Phòng giáo dục & Đào tạo sơn dơng
trờng thcs thợng ấm
T iết 35
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ i
năm học 2007 -2008
Môn : Sinh học lớp 7
I: Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiếm thức ở các chơng: Động vật nguyên
sinh, ngành ruột khoang, thân mềm, chân khớp.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp, t duy độc lập.
3. Thái độ: ý thức tự học, nghiên cứu tài liệu, làm viêc độc lập, nghiêm túc.
II: Chuẩn bị:
1. G/v: Đề kiểm tra, đáp án.
2. H/s: Giấy kiểm tra, kiến thức.
III. Tiến trình tổ chức dạy - hoc:
A. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
1.Ngành ĐVNS
2
0.5
2
0.5
2. Ngành ruột
khoang
2
0.5
2
0.25
3. Các ngành
giun
1
0.25
1
2.5
2
2.75
4. Ngành thân
mềm
1
0.25
1
2.5
2
2.75
5. Ngành chân
khớp
1
0.25
1
1.25
1
2
3
4.25
Tổng
5
3.5
3
3.25
3
3.25
11
10
B. Câu hỏi:
Phần: I: Trắc nghiệm khách quan:(3điểm)
* Hãy khoanh tròn vào những chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: 0.25 điểm Động vật nguyên sinh có lối sống:
A. Tự dỡng B. Dị dỡng
C. Kí sinh gây bệnh D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
A. Máu ngời B. Phổi của ngời
C. Ruột của động vật D. Khắp mọi nơi trong cơ thể ngời
Câu 3: 0.25 điểm Hình thức sinh sản giống nhau giữa San hô và Thuỷ tức là:
A. Thụ tinh B. Tái sinh
C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
Câu 4: 0.25 điểm Môi trờng kí sinh của giun đũa ở ngời là:
A. Gan B. Ruột non
C. Ruột già D. Thận
Câu 5: 0.25 điểm Loài nào không đợc xếp vào ngành thân mềm?
A. Mực B. Sò
C. Sứa
D. ốc sên
Câu 6: 0.25 điểm Lợi ích chung của sâu bọ và nhện là:
A. Giúp thụ phấn cho thực vật B. Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại
C. Là nguồn thức ăn cho các động lớn D. Tất cả đều đúng
Câu 7: 0.25 điểm Vai trò lớn nhất của giáp xác đối với con ngời:
A. Giá trị thực phẩm B. Nguyên liệu làm thuốc
C. Cung cấp thực phẩm cho con ngời D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: 1.25 điểm. Hãy chọn chức năng ở cột B sao cho phù hợp với các phần
phụ của Tôm ở cột A.
Cột A Cột B
1. Hai mắt kép, hai đôi râu a. Định hớng và phát triển
2. Chân kìm, chân bò b. Giữ và sử lý mồi
3. Chân hàm c. Bắt mồi và bò
4. Tấm lái d. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
5. Chân bơi e. lái và giúp tôm nhảy
f. Bộ phận tiếp nhận Oxi
1: 2: ... 3: ... 4: 5: .
Phần II : Trắc nghiệm tự luận:(7điểm)
Câu 9: 2 điểm.Vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp nh thế nào?
Câu 10: 2.5 điểm. Trình bày những lợi ích và tác hại của thân mềm trong đời
sống của con ngời?
Câu 11: 2.5 điểm. Hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa tôm sông và trai
sông?
c . đ áp án và biểu điểm :
p hần I: trắc nghiệm khách quan:(3điểm)
* Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm.
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
D a c b c d c
Câu 8: (1.25 điểm)
1 - a 2 - c 3 - b 4 - e 5 - d
Phần II: Trắc nghiệm tự luận: :(7điểm)
Câu 9 : (2 điểm)
- Vai trò của giun đất trong sản xuất nông nghiệp là: Thông qua đào hang và di
chuyển . Giun đất đã làm cho đất đợc tơi xốp hơn, không khí hoá tan trong đất nhiều
hơn giúp rễ cây dễ nhận đợc khí ôxi.
Câu 10: ( 2.5 điểm)
* Những lợi ích của thân mềm trong đời sống của con ngời:
- Làm đồ trang sức, vật trang trí . Ngọc trai là sản phẩm quý đã đợc nhân dân ta
khai thác bằng biện pháp nhân tạo.
- Một số loài thân mềm dùng làm dợc liệu nh: Trai, mai mực, chất mực trong túi
mực đợc làm nguyên liệu dùng để vẽ.
- Nhiều loài ốc trai, mực cung cấp thịt cho ngời.
- Làm sạch môi trờng nớc
- Có giá trị xuất khẩu
- Có giá trị về mặt địa chất
* Tác hại của thân mềm trong đời sống:
- Một số loài ốc nớc ngọt nh ốc tai, ốc đĩa là vật trung gian của nhiều loài
giun sán gây bệnh cho ngời và gia súc.
- Con Hà đục thuyền và các công trình xây dựng bằng gây thiệt hai lớn cho ngời
dân biển.
- Nhiều loài ốc phá hoại cây trồng, mùa màng.
Câu 11: ( 2.5 điểm)
* Đặc giống nhau giữa Tôm sông và trai sông:
- Đều sống ở môi trờng nớc ngọt.
- Hô hấp bằng mang.
- Cơ thể phân tính: Con đực và con cái phân biệt
* Đặc điểm khác nhau giữa tôm sông và trai sông:
Tôm sông Trai sông
- Thuộc ngành chân khớp
- Vỏ bọc cơ thể có cấu tạo bằng chất Kitin
- Di chuyển nhanh hơn nhờ các chân bơi.
chân bò.
- Cơ thể có phần phụ phân đốt
- Có cơ quan bắt mồi chuyên hoá
- Trứng đợc tôm mẹ ôm sau khi đẻ
- Con non phải qua lột xác nhiều lần để trởng
thành.
- Thuộc ngành thân mềm
- Vỏ bao bọc cơ thể có cấu tạo bằng
đá vôi
- Di chuyển chậm hơn nhờ cử động
của chân bằng cơ
- Cơ thể không phân đốt
- Không có cơ quan bắt mồi
- Trứng đẻ ra đợc giữ trong mang của
con mẹ.
- Con non trởng thành không phải qua
lột xác.