaCl
2
11. Trong phản ứng:
SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2

O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO
2
bò khử , lưu huỳnh trong H
2
S bò oxh
B. Lưu huỳnh bò oxh và hidro bò khử
C. Lưu huỳnh bò khử và hidro bò oxh
D. Lưu huỳnh bò khử và không chất nào bò oxh
12. Không được cho H
2
O vào H
2
SO
4
đạc vì :
A. H
2
SO
4
đặc tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn dễ làm nước sôi bắn axít ra
ngoài gây nguy hiểm
B. H
2
SO
4
đặc tan trong H
2
O và phản ứng với H

2
O
C. H
2
SO
4
đặc có tính oxh mạnh sẽ oxh H
2
O tạo ra Oxi
D. H
2
SO
4
có khả năng bay hơi
13. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
B. Lưu huỳnh dioxit là chất khí vừa có tính oxh , vừa có tính khử
C. Hidrosunfua chỉ có tính khử
D. H
2
SO
4
đặc vừa có tính oxh , vừa có tính khử
14. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử B. Lưu huỳnh không có tính oxh , không có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxh D. Lưu huỳnh vừa có tính oxh , vừa có tính khử
15. Tìm câu sai trong các câu sau
A. SO
2
vừa có tính oxh,vừa có tính khử B. SO

2
làm mất màu dung dòch nườc Brom
C. SO
2
không phải là một ôxít axít D. SO
2
là một ôxít axít
16. Axít sunfuric loãng co những tính chất:
1.phản ứng với một số muối ; 2.phản ứng với Cu
3.phản ứng với Mg ; 4.phản ứng với tất cả các oxit
5.làm quỳ tím hoá đỏ ; 6.tạo muối axít
Những ý đúng
A. 1,3,6 B. 2,3,6 C. 1,2,3,5 D. 1,3,5,6
17. Phản ứng nào sau đây sai
A. Cu + 2H
2
SO
4
đặc nóng

CuSO
4
+ SO
2
+

2H
2
O
B. S + 2H

2
SO
4
đặc nóng

3SO
2
+ 2H
2
O
C. F
e
+ H
2
SO
4
đặc nguội

F
e
SO
4
+

H
2

D. 2Al + 6H
2
SO

4
đặc nóng

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
18. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng
A.

2SO
2
+ O
2


2SO
3
B.
O3 +
4KI + H
2
O


2KOH + I
2
+ O
2
C.
O
2 +
4KI + 2H
2
O

4KOH + 2I
2
D.

2Cu + O
2


2CuO
19. Để nhận biết được cả ba khí riêng biệt : CO
2
,SO
2
,O
2
người ta có thể dùng
A. Dung dòch Ca(OH)
2

B.
Dung dòch nước Brom và que đóm
C. Dung dòch nước Brom D. Oxi và Brom
20. Tìm câu sai trgong các câu sau
A. Oxi duy trì sự sống B. Oxi tan ít trong nước
C. Oxi duy trì sự cháy D. Oxi nhẹ hơn không khí
21. Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội dư. Khối lượng muối khan thu được

A. 15,2 gam B. 0,0 gam C. 20,0 gam D. 5,6 gam
22. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 6,4 gam S . Khối lượng muối Sunfua thu được là
A. 4,4 gam B. 12 gam C. 17,6 gam D. 8,8 gam
23. Cho 1 mol H
2
S tác dụng với 1 mol NaOH. Khối lượng muối sinh ra là
A. 65gam B. 78gam C. 28gam D. 56gam
24. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính axít , còn SO
4
2−
thể hiện tính Oxihoá

B. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính Oxi hoá, còn SO
4
2−
thể hiện tính axit
C. Dung dòch H
2
SO
4
loãng và dung dòch H
2
SO
4
đặc giống nhau về tính axít nhưng khác
nhau về khả năng Oxihoá
D. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng vừathể hiện tính axít , vừa thể hiện tính Oxihoá
25. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. SO
2

vừa có tính Oxi hoá,vừa có tính khử B. SO
2
, SO
3
là các oxít axít
C. SO
3
có tính Oxi hoá D. H
2
SO
4
đặc vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử
26. Cho FeS tác dụng với dung dòch HCl,khí bay ra là
A. SO
3
B.
Cl
2
C.
H
2
D.
H
2
S
27. Số Oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H
2
S, S, SO
2
, H

2
SO
4
lần lượt là
A. 0, - 2 , + 6 , + 4 B. - 2 , 0 , + 4 , + 6 C. + 6 , + 4 , 0 , - 2 D. + 4 , 0 , + 6 ,- 2
28. Cho 1 mol SO
2
tác dụng với 2mol NaOH .Khối lương 5 muốisnh ra là
A. 104 gam B. 126gam C. 52 gam D. 63 gam
29. Cho 4 gam bột Cu tác dụng vừa hết với axít H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu
được là
A. 2,72 B. 5,7 C. 2,76 D. Kết quả khác
30. Phửụng trỡnh phaỷn ửựng khoõng ủuựng
A. CuS + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
S B. H
2
S + 4 Br
2
+ 4H
2
O


8HBr + H
2
S
C. FeS +2HCl

FeCl
2
+ H
2
S D. H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

traộng + 2HCl
II . PHN TR LI TRC NGHIM : (Mi cõu tr li ch c chn mt ln)
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~

08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 10
Họ và tên : Lớp :

I . NỘI DUNG ĐỀ SỐ 002: Chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 lựa chon (A, B, C, D) và bôi đen nó
trong phần trả lời trắc nghiệm.
1. Cho phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

8HCl + H
2
SO
4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng?
A. Cl
2
là chất oxh , H
2
O là chất khử B. H
2
S là chất khử , H
2
O là chất oxh
C. H

2
S là chất oxh, Cl
2
chất khử D. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxh
2. Chọn đáp án đúng :
Oxi không phả ứng với
A. Clo B. Chì C. Crom D. Lưu huỳnh
3. Để nhận biết ion
2
S

, người ta dùng
A. dd BaCl
2
B.
dd Pb(NO
3
)
2
C.
dd Ba(OH)
2
D.
Tât cả đều đúng
4. Tìm câu sai trong các câu sau
A. H

2
SO
4
đặc vừa có tính oxh , vừa có tính khử
B. Hidrosunfua chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh dioxit là chất khí vừa có tính oxh , vừa có tính khử
5. Trong phản ứng:
SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh bò oxh và hidro bò khử
B. Lưu huỳnh bò khử và không chất nào bò oxh
C. Lưu huỳnh bò khử và hidro bò oxh
D. Lưu huỳnh trong SO
2
bò khử , lưu huỳnh trong H
2
S bò oxh
6. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng
A.
O3 +
4KI + H

2
O

2KOH + I
2
+ O
2
B.

2SO
2
+ O
2


2SO
3
C.
O
2 +
4KI + 2H
2
O

4KOH + 2I
2
D.

2Cu + O
2



2CuO
7. Tìm câu sai trong các câu sau
A. SO
2
không phải là một ôxít axít B. SO
2
làm mất màu dung dòch nườc Brom
C. SO
2
vừa có tính oxh,vừa có tính khử D. SO
2
là một ôxít axít
8. Dãy dơn chất nào sau đây vừa có tính oxh, vừa có tính khử?
A. Ca ,Br
2
, O
2
B.
S , Cl
2
, Br
2
C.
Na , F
2
, S D. Cl
2
, O

3
,S
9.
Lưu huỳnh dioxít có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4 (1)
SO2 + 2H2 S

3S + 2H2
O (1)

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A.
Trong phản ứng (2) SO2
vừa là chất oxh , vùa là chất khử
B.
Trong phản ứng (1) SO2
là chất khử , Br
2
là chấ


t oxh
C.
Trong phản ứng (1) Br2
là chất oxh , phản ứng (2) H
2
S là chất khử
D.
Trong phản ứng (2) SO2
là chất oxh
10. Chọn đap án đúng:
Số oxh của S trong H
2
S
2
O
7
là:
A. +6 B. +4 C. +8 D. +2
11. Phản ứng nào sau đây sai
A. F
e
+ H
2
SO
4
đặc nguội

F
e
SO

4
+

H
2

B. 2Al + 6H
2
SO
4
đặc nóng

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
C. Cu + 2H
2
SO
4
đặc nóng

CuSO

4
+ SO
2
+

2H
2
O
D. S + 2H
2
SO
4
đặc nóng

3SO
2
+ 2H
2
O
12. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh vừa có tính oxh , vừa có tính khử
B. Lưu huỳnh không có tính oxh , không có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính oxh
13. Axít sunfuric loãng co những tính chất:
1.phản ứng với một số muối ; 2.phản ứng với Cu
3.phản ứng với Mg ; 4.phản ứng với tất cả các oxit
5.làm quỳ tím hoá đỏ ; 6.tạo muối axít
Những ý đúng
A. 1,3,5,6 B. 2,3,6 C. 1,2,3,5 D. 1,3,6

14. Không được cho H
2
O vào H
2
SO
4
đạc vì :
A. H
2
SO
4
đặc có tính oxh mạnh sẽ oxh H
2
O tạo ra Oxi
B. H
2
SO
4
có khả năng bay hơi
C. H
2
SO
4
đặc tan trong H
2
O và phản ứng với H
2
O
D. H
2

SO
4
đặc tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn dễ làm nước sôi bắn axít ra
ngoài gây nguy hiểm
15. Tìm câu sai trgong các câu sau
A. Oxi tan ít trong nước B. Oxi duy trì sự sống
C. Oxi nhẹ hơn không khí D. Oxi duy trì sự cháy
16. Dung dòch H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây
A. Cu và Cu(OH)
2
B.
C và CO C. S và H
2
S D. Fe và Fe(OH)
3
17. Thuốc thử để nhận biết ion
2
4
so


A. dd NaCl B. dd NaNO
3
C.
dd BaCl
2

D.
dd NaOH
18. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với
1.Đồng; 2.Một số muối; 3.Bazơ
4.Barisunfat; 5.Cacbon; 6. Hiđroclorua
tìm những ý đúng
A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,5 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,4,5,6
19. Để nhận biết được cả ba khí riêng biệt : CO
2
,SO
2
,O
2
người ta có thể dùng
A. Dung dòch Ca(OH)
2
B.
Dung dòch nước Brom
C. Oxi và Brom D. Dung dòch nước Brom và que đóm
20. Để điều chế Oxi trong công nghiệp , người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau
A.
3 2
2 2 3
o
t
KClO KCl O→ +
B.
2 2 2
2 2
dp

H O H O→ +

C.
3 2 2
2 2
o
t
NaNO NaNO O→ +
D.
4 2 4 2 2
2
o
t
KMnO K MnO MnO O→ + +

21. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính axít , còn SO
4
2−
thể hiện tính Oxihoá
B. Dung dòch H
2
SO
4

loãng và dung dòch H
2
SO
4
đặc giống nhau về tính axít nhưng khác
nhau về khả năng Oxihoá
C. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng vừathể hiện tính axít , vừa thể hiện tính Oxihoá
D. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính Oxi hoá, còn SO
4
2−
thể hiện tính axit
22. Số Oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO

4
lần lượt là
A. + 6 , + 4 , 0 , - 2 B. - 2 , 0 , + 4 , + 6 C. + 4 , 0 , + 6 ,- 2 D. 0, - 2 , + 6 , + 4
23. Cho 4 gam bột Cu tác dụng vừa hết với axít H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu
được là
A. 5,7 B. 2,76 C. 2,72 D. Kết quả khác
24. Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội dư. Khối lượng muôi khan thu được

A. 0,0 gam B. 5,6 gam C. 20,0 gam D. 15,2 gam
25. Cho 1 mol SO
2
tác dụng với 2mol NaOH .Khối lương 5 muốisnh ra là
A. 126gam B. 52 gam C. 63 gam D. 104 gam
26. Cho FeS tác dụng với dung dòch HCl,khí bay ra là
A. SO
3
B.
H
2
S C. H
2
D.

Cl
2
27. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 6,4 gam S . Khối lượng muối Sunfua thu được là
A. 17,6 gam B. 8,8 gam C. 12 gam D. 4,4 gam
28. Phương trình phản ứng không đúng
A. FeS +2HCl

FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

trắng + 2HCl
C. CuS + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
S D. H

2
S + 4 Br
2
+ 4H
2
O

8HBr + H
2
S
29. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. SO
2
, SO
3
là các oxít axít
B. H
2
SO
4
đặc vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử
C. SO
3
có tính Oxi hoá
D. SO
2
vừa có tính Oxi hoá,vừa có tính khử
30. Cho 1 mol H
2
S tác dụng với 1 mol NaOH. Khối lượng muối sinh ra là

A. 56gam B. 28gam C. 65gam D. 78gam
II . PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu trả lời chỉ được chọn một lần)
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 10
Họ và tên : Lớp :

I . NỘI DUNG ĐỀ SỐ 003: Chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 lựa chon (A, B, C, D) và bôi đen nó
trong phần trả lời trắc nghiệm.
1. Để nhận biết ion
2
S

, người ta dùng
A. dd Pb(NO
3
)
2
B.
dd BaCl
2
C.
dd Ba(OH)
2

D.
Tât cả đều đúng
2. Tìm câu sai trgong các câu sau
A. Oxi tan ít trong nước B. Oxi nhẹ hơn không khí
C. Oxi duy trì sự sống D. Oxi duy trì sự cháy
3. Thuốc thử để nhận biết ion
2
4
so


A. dd BaCl
2
B.
dd NaOH C. dd NaCl D. dd NaNO
3
4. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với
1.Đồng; 2.Một số muối; 3.Bazơ
4.Barisunfat; 5.Cacbon; 6. Hiđroclorua
tìm những ý đúng
A. 1,2,5,6 B. 1,2,3,4,5,6 C. 1,2,3,5 D. 1,2,4,5
5. Phản ứng nào sau đây sai
A. Cu + 2H
2
SO
4
đặc nóng

CuSO
4

+ SO
2
+

2H
2
O
B. S + 2H
2
SO
4
đặc nóng

3SO
2
+ 2H
2
O
C. Fe + H
2
SO
4
đặc nguội

FeSO
4
+

H
2


D. 2Al + 6H
2
SO
4
đặc nóng

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
6. Tìm câu sai trong các câu sau
A. SO
2
vừa có tính oxh,vừa có tính khử B. SO
2
không phải là một ôxít axít
C. SO
2
là một ôxít axít D. SO
2
làm mất màu dung dòch nườc Brom
7. Trong phản ứng:

SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO
2
bò khử , lưu huỳnh trong H
2
S bò oxh
B. Lưu huỳnh bò oxh và hidro bò khử
C. Lưu huỳnh bò khử và hidro bò oxh
D. Lưu huỳnh bò khử và không chất nào bò oxh
8. Không được cho H
2
O vào H
2
SO
4
đạc vì :
A. H
2
SO
4
đặc có tính oxh mạnh sẽ oxh H

2
O tạo ra Oxi
B. H
2
SO
4
đặc tan trong H
2
O và phản ứng với H
2
O
C. H
2
SO
4
có khả năng bay hơi
D. H
2
SO
4
đặc tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn dễ làm nước sôi bắn axít ra
ngoài gây nguy hiểm
9. Chọn đáp án đúng :
Oxi không phả ứng với
A. Lưu huỳnh B. Chì C. Clo D. Crom
10. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng
A.
O3 +
4KI + H
2

O

2KOH + I
2
+ O
2
B.

2Cu + O
2


2CuO
C. O
2 +
4KI + 2H
2
O

4KOH + 2I
2
D.

2SO
2
+ O
2


2SO

3
11. Axít sunfuric loãng co những tính chất:
1.phản ứng với một số muối ; 2.phản ứng với Cu
3.phản ứng với Mg ; 4.phản ứng với tất cả các oxit
5.làm quỳ tím hoá đỏ ; 6.tạo muối axít
Những ý đúng
A. 1,3,5,6 B. 1,2,3,5 C. 1,3,6 D. 2,3,6
12. Để điều chế Oxi trong công nghiệp , người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau
A.
3 2
2 2 3
o
t
KClO KCl O→ +
B.
4 2 4 2 2
2
o
t
KMnO K MnO MnO O→ + +

C.
2 2 2
2 2
dp
H O H O→ +
D.
3 2 2
2 2
o

t
NaNO NaNO O→ +

13. Dung dòch H
2
SO
4
loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây
A. C và CO B. Cu và Cu(OH)
2
C.
Fe và Fe(OH)
3
D.
S và H
2
S
14. Chọn đap án đúng:
Số oxh của S trong H
2
S
2
O
7
là:
A. +2 B. +8 C. +4 D. +6
15. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh không có tính oxh , không có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh vừa có tính oxh , vừa có tính khử

D. Lưu huỳnh chỉ có tính oxh
16. Để nhận biết được cả ba khí riêng biệt : CO
2
,SO
2
,O
2
người ta có thể dùng
A. Dung dòch nước Brom B. Dung dòch nước Brom và que đóm
C. Dung dòch Ca(OH)
2
D.
Oxi và Brom
17. Cho phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O

8HCl + H
2
SO
4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng?
A. H
2
S là chất khử , Cl

2
là chất oxh B. H
2
S là chất khử , H
2
O là chất oxh
C. H
2
S là chất oxh, Cl
2
chất khử D. Cl
2
là chất oxh , H
2
O là chất khử
18.
Lưu huỳnh dioxít có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4 (1)
SO2 + 2H2 S


3S + 2H2
O (1)

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A.
Trong phản ứng (1) Br2
là chất oxh , phản ứng (2) H
2
S là chất khử
B.
Trong phản ứng (2) SO2
vừa là chất oxh , vùa là chất khử
C.
Trong phản ứng (1) SO2
là chất khử , Br
2
là chấ

t oxh
D.
Trong phản ứng (2) SO2
là chất oxh
19. Dãy dơn chất nào sau đây vừa có tính oxh, vừa có tính khử?
A. S , Cl
2
, Br
2
B.
Na , F
2

, S C. Cl
2
, O
3
,S D. Ca ,Br
2
, O
2
20. Tìm câu sai trong các câu sau
A. H
2
SO
4
đặc vừa có tính oxh , vừa có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Lưu huỳnh dioxit là chất khí vừa có tính oxh , vừa có tính khử
D. Hidrosunfua chỉ có tính khử
21. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. SO
2
vừa có tính Oxi hoá,vừa có tính khử B. SO
3
có tính Oxi hoá
C. H
2
SO
4
đặc vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử D. SO
2
, SO

3
là các oxít axít
22. Cho FeS tác dụng với dung dòch HCl,khí bay ra là
A. SO
3
B.
H
2
S C. Cl
2
D.
H
2
23. Cho 1 mol SO
2
tác dụng với 2mol NaOH .Khối lương 5 muốisnh ra là
A. 126gam B. 63 gam C. 52 gam D. 104 gam
24. Số Oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H
2
S, S, SO
2
, H
2
SO
4
lần lượt là
A. + 6 , + 4 , 0 , - 2 B. - 2 , 0 , + 4 , + 6 C. + 4 , 0 , + 6 ,- 2 D. 0, - 2 , + 6 , + 4
25. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 6,4 gam S . Khối lượng muối Sunfua thu được là
A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 17,6 gam D. 12 gam
26. Phương trình phản ứng không đúng

A. FeS +2HCl

FeCl
2
+ H
2
S B. H
2
S + 4 Br
2
+ 4H
2
O

8HBr + H
2
S
C. CuS + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
S D. H
2
SO
4
+ BaCl
2



BaSO
4

trắng + 2HCl
27. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính Oxi hoá, còn SO
4
2−
thể hiện tính axit
B. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng vừathể hiện tính axít , vừa thể hiện tính Oxihoá
C. Dung dòch H
2
SO
4
loãng và dung dòch H
2
SO

4
đặc giống nhau về tính axít nhưng khác
nhau về khả năng Oxihoá
D. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính axít , còn SO
4
2−
thể hiện tính Oxihoá
28. Cho 1 mol H
2
S tác dụng với 1 mol NaOH. Khối lượng muối sinh ra là
A. 65gam B. 56gam C. 78gam D. 28gam
29. Cho 4 gam bột Cu tác dụng vừa hết với axít H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu
được là
A. 2,76 B. Kết quả khác C. 5,7 D. 2,72
30. Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội dư. Khối lượng muối khan thu được


A. 15,2 gam B. 20,0 gam C. 0,0 gam D. 5,6 gam
II . PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu trả lời chỉ được chọn một lần)
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ HỌC 12
Họ và tên : Lớp :

I . NỘI DUNG ĐỀ SỐ 004: Chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 lựa chon (A, B, C, D) và bôi đen nó
trong phần trả lời trắc nghiệm.
1. Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng
A.
O3 +
4KI + H
2
O

2KOH + I
2
+ O
2
B.

2Cu + O
2



2CuO
C. O
2 +
4KI + 2H
2
O

4KOH + 2I
2
D.

2SO
2
+ O
2


2SO
3
2. Cho phản ứng:
H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O


8HCl + H
2
SO
4
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất tham gia phản ứng?
A. Cl
2
là chất oxh , H
2
O là chất khử B. H
2
S là chất khử , H
2
O là chất oxh
C. H
2
S là chất khử , Cl
2
là chất oxh D. H
2
S là chất oxh, Cl
2
chất khử
3. Tìm câu sai trong các câu sau
A. Lưu huỳnh dioxit là chất khí vừa có tính oxh , vừa có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
C. Hidrosunfua chỉ có tính khử
D. H
2
SO

4
đặc vừa có tính oxh , vừa có tính khử
4. Để nhận biết được cả ba khí riêng biệt : CO
2
,SO
2
,O
2
người ta có thể dùng
A. Dung dòch Ca(OH)
2
B.
Dung dòch nước Brom và que đóm
C. Oxi và Brom D. Dung dòch nước Brom
5. Phản ứng nào sau đây sai
A. Cu + 2H
2
SO
4
đặc nóng

CuSO
4
+ SO
2
+

2H
2
O

B. Fe + H
2
SO
4
đặc nguội

FeSO4

+

H
2

C. 2Al + 6H
2
SO
4
đặc nóng

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O

D. S + 2H
2
SO
4
đặc nóng

3SO
2
+ 2H
2
O
6.
Lưu huỳnh dioxít có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2
+ Br
2
+ 2H
2
O

2HBr + H
2
SO
4 (1)
SO2 + 2H2 S

3S + 2H2
O (1)

Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?

A.
Trong phản ứng (2) SO2
là chất oxh
B.
Trong phản ứng (2) SO2
vừa là chất oxh , vùa là chất khử
C.
Trong phản ứng (1) Br2
là chất oxh , phản ứng (2) H
2
S là chất khử
D.
Trong phản ứng (1) SO2
là chất khử , Br
2
là chấ

t oxh
7. Axít sunfuric loãng co những tính chất:
1.phản ứng với một số muối ; 2.phản ứng với Cu
3.phản ứng với Mg ; 4.phản ứng với tất cả các oxit
5.làm quỳ tím hoá đỏ ; 6.tạo muối axít
Những ý đúng
A. 1,3,5,6 B. 1,2,3,5 C. 2,3,6 D. 1,3,6
8. Chọn đáp án đúng :
Oxi không phả ứng với
A. Chì B. Lưu huỳnh C. Crom D. Clo
9. Dung dòch H
2
SO

4
loãng có thể phản ứng với cả hai chất sau đây
A. C và CO B. S và H
2
S C. Cu và Cu(OH)
2
D.
Fe và Fe(OH)
3
10. Tìm câu sai trgong các câu sau
A. Oxi tan ít trong nước B. Oxi nhẹ hơn không khí
C. Oxi duy trì sự sống D. Oxi duy trì sự cháy
11. Axít sunfuric đặc nóng phản ứng được với
1.Đồng; 2.Một số muối; 3.Bazơ
4.Barisunfat; 5.Cacbon; 6. Hiđroclorua
tìm những ý đúng
A. 1,2,3,5 B. 1,2,4,5 C. 1,2,3,4,5,6 D. 1,2,5,6
12. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh
A. Lưu huỳnh không có tính oxh , không có tính khử
B. Lưu huỳnh vừa có tính oxh , vừa có tính khử
C. Lưu huỳnh chỉ có tính oxh
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
13. Thuốc thử để nhận biết ion
2
4
so


A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd NaNO
3

D.
dd BaCl
2
14. Để điều chế Oxi trong công nghiệp , người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau
A.
4 2 4 2 2
2
o
t
KMnO K MnO MnO O→ + +
B.
3 2
2 2 3
o
t
KClO KCl O→ +

C.
2 2 2
2 2
dp
H O H O→ +
D.
3 2 2
2 2
o
t
NaNO NaNO O→ +

15. Chọn đap án đúng:

Số oxh của S trong H
2
S
2
O
7
là:
A. +6 B. +4 C. +8 D. +2
16. Dãy dơn chất nào sau đây vừa có tính oxh, vừa có tính khử?
A. Cl
2
, O
3
,S B. Na , F
2
, S C. Ca ,Br
2
, O
2
D.
S , Cl
2
, Br
2
17. Trong phản ứng:
SO
2
+ 2H
2
S


3S + 2H
2
O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh bò oxh và hidro bò khử
B. Lưu huỳnh bò khử và hidro bò oxh
C. Lưu huỳnh bò khử và không chất nào bò oxh
D. Lưu huỳnh trong SO
2
bò khử , lưu huỳnh trong H
2
S bò oxh
18. Để nhận biết ion
2
S

, người ta dùng
A. dd Pb(NO
3
)
2
B.
dd Ba(OH)
2
C.
dd BaCl
2
D.
Tât cả đều đúng

19. Không được cho H
2
O vào H
2
SO
4
đạc vì :
A. H
2
SO
4
có khả năng bay hơi
B. H
2
SO
4
đặc tan trong H
2
O và phản ứng với H
2
O
C. H
2
SO
4
đặc tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn dễ làm nước sôi bắn axít ra
ngoài gây nguy hiểm
D. H
2
SO

4
đặc có tính oxh mạnh sẽ oxh H
2
O tạo ra Oxi
20. Tìm câu sai trong các câu sau
A. SO
2
vừa có tính oxh,vừa có tính khử B. SO
2
không phải là một ôxít axít
C. SO
2
là một ôxít axít D. SO
2
làm mất màu dung dòch nườc Brom
21. Phương trình phản ứng không đúng
A. H
2
S + 4 Br
2
+ 4H
2
O

8HBr + H
2
S B. FeS +2HCl

FeCl
2

+ H
2
S
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

trắng + 2HCl D. CuS + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
S
22. Cho 1 mol H
2
S tác dụng với 1 mol NaOH. Khối lượng muối sinh ra là
A. 65gam B. 78gam C. 28gam D. 56gam
23. Cho 4 gam bột Cu tác dụng vừa hết với axít H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu

được là
A. Kết quả khác B. 5,7 C. 2,72 D. 2,76
24. Cho FeS tác dụng với dung dòch HCl,khí bay ra là
A. Cl
2
B.
SO
3
C.
H
2
D.
H
2
S
25. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 6,4 gam S . Khối lượng muối Sunfua thu được là
A. 12 gam B. 4,4 gam C. 17,6 gam D. 8,8 gam
26. Cho 5,6 gam bột Fe vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nguội dư. Khối lượng thu muối khan được

A. 15,2 gam B. 0,0 gam C. 5,6 gam D. 20,0 gam
27. Số Oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H
2
S,S,SO
2
,H
2

SO
4
lần lượt là
A. 0, - 2 , + 6 , + 4 B. + 4 , 0 , + 6 ,- 2 C. - 2 , 0 , + 4 , + 6 D. + 6 , + 4 , 0 , - 2
28. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. Dung dòch H
2
SO
4
loãng và dung dòch H
2
SO
4
đặc giống nhau về tính axít nhưng khác
nhau về khả năng Oxihoá
B. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thể hiện tính axít , còn SO
4
2−
thể hiện tính Oxihoá
C. H
+
trong dung dòch H
2
SO

4
đặc thể hiện tính Oxi hoá, còn SO
4
2−
thể hiện tính axit
D. H
+
trong dung dòch H
2
SO
4
loãng vừathể hiện tính axít , vừa thể hiện tính Oxihoá
29. Chọn câu sai trong các câu trả lời sau
A. SO
2
, SO
3
là các oxít axít
B. H
2
SO
4
đặc vừa có tính Oxi hoá, vừa có tính khử
C. SO
3
có tính Oxi hoá
D. SO
2
vừa có tính Oxi hoá,vừa có tính khử
30. Cho 1 mol SO

2
tác dụng với 2mol NaOH .Khối lương 5 muốisnh ra là
A. 104 gam B. 126gam C. 63 gam D. 52 gam
II . PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu trả lời chỉ được chọn một lần)
01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~
02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~
03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~
04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~
05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~
06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~
07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~
08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - - = -
03. - / - - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. - - = -
04. ; - - - 09. - / - - 14. - - - ~ 19. - / - -
05. - - = - 10. - - - ~ 15. - - = 20. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - / - - 04. - / - - 07. - / - - 10. ; - - -
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - / - -
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. ; - - 12. ; - - - 17. - - = -
03. - / - - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - / - -
04. ; - - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. - - - ~
05. - - - ~ 10. ; - - - 15. - - = - 20. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 04. ; - - - 07. - / - - 10. ; - - -

02. - / - - 05. ; - - - 08. - - = -
03. - - - ~ 06. - / - - 09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 06. - / - 11. ; - - - 16. - / - -
02. - / - - 07. ; - - - 12. - - = - 17. ; - - -
03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - / - -
04. - - = - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. ; - - -
05. - - = - 10. - - = - 15. - - = - 20. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - - = - 04. - / - - 07. ; - - - 10. - - = -
02. - / - - 05. - / - - 08. - / - -
03. ; - - - 06. - - = - 09. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - = - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. ; - - - 12. - / - - 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - = - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - = -
05. - / - - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - / -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - / - -
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - = -
03. ; - - - 06. - / - - 09. - / - -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×