-1-
Kh¸i qu¸t HÖ thèng nhiªn liÖu cña EFI-diezel th«ng th:êng
!"#$% &'() *+,-,. /01$% /023$%4 /03+ 5+67 809$ :; .2<$%
809$ 52<= 5+>9 ?0+6$ @A$% 5+B$ /CD !0+E/ @F /G# "H I8 J9K/
$0+L$ .+B9 =M$% =0N$0 .; .#G+ @O7 JC *P$% /"#$% 5Q$% =O
*+,-,. /01$% /023$%D
Gîi ý:
RG=0 0S+ $0+L$ .+B9 /T :U+ 809$ 0#V= @O7 809$ ?01$%
52<= 7+$0 0WH X 80NH @L$ /"I+4 7; 7G=0 0S+ $0+L$ .+B9
%Y$ :Z+ 0B /0[$% $0+L$ .+B9 /0\= /ED
]^_`a
b0+L$ .+B9 52<= @O7 =K8 .+B9 0c/ .L$ /T @d$0 $0+L$ .+B94 5+
e9H @Q .W= $0+L$ .+B9 "S+ 52<= *f$ :;# @O7 56 /G# I8 J9K/
"S+ 52<= @O7 5+ @A$% 8N//1$% =H# I8 X @L$ /"#$% 7Ig @O7
809$D h9I /"d$0 $;g =M$% /2O$% /\ $02 /"#$% 7Ig @O7 5Q$%
=O *+,-,. /01$% /023$%D b0+L$ .+B9 X /"#$% @9S$% @O7 52<=
@O7 =K8 .+B9 /G# I8 J9K/ 5G/ 7i= ^Dj :; `Dk R8HD lO$ $mH4
56 /2O$% i$% :Z+ $0m$% /N$ 0+B9 80I/ "H /T &no4 pqr Js
5+>9 ?0+6$ .2<$% 809$ ]?0#t$% /03+ %+H$ 809$a :; !nr 5+>9
?0+6$ /03+ 5+67 809$ $0+L$ .+B9 ]/03+ %+H$ @Y/ 5u9 809$aD
Gîi ý:
RG=0 0S+ $0+L$ .+B9 /T :U+ 809$ 0#V= @O7 809$ ?01$%
52<= 7+$0 0#G X 80NH @L$ /"I+4 7; 7G=0 0S+ $0+L$ .+B9
%Y$ :Z+ 0B /0[$% $0+L$ .+B9 /0\= /ED
]`_`a
Lo¹i m¸y b¬m
RQ/ &'()*+,-,. /01$% /023$% JC *P$% 7Q/ /"#$% 0H+ .#G+ 7Ig
@O7 80v$ 80[+w 7Ig @O7 8N//1$% 02Z$% /"P=4 :; 7Ig @O7
8N//1$% 02Z$% ?N$0 =x I8 J9K/ 809$ =H# 0O$D
-2-
ã Cấu trúc bên trong của máy bơm loại píttông h:ớng
trục
ã Cấu trúc bên trong của máy bơm loạ píttông h:ớng
kính
Tham khảo
áp suất phun đối với từng loại máy bơm
Máy bơm loại pitông h:ớng trục
]pC *P$% =0# jy)& ^z{)!&4 ::DDaw Tối đa xấp xỉ 80MPaD
Máy bơm loại pitông h:ớng kính
]pC *P$% =0# =I= 5Q$% =O 809$ /"\= /+E8 $02 ^l|)'!&4 ^j})'!&4 ::DDaw Tối đa xấp xỉ 130MPaD
Máy bơm Cấu trúc các bộ phận của máy bơm loại píttông h:ớng
trục
y#G+ 7Ig @O7 $;g %S7 =I= @Q 80~$ JH9w
]^_^a
-3-
· Vµnh con l¨n
· Con l¨n
· §Üa cam
· PÝtt«ng
-4-
Sự vận hành các bộ phận của máy bơm pitông cao áp
h:ớng trục
]^_^a
Cấu trúc các bộ phận của máy bơm pitông cao áp
h:ớng kính
y#G+ 7Ig @O7 $;g %S7 =I= @Q 80~$ JH9w
]^_^a
ã Vành cam
ã 4 con lăn
-5-
ã 4 píttông
Tham khảo
Loại máy bơm 6 xilanh
]^_^a
RIg @O7 x+.H$0
RIg @O7 4 x+.H$0
Sự vận hành các bộ phận máy bơm píttông cao áp
h:ớng kính
]^_^a
-6-
L:ợng phun Khái quát về SPV
nx 0H+ .#G+ pqr ]rH$ 5+>9 ?0+6$a 56 5+>9 ?0+6$ .2<$% 809$
ã SPV thông th:ờng
]JC *P$% /"#$% 7Ig @O7 8N//1$% 02Z$% /"P=a
ã SPV hoạt động trực tiếp
]JC *P$% /"#$% 7Ig @O7 8N//1$% 02Z$% ?N$0 =0# $0m$%
i$% *P$% I8 J9K/ =H#a
]^_^a
Loại SPV thông th:ờng
1. Cấu tạo
y#G+ pqr /01$% /023$% @H# %S7 0H+ :H$w :H$ =0N$0 :; :H$
5+>9 ?0+6$
]^_`a
2. Vận hành
ã Trong điều kiện bình th:ờng
}d$0 /023$% :H$ 5+>9 ?0+6$ =ủH pqr 5x$% ?0+ =9Q$ *vg
=x 5+B$D á8 J9K/ $0+L$ .+B9 :; .\= =ủH .U x# .;7 =0# :H$
=0N$0 5x$% .G+ =09g6$ e9H :F /"N A :d .c= 5x I8 J9K/ X
@L$ /"#$% :H$ =H# 0O$ I8 J9K/ @L$ $%#;+ :H$D
ã Khi tín hiệu từ động cơ ECU tắt
z0+ /N$ 0+B9 /T &no /Y/4 *U$% 5+B$ Js @F $%Y/ ?0ỏ+ =9Q$
*vg4 :H$ 5+>9 ?0+6$ =09g6$ 5Q$% .L$ /"L$ *# .\= =ủH .U
x# 5+>9 ?0+6$4 =09g6$ JH$% :F /"N } 56 7X "HD
ã Khi van điều khiển mở
z0+ 5x4 I8 J9K/ .L$ :H$ =0N$0 %+t7 x9[$%D |# 5x4 :H$
=0N$0 *[= .L$ =09g6$ JH$% :F /"N A 56 7X "HD
]`_`a
-7-
Loại SPV hoạt động trực tiếp
1. Cấu tạo
!"I+ $%2<= :Z+ pqr .#G+ /01$% /023$%4 .#G+ pqr 0#G/
5Q$% /"\= /+E84 /0N=0 0<8 *ù$% =0# 7Ig @O7 =x I8 J9K/
=H#4 :Z+ =I= 5V= 5+67 .; 7i= 5Q /0N=0 i$% :; .29 .2<$%
809$ =H#D
lO$ $mH4 =I= /N$ 0+B9 /T &no 52<= ?09gE=0 5G+ @A$%
&|o 56 :~$ 0;$0 :H$ X 7i= 5+B$ I8 =H# xK8 xỉ ^jk r
?0+ 5x$% :H$D pH9 5x4 :H$ :f$ X /"G$% /0I+ 5x$% ?0+ 5+B$
I8 %+t7 /0K8 x9[$%D
]^_`a
2. Vận hành
ã Trong điều kiện bình th:ờng
rH$ 5+B$ /T 52<= ?é# x9[$% 80NH *2Z+ 56 =09g6$ JH$%
/"G$% /0I+ 5x$% :d =9Q$ *vg 52<= =K8 5+B$D
ã Khi dòng điện ngắt khỏi cuộn dây
z0+ =9Q$ *vg @F $%Y/ 5+B$4 I8 J9K/ =ủH $0+L$ .+B9 5ẩg
:H$ 5+B$ /T .L$ 80NH /"L$ 56 =09g6$ JH$% /"G$% /0I+ 7XD
]`_`a
Tham khảo
Điện áp ban đầu của loại SPV hoạt động trực tiếp
z0+ pqr 0#G/ 5Q$% /"\= /+E8 @Y/ 5u9 :~$ 0;$04 *U$% 5+B$ 5+
:;# =9Q$ *vg .; xK8 xỉ ^jk rD z0+ 5x4 J\ 5+>9 ?0+6$ /0,# =09
?ỳ .;7 :+B= Js 52<= /0\= 0+B$ X 7i= 5+B$ I8 /0K8 0O$D
]^_^a
-8-
Sự vận hành của máy bơm và SPV
nx 0H+ .#G+ 8+/1$% =H# I8w
ã RIg @O7 8+/1$% 02Z$% /"P=
ã RIg @O7 8+/1$% 02Z$% ?N$0
]^_^a
Máy bơm píttông h:ớng trục và SPV
Vận hành
ã Hành trình nạp
pqr 5x$% .G+D
qN//1$% 09g6$ 5Q$% JH$% /"I+D
b0+L$ .+B9 52<= 0c/ :;# @9S$% @O7D
ã Phun
pqr 5x$% .G+D
qN//1$% =09g6$ 5Q$% JH$% 80t+D
á8 J9K/ $0+L$ .+B9 /ă$% :; $0+L$ .+B9 52<= @O7 5+D
ã Kết thúc phun
pqr 7X "HD
|# $0+L$ .+B9 %+t74 I8 J9K/ =M$% %+t7 x9[$%D
h9I /"d$0 809$ ?E/ /0c=D
z0+ =I= 5+>9 ?+B$ 56 $%Y/ $0+L$ .+B9 52<= /0\= 0+B$4 I8
J9K/ ?01$% /ă$% .L$ *# pqr :f$ 5H$% /"#$% /"G$% /0I+
7XD
]^_^a
-9-
Máy bơm píttông h:ớng kính và SPV
Vận hành
ã Hành trình nạp
pqr 7X "HD
nI= =#$ .ă$ :; 8N//1$% 7X "Q$%4 0c/ $0+L$ .+B9 :;# /"#$%
@9S$% @O7D
ã áp suất tăng
pqr 5x$% .G+D
nI= =#$ .ă$ :; 8N//1$% /09 .G+ .;7 =0# I8 J9K/ /ă$%D
ã Phun
pqr 5x$% .G+D
R1/# e9Hg :; $[+ :Z+ =ổ$% @O7 :; =ổ$% 80v$ 80[+ =ủH
"1/# 56 @O7 $0+L$ .+B9 5+D
ã Kết thúc phun
pqr 7X "HD
|# .2<$% $0+L$ .+B9 %+t7 $L$ I8 J9K/ =M$% %+t7 x9[$%D
h9I /"d$0 809$ ?E/ /0c=D
z0+ =I= 5+>9 ?+B$ 5ã /0#t 7ã$ 56 =Y/ $0+L$ .+B94 I8 J9K/
?01$% /ă$% .L$ *# pqr :f$ 5H$% X /"#$% /"G$% /0I+ 7XD
]^_^a
Điều chỉnh l:ợng phun
y2<$% 809$ 52<= 5+>9 =0ỉ$0 @A$% :+B= :~$
0;$0 pqr4 /2O$% i$% :Z+ =I= /N$ 0+B9 /T &no
56 /0Hg 5ổ+ /03+ 5+67 ?E/ /0c= 809$D
]^_^a
Thời điểm phun Cấu tạo của TCV (Van điều khiển thời điểm phun)
nK9 /"G# =ủH !nr 52<= =0ỉ "H /"#$% 0d$0 @L$ /"I+D
]^_`a
-10-
nK9 /"c= =ủH @Q 5F$0 /03+ 52<= =0ỉ "H /"#$% 0d$0 @L$ /"I+
]`_`a
Sự vận hành của bộ định thời của máy bơm píttông
h:ớng trục
rH$ !nr 52<= 5+>9 ?0+6$ @A$% /ỷ .B 0+B9 *P$% ]/ỷ .B /0,#
=09 ?ỳ .;7 :+B=a /03+ %+H$ /Y/_@~/ =ủH *U$% 5+B$ =0Gg e9H
=9Q$ *vgD z0+ 5+B$ @~/4 *Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ Js 5+>9
?0+6$ I8 J9K/ $0+L$ .+B9 /"#$% 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+D
Làm sớm thời điểm phun
z0+ 5Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ "c/ $%Y$ .G+ ]/ỷ .B =ủH *U$% 5+B$
5H$% JC *P$% /0K8a4 /0d .2<$% $0+L$ .+B9 5+ /Y/ %+t7 x9[$%D
|# 5x4 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+ =09g6$ 5Q$% JH$% /"I+ .;7
x#Hg :;$0 =#$ .ă$ /0,# =0+>9 .;7 JZ7 /03+ 5+67 809$
Làm muộn thời điểm phun
z0+ 5Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ *;+ ]/ỷ .B =ủH *U$% 5+B$ 5H$%
52<= JC *P$% =H#a4 /0d .2<$% $0+L$ .+B9 5+ /Y/ /ă$% .L$D |#
5x4 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+ =09g6$ 5Q$% JH$% 80t+ *# .\=
=ủH .U x# 56 .;7 e9Hg :;$0 .ă$ /0,# 02Z$% .;7 79Q$ /03+
5+67 809$D
]^_^a
Sự vận hành của bộ định thời của máy bơm píttông
h:ớng kính
rH$ !nr 52<= 5+>9 ?0+6$ @A$% /ỷ .B 0+B9 *P$% ]/ỷ .B /0,#
=09 ?ỳ .;7 :+B=a /03+ %+H$ /Y/_@~/ =ủH *U$% 5+B$ =0Gg e9H
=9Q$ *vgD z0+ 5+B$ @~/4 *Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ Js 5+>9
?0+6$ I8 J9K/ $0+L$ .+B9 /"#$% 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+D
Làm sớm thời điểm phun
z0+ 5Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ "c/ $%Y$ .G+ ]/ỷ .B =ủH *U$% 5+B$
5H$% 52<= JC *P$% /0K8a4 /0d .2<$% $0+L$ .+B9 5+ /ă/ %+t7
x9[$%D |# 5x4 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+ =09g6$ 5Q$% JH$%
/"I+ .;7 e9Hg :;$0 =#$ .ă$ /0,# =0+>9 .;7 JZ7 /03+ 5+67
809$D
Làm muộn thời điểm phun
z0+ 5Q *;+ /03+ %+H$ 7X :H$ *;+ ]/ỷ .B =ủH *U$% 5+B$ 5H$%
52<= JC *P$% =H#a4 /0d .2<$% $0+L$ .+B9 5+ /Y/ /ă$% .L$D |#
5x4 8N//1$% =ủH @Q 5F$0 /03+ =09g6$ 5Q$% JH$% 80t+ *# .\=
=ủH .U x# .;7 e9Hg :;$0 =#$ .ă$ /0,# =0+>9 .;7 79Q$ /03+
5+67 809$D
]^_^a
-11-
Gîi ý khi söa ch÷a L¾p ®Æt m¸y b¬m phun
yY8 5V/ 7Ig @O7 809$ @A$% =I=0 %+x$% /0¼$% 0;$% =I=
*K9 %0+ $0Z /"L$ @O7 809$ :Z+ *K9 :F /"N /0H7 ?0t# /"L$
5Q$% =OD
|# &no $0~$ @+E/ 52<= /03+ 5+67 809$ :; /0\= 0+B$ $0m$%
0+B9 =0Ø$0 /0N=0 0<84 $L$ ?01$% =u$ 80t+ 5+>9 =0Ø$0 /03+
5+67 809$ JH9 ?0+ .Y8 "I8 $02 5[+ :Z+ 7Ig @O7 *+,-,. .#G+
=O ?0ND
]^_^a
KiÓm tra SPV
z+67 /"H pqr @A$% =I=0 $%Y/ %+Y= $[+ :; 5# 5+B$ /"X %+mH
=I= =\= =ñH pqrD
]^_^a
KiÓm tra TCV
z+67 /"H =9Q$ *vg =ñH !nr @A$% =I=0 $%Y/ %+Y= $[+ :; 5#
5+B$ /"X %+mH =I= =\= =ñH !nrD
-12-
z+67 /"H J\ :~$ 0;$0 =ñH !nr @A$% =I=0 $[+ =\= *2O$% ]+a
:; =\= v7 ])a =ñH Y= e9g :Z+ =I= =\= =ñH !nr :; ?+67 /"H
/+E$% ?L9 .I=0 =I=0 =ñH :H$ 5+B$D
]^_^a
-13-
Bài tập
Hãy sử dụng các bài tập này để kiểm tra mức hiểu biết của bạn về các tài liệu trong chương này. Sau khi tr
ả lời
mỗi bài tập, bạn có thể dùng nút tham khảo để kiểm tra các trang liên quan đến câu hỏi về dòng đi
ện. Khi các bạn
có câu trả lời đúng, hãy trở về văn bản để duyệt lại tài liệu và tìm câu trả lời đúng. Khi đã tr
ả lời đúng mọi câu hỏi,
bạn có thể chuyển sang chương tiếp theo.
-14-
Câu hỏi -1
Minh họa dưới đây thể hiện máy bơm pítông hướng trục.
Từ nhóm từ đã cho, hãy chọn bộ phận để thực hiện quá trình điều kiển (1-4) sau đây.
1.
Bơm nhiên liệu từ bình
nhiên liệu.
2.
Bơm và phân phối nhi
ên
liệu.
3.
Điều khiển lượng phun.
4.
Điều khiển thời điểm
phun.
a) Bơm cấp liệu b) Cảm biến tốc độ c) Roto d) Vành con lăn e) Đĩa cam f) TCV g) SPV h) Píttông
Trả lời: 1. 2. 3. 4.
Câu hỏi- 2
Minh họa dưới đây thể hiện máy bơm cao áp kiểu píttông hướng kính.
Từ nhóm từ đã cho, chọn bộ phận để thực hiện quá trình điều khiển (1-4) sau đây.
1.
Bơm nhiên liệu áp suất cao.
2.
Phân phối nhiên liệu.
3.
Điều khiển lượng phun.
4.
Điều khiển thời điểm
phun.
a) Bơm cấp liệu b) Cảm biến tốc độ c) Vành cam d) Con lăn e) Píttông f) Roto g) SPV h) TCV
Trả lời: 1. 2. 3. 4.
-15-
Câu hỏi -3
Đánh dấu Đúng hoặc Sai cho mỗi câu sau đây.
Stt
Câu hỏi Đúng hoặc Sai
Các câu trả
lời đúng
1.
Bơm cao áp kiểu píttông hướng trục dùng trong EFI-diezel thông thường sử
dụng áp suất phun lớn hơn bơm cao áp kiểu píttông hướng kính.
Đúng Sai
2.
Bơm cao áp kiểu píttông hướng trục và bơm cao áp kiểu píttông hư
ớng kính (cả
hai được sử dụng trong EFI- diezel thông thường) có hệ thống tạo áp suất nhi
ên
liệu và phân phối nhiên liệu như nhau.
Tuy nhiên điều khiển lượng phun và thời điểm phun khác nhau.
Đúng Sai
Câu hỏi - 4
Những minh họa dưới đây thể hiện SPV. Từ nhóm từ đã cho, hãy chọn các từ tương ứng với quá trình 1-4 trong
bảng.
a) SPV hoạt động trực tiếp SPV b) SPV thông thường c) Điện áp bình thường d) Điện áp cao
Trả lời: 1. 2. 3. 4.
-16-
Câu hỏi - 5
Hãy đánh dấu Đúng hoặc Sai cho các câu sau đây.
Stt
Câu hỏi Đúng hoặc Sai
Các câu trả lời
đúng
1.
Khi SPV bật điện, nhiên liệu chuyển sang trạng thái mở và quá trình
phun kết thúc.
Đúng Sai
2.
SPV điều khiển thời điểm giảm nhiên liệu đã đư
ợc tạo áp bằng píttông
nhằm điều chỉnh lượng phun.
Đúng Sai
3.
TCV điều chỉnh hành trình ho
ạt động của píttông nhằm điều chỉnh thời
điểm bắt đầu phun.
Đúng Sai
4.
ECU kích hoạt TCV và điều khiển lượng nhiên liệu đư
ợc tạo áp tác dụng
lên píttông của bộ định thời nhằm điều chỉnh thời điểm phun.
Đúng Sai
Câu hỏi - 6
Hãy đánh dấu Đúng hoặc Sai cho các câu sau đây.
Stt
Câu hỏi Đúng hoặc Sai
Các câu trả
lời đúng
1.
Kiểm tra các cuộn dây cho SPV và TCV đư
ợc thực hiện bằng cách đo
điện trở giữa các cực.
Đúng Sai
2.
Để lắp đặt lại máy bơm cao áp của EFI-diezel thông thường trên động
cơ, thời điểm phun phải được điều chỉnh lại như với loại máy b
ơm diezel
kiểu cơ khí.
Đúng Sai