Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra vi sinh lâm sàng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.99 KB, 7 trang )

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG KỲ I
KHOA XÉT NGHIỆM (Dành cho sinh hoạt KHKT Vi sinh lâm sàng)
PHÒNG VI SINH
1. Một bệnh nhân nam với vết thương ở cẳng chân trái , hiện bị đau nhiều, sốt nhẹ chưa uống kháng
sinh , Vết thương: sưng đỏ, nóng, có ít mủ và dịch hơi vàng rỉ từ miệng vết thương. Bệnh phẩm
được lấy bằng cách:
a. Sat khuẩn da, dung que gòn vơ trung quệt dịch mủ rỉ ra từ vết thương
b. Khử khuẩn miệng vết thương, dung que gòn vơ trung lấy dịch mủ trong vết thương
c. Dung ống tiêm vơ trùng hút dịch mủ chảy ra
d. Dùng ống tiêm vơ trùng hút dịch mủ bên trong .
2. Một bệnh nhân nhập viện do tiêu chảy, phân đục như nước vo gạo. Bac sĩ chẩn đoan bị tiêu chảy
cấp do tả. Vật được dùng để lấy mẫu phân là:
a. Lọ miệng rộng vơ trùng có mai chèo
b. Tube 15ml vơ trùng
c. Ống nhựa đựng yaourt được hấp vơ trùng.
d. Một trong 03 vật đựng trên đều đap ứng tốt cho việc lấy mẫu phân .
3. Với tình huống câu 3 , trong điều kiện khơng thể chuyển ngay đến phòng xét nghiệm, bệnh phẩm
cần được bảo quản trong điều kiện nào?
a. Trong dung dịch F
2
M
b. Trong mơi trường Cary Blair
c. Ở 2-8
0
C
d. Một trong 03 điều kiện bảo quản nêu trên
4. Một bệnh nhân chẩn đốn viêm phổi nặng , Bác sĩ cho lấy đàm và chuyển đến phòng xét
nghi m.ệ Mẫu lấy đàm đúng để xét nghiệm vi sinh cần được lấy như thế nào ?
a. L yấ 3 mẫu đam vào lúc sáng sớm trong 3 ngày liên tiếp
b. Lấy 1 mẫu Đàm ngay khi có chẩn đốn và 2 mẫu còn lại lấy trong 2 ngày liên tiếp
c. Chỉ lấy 1 mẫu Đàm ngay khi có chẩn đốn


d. Tất cả đúng
5. Một bệnh nhân nhi được chẩn đốn viêm họng với các triệu chứng đau họng sốt.Bác sĩ dùng tăm
bơng vơ trùng quệt họng.Trong điều kiện khơng đem đến phòng xét nghiệm khi đó bệnh phẩm được
bảo quản trong điều kiện như thế nào?
a. Trong mơi trường Stuart amies
b. Trong mơi trường BHI broth
c. Ở 2-8
o
C
d. Cả 3 cách trên
6. Với tình huống câu 5 , bệnh phẩm ngay sau khi gửi đến phòng xét nghiệm với u cầu cấy và thực
hiện Kháng sinh đồ .Khi đó vi khuẩn mà phòng vi sinh cần tìm đó là :
a. C. diphtheriae
b. Liên cầu tiêu huyết β
c. H.Influenza
d. Cả 3 vi khuẩn trên.
7. Tác nhân gây nhiễm trùng huyết thường gặp là , ngoại trừ :
a. Staphylococcus coagulase negative
b. Klebsiella spp
c. B.fragilis
d. Acinetobacter spp
Page 1 of 7
8. Môi trường nào được sử dụng trong cấy máu ,loại trừ
a. Chai cấy máu BHI hai phase
b. Chai Penicillin khử trùng có chứa BHI .
c. Chai cấy máu Bactec
d. Câu a,b đúng
9. Môi trường nào được sử dụng trong cấy mù mẩu máu :
a. CAHI ,BA
b. CAHI ,BA có vạch S.aureus

c. BA ,CAXV
d. BA
10. Phase lỏng trong môi trường cấy máu BHI hai phase , dấu hiệu có vi trùng mọc câu nào sau đây sai
a. Tiêu huyết
b. Đục đều hoặc đóng màng
c. Máu không lắng
d. Có hạt đóng trên lớp mặt hồng cầu
11. Vi khuẩn gây ngoại nhiễm trong cấy máu từ da bệnh nhân ngoại trừ :
a. S .epidermidis
b. P.acnes
c. Bacillus spp
d. Diptheroides
12. Cách loại trừ ngoại nhiễm trong cấy máu , câu nào sai :
a. Cùng phân lập từ hai chai cấy máu khác nhau trên cùng 1 bệnh nhân
b. Vi khuẩn mọc chậm sau 48 h
c. Cùng phân lập từ 1 bệnh phẩm khác trên cùng 1 bệnh nhân
d. Cấy máu 2 lần cách nhau 30phút -1 h
13. Tác nhân gây viêm màng não thường gặp ở trẻ sơ sinh :
a. Staphylococci
b. E.Coli
c. H.Influenza
d. N.Meningitidis
14. Trong quá trình theo dõi cấy máu , ngày thứ 3 quan sát trên cấy mù thấy có vi trùng mọc ta phải
làm gì đầu tiên :
a. Định danh và làm kháng sinh đồ
b. Nhuộm gram , báo kết quả cho lâm sàng
c. Cấy phân lập và thực hiện kháng sinh đồ- định danh
d. Xem lại trên phase chai cấy máu , xem có tương ứng không , nhuộm gram cả chai cấy máu
lẫn Môi trường cấy mù
15. Lấy tình huống câu 14 , nếu kết quả kháng sinh đồ cho kết quả nhạy hết , chỉ kháng với SXT –phải

biện luận kết quả này ra sao ?
a. Ngoại nhiễm
b. So sánh với đáp ứng lâm sàng
c. Trả ngay không suy tính
d. Làm lại Kháng sinh đồ
16. Nếu mẫu dịch não tũy đục , có màu vàng chanh ta thường nghĩ tới tác nhân gây viêm màng não là :
a. N.menigitidis
b. S.Pneumoniae
Page 2 of 7
c. M.tuberculosis
d. Cả 3 vi khuẩn trên
17. Tác nhân thường gây nhiễm trùng tiểu nhiều nhất là :
a. E.coli
b. Enterococci
c. P.mirabilis
d. P.aeruginosa
18. Trong môi trường Uriselect 4 –E.Coli mọc có màu :
a. Xanh lá
b. Xanh biển đậm
c. Hồng
d. Nâu
19. Nhuộm gram trong mẩu nước tiểu tiêu chí nào để xác định bệnh nhân nhiễm trùng tiểu :
a. Hồng cầu
b. Tinh thể
c. Bạch cầu
d. Cả 3
20. Tiên đoán tác nhân nhiễm trùng dựa vào 3 tiêu chí sau ngoại trừ :
a. Đặc điểm khúm khuẩn
b. Đặc điểm mọc trên môi trường nuôi cấy
c. Đặc điểm nhuộm gram

d. Đặc điểm lâm sàng
21. Cấy định lượng trong nước tiểu nhằm đánh giá tình trạng bệnh nhân thực sự có nhiễm trùng tiểu
không , vậy hàm lượng là bao nhiêu để xác định bệnh nhân có nhiễm trùng tiểu.
a. 10
3
CFU/ml
b. 10
4
CFU/ml
c. 5. 10
4
CFU/ml
d. 10
5
CFU/ml
22. Tác nhân gây nhiễm trùng nào mà bệnh nhân khạc rất ít hay không có đàm :
a. Klebsiella spp
b. Legionella pneumophila
c. Proteus mirabilis
d. Pneumococcus
23. Khảo sát đại thể mẫu đàm như thế nào là tin cậy , ngoại trừ :
a. Có mủ., màu xanh lá
b. Có mủ ,màu vàng
c. Xám nhày
d. Có máu và nhwng lợn cợn màu xanh lá
24. Khảo sát đại thể mẫu đàm như thế nào là không tin cậy , ngoại trừ :
a. Có máu và nhwng lợn cợn màu xanh lá
b. Xám nhày
c. Trắng nhày
d. xám có bọt

25. Nhwng mẫu đàm có mủ , kết quả nhuộm Gram thấy Song cầu gram âm nội hay ngoại tế bào ta có
thể nghĩ đến tác nhân gây nhiễm trùng là :
a. S. pneumoniae
b. Staphylococcus aureus
Page 3 of 7
c. Moraxella catarrhalis
d. N.meningitidis
26. Khảo sát vi thể đánh giá chất lượng mẫu đàm theo thang điểm barlet như thế nào là mẫu tin cậy vừa
a. BC > 10 ,TB<25 /QT100X
b. BC >10 ,TB>25 /QT100X
c. BC < 25 ,TB>10 /QT100X
d. BC >25 ,TB<10 /QT100X
27. Tác nhân gây nhiễm trùng hô hấp ở bệnh viện thường gặp là , ngoại trừ :
a. Klebsiella pneumoniae
b. S.aureus
c. P. aeruginosa
d. S.Pneumoniae
28. Trong phân tích mẫu mủ -làm kháng sinh đồ trực tiếp trên bệnh phẩm khi:
a. Nhuộm gram thấy nhiều bạch cầu
b. Mẫu mủ có mùi hôi
c. Nhuộm gram thấy thuần nhất 1 loại vi khuẩn
d. Mẫu mủ có máu
29. Bệnh nhân Nguyễn Thị So 89 tuổi , nằm ở khoa ICU , kết quả cấy đàm lần cấy thứ nhất cho kết quả
S.aureus , lần cấy thứ 2 cách lần cấy thứ nhất 3 ngày cho kết quả là K.pneumoniae .Với kết quả trên
–đánh giá chất lượng xét nghiệm ta thấy :
a. Độ tin cậy không chính xác
b. Độ nhậy không chính xác
c. Độ đúng không chính xác
d. Một lý do khác
30. Với tình huống câu 29 có thể giải thích lý do không chính xác như trên là do :

a. Không có sự đồng nhất mẫu
b. Không có sự liên kết lâm sàng-vi sinh
c. Không có sự ổn định
d. Một lý do khác
31. Chỉ định vi sinh lâm sàng như thế nào để xác định đúng tác nhân gây bệnh :
a. Sớm ngay khi có ………………………….
b. Đúng …………… nơi có tác nhân gây nhiễm trùng
c. Đúng ……………vào lúc tác nhân gây nhiễm trùng có mặt trong bệnh phẩm
d. Trước khi ………………để tăng khả năng phân lập vi trùng.
32. Khi làm phết nhuộm gram cần lưu ý câu nào sai:
a. Phải dàn đều phết nhuộm trên lame
b. Phải hơ nóng qua ngọn lửa đèn cồn để cố định vi khuẩn
c. Trán nhiều bệnh phẩm càng tốt
d. Phải để phết nhuộm khô tự nhiên.
33. Các sai lầm thường gặp trong nhuộm gram để gram dương bắt màu hồng –ngoại trừ:
a. Tẩy màu quá lâu
b. Tẩy màu bằng alcolol acid
c. Phết nhuộm quá dày
d. Phủ Safranin quá lâu
34. Các sai lầm thường gặp trong nhuộm gram để gram âm bắt màu tím –ngoại trừ :
a. Dung dịch lugol bi hư
b. Tẩy màu quá ngắn
c. Phết nhuộm quá dầy
d. Alcol tẩy màu bị hỏng
Page 4 of 7
Chọn một trong các tiêu chí dưới đây kết hợp với hình ảnh trang 6-7-8 để trả lời cho
các câu hỏi từ câu 35 đến câu 50.
a. Mẫu tin cậy
b. Mẫu không tin cậy
c. Mẫu tin cậy vừa

d. E.coli
e. Trực khuẩn gram âm
f. Trực khuẩn gram âm nhỏ
g. Song cầu gram âm
h. Phẩy khuẩn gram âm
i. Liên cầu gram dương
j. Song cầu gram dương
k. Trực khuẩn kháng acid
l. Tụ cầu gram dương
m. Bạch cầu – tế bào
n. Nấm – sợi tơ nấm
o. Samonella
p. P.aeruginosa
q. K.Pneumoniae
r. E.facalis
s. P.mirabilis
t. Shigella
35. Hình 1 : Mẫu đàm khảo sát vi thể :
a. -……………………
36. Hình 2 : vị trí mũi tên
a. -
………………………………

37. Hình 3 : Vị trí mũi tên thứ 1 :
a. ……………………
38. Hình 4 : Mẫu Đàm khảo sát vi thể
a. :-……………………….
b. mũi tên:-……………………
39. Hình 5a : Trên môi trường Uriselect
4 :

a. mũi tên thứ 1 là : -
……………
b. mũi tên thứ 2 là : -
……………………
40. Hình 5b : Trên môi trường Uri
select 4 :
a. mũi tên thứ 3 là :-
…………………
b. mũi tên thứ 4 là :-
………………….
41. Mẫu phân nhuộm gram hình 6 là
a. :-………………
42. Mẫu máu nhuộm gram hình 7 :
a. -…………………………
43. Hình 8 Mũi tên (1) là
a. :-…………………….
b. Mũi tên (2) là: -
…………………
44. Hình 9 mũi tên là :
a. -………………
45. Hình10: Môi trường phân lập MC ,
SS
a. 10a
b. 10b
c. 10c
d. 10d
46. Hình 11 : Vi thể là:
47. Hình 12 vi thể là :
48. Hình 13 : Mũi tên là :
49. Hình 14 : Mũi tên là :

50. Bệnh nhân tên Ni 64 tuổi , đại thể
đàm nhày nhớt có bọt, nhuộm gram
vi thể hình ni ( hình 15 )- kết quả
đánh giá vi thể là :-
………………………/.
Page 5 of 7
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4 : mẫu : mũi tên
Hình 5a : (1) (2)
Hình 5 b : (3) (4)
Hình 6
Hình 7
(1) Hình 8 (2)
Hình 9
A b
c d Hình 10
Trực khuẩn gram âm nhỏ
Hình 11
Hình 12
Hình 12
Hình 13
Hình 13
Hình 14
Hình 15

×