TRUNG TÂM TIN HỌC
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM
1
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH JAVA
TRUNG TÂM TIN HỌC
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN-TP.HCM
Bài 2: Ngôn ngữ Java
1. Đối tượng (Object)
2. Lớp (Class)
3. Kiểu dữ liệu
4. Chuyển đổi kiểu dữ liệu
5. Biến và hằng
6. Các toán tử
7. Các cấu trúc điều khiển
Bài 2: Ngôn ngữ Java
1. Đối tượng
Là một thực thể trong thế giới thực, mỗi đối
tượng có:
– Trạng thái
– Hành vi
Ví dụ: đối tượng con người
– Trạng thái: họ tên, ngày sinh, giới tính,…
– Hành vi: ăn, nói, học, làm,…
3
Bài 2: Ngôn ngữ Java
1. Đối tượng
Tiếp cận hướng đối tượng: mô hình hóa các
đối tượng trong thế giới thực thành các đối
tượng trong chương trình
4
Đối tượng
trong thực tế
Đối tượng
trong chương
trình
Bài 2: Ngôn ngữ Java
1. Đối tượng
Tiếp cận hướng đối tượng: nhân cách hóa đối
tượng
5
Hệ thống thực tế
Hệ thống tin học
Thự nghiệp vụ f liên q
đối tượng x
Đối tượng x
Bài 2: Ngôn ngữ Java
2. Lớp
Một lớp là khuôn mẫu mà từ đó các đối tượng
được tạo ra
Trong một lớp:
– Trạng thái: được mô tả thông qua các trường dữ
liệu (biến/hằng số trong các ngôn ngữ lập trình)
– Hành vi: được mô tả thông qua các phương thức
(hàm trong ngôn ngữ lập trình)
6
Bài 2: Ngôn ngữ Java
2. Lớp
Ví dụ: lớp Integer mô tả số nguyên
– Integer.MAX_VALUE: hằng số biểu diễn giá trị
số nguyên lớn nhất của Integer.
– Integer.toString(giá_trị): hàm chuyển đổi một giá
trị số nguyên sang chuỗi ký tự
7
Bài 2: Ngôn ngữ Java
8
3. Kiểu dữ liệu
Bài 2: Ngôn ngữ Java
9
Trạng thái hai kiểu của việc
chuyển kiểu
Mô tả chuyển kiểu ngầm định
- Hai kiểu nên tương thích
- Kiểu đích có tầm giá trị lớn hơn
kiểu nguồn qui luật của sự
phát triển
Mô tả chuyển kiểu tường minh
- Chuyển từ kiểu có độ chính xác
cao sang kiểu có độ chính xác
thấp hơn
4. Chuyển kiểu dữ liệu
Bài 2: Ngôn ngữ Java
10
Ví dụ:
– Chuyển đổi kiểu ngầm định
int i=1000;
long l= i;
– Chuyển đổi kiểu tường minh
long l=1000;
int i=(int)l;
4. Chuyển kiểu dữ liệu
Bài 2: Ngôn ngữ Java
11
Biến là một vị trí lưu trữ trên bộ nhớ của máy tính: lưu
trữ các giá trị có thể được dùng để tính toán xử lý
Biến có thể lưu trữ dữ liệu dạng chuỗi, dạng số, dạng
ngày giờ … tuỳ thuộc vào kiểu dữ liệu của biến
Biến phải được khai báo trước khi dùng
5. Biến và Hằng
Bài 2: Ngôn ngữ Java
12
Hằng là những giá trị không thay đổi trong
suốt quá trình hoạt động của ứng dụng
5. Biến và Hằng
Bài 2: Ngôn ngữ Java
13
Quy ước đặt tên biến và hằng
– Tên biến có thể gồm các ký tự chữ, ký tự số, dấu
gạch dưới ‘_’, và dấu ‘$’
– Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự chữ
– Tên biến không được trùng với từ khóa và từ dành
riêng của Java
– Tên biến có phân biệt chữ hoa – thường
– Nếu tên biến chỉ gồm một từ đơn, tên biến nên
viết chữ thường
– Nếu tên biến gồm nhiều từ, ký tự đầu của từ đầu
viết thường, ký tự đầu của mỗi từ kế tiếp viết hoa
5. Biến và Hằng
Bài 2: Ngôn ngữ Java
14
Cú pháp khai báo biến và hằng
– Khai báo biến
• Cú pháp: Kiểu_dữ_liệu Tên_biến;
• Ví dụ:
– int tuoi;
– String ten;
– double luong;
– Khai báo hằng
• Cú pháp: final Kiểu_dữ_liệu Tên_hằng;
• Ví dụ:
– final double PI=3.14;
5. Biến và Hằng
Bài 2: Ngôn ngữ Java
15
Toán tử gán
Toán tử số học
Toán tử một ngôi
Toán tử so sánh
Toán tử luận lý, điều kiện (? :)
Toán tử tiền tố, hậu tố
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
16
Toán tử gán
Ký hiệu Mô tả Ví dụ
= Gán toán hạng thứ hai cho toán hạng thứ nhất Gán a có giá trị 1
a=1
+= Cộng hoặc nối chuỗi toán hạng sau vào toán
hạng đầu và gán kết quả cho toán hạng đầu
Tăng biến a lên 1
a+=1 a=a+1
-= Trừ toán hạng sau khỏi toán hạng đầu và gán
kết quả cho toán hạng đầu
Giảm biến a đi 1
a-=1 a=a-1
*= Nhân toán hạng sau vào toán hạng đầu và gán
kết quả cho toán hạng đầu
Gấp đôi biến a
a*=2 a=a*2
/= Chia toán hạng sau vào toán hạng đầu và gán
kết quả cho toán hạng đầu
Chia đôi biến a
a/=2 a=a/2
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
17
Toán tử số học
Toán tử Mô tả
+ Cộng
- Trừ
* Nhân
/ Chia
% Chia lấy phần dư
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
18
Toán tử một ngôi
Toán tử Mô tả
+ Chỉ định giá trị không âm
- Chỉ định giá trị âm
++ Tăng giá trị lên 1
Giảm giá trị đi 1
! Phép toán phủ định trên 1 giá
trị luận lý
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
19
Toán tử so sánh
Toán tử Mô tả
== So sánh bằng
!= So sánh không bằng
> Lớn hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng
< Nhỏ hơn
<= Nhỏ hơn hoặc bằng
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
20
Toán tử luận lý, điều kiện
Ví dụ:
boolean a=true,b=false;
boolean kq=a && b; // kq=false
kq=a || b; // kq=true;
kq= a == b ? true: false; // kq=false
Toán tử Mô tả
&& Phép toán luận lý VÀ (AND) trên 2 giá trị. Kết quả là
true nếu cả 2 giá trị đều là true
|| Phép toán luận lý HOẶC(OR) trên 2 giá trị. Kết quả là
true nếu cả 1 trong 2 giá trị là true
?: Toán tử điều kiện
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
21
Toán tử tiền tố (Prefix) và hậu tố (Postfix)
– Các toán tử tăng (++) và giảm ( ) được sử dụng
để làm tiền tố và hậu tố. Trong trường hợp tiền
tố, các toán tử tăng hoặc giảm được đặt trước
biến kiểu dữ liệu đơn giản.
– Ví dụ:
++a a = a + 1
a a = a – 1
int b = 6;
int a = ++b; // a = 7, b = 7
a = b++; // a = 7, b = 8
++b; // a = 7, b = 9
a = b; // a = 8, b = 8
a = b ; // a = 8, b = 7
6. Các toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
22
Độ
ưu
tiên
giảm
dần
6. Các toán tử
Tính kết hợp và độ ưu tiên toán tử
Bài 2: Ngôn ngữ Java
23
Câu lệnh điều kiện
Câu lệnh lặp
Lệnh nhảy
7. Các cấu trúc điều khiển
Bài 2: Ngôn ngữ Java
24
Câu lệnh điều kiện
Cho phép chúng ta thay đổi luồng thi hành của
chương trình dựa vào biểu thức điều kiện
Các câu lệnh điều kiện:
- if
- if – else
- switch – case
Bài 2: Ngôn ngữ Java
25
Câu lệnh if
Câu lệnh if kiểm tra kết quả của điều kiện
và thực hiện hành động thích hợp dựa vào
kết quả của điều kiện
if (điều kiện)
{
// các lệnh
}