Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi Học kỳ II - Môn Hóa lớp 9 _ 1a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.42 KB, 2 trang )

KIỂM TRA THI HỌC KỲ II
MÔN: HÓA HỌC 9
THỜI GIAN:45 PHÚT(KKGĐ)
A/ MA TRẬN ĐỀ:
Mạch kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Bài 34: Khái niệm hợp chất hữu cơ. 1 (2đ)
Bài 36: Metan 1 (1đ)
Bài 37: Etilen 1 (3đ)
Bài 44: Rượu Etylic 1 (4đ)
Tổng hợp 1 (1đ) 2 (6đ) 1 (3đ)
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Lý thuyết (2đ):
Trình bày khái niệm về hợp chất hữu cơ ? Phân loại và viết ví dụ minh hoạ?
II /Bài tập (8đ):
Câu 1(1đ). Hoàn thành các phản ứng hoá học sau (ghi điều kiện nếu có): (1đ)
a/. CH
4
+ Cl
2
………………………………………………
b/. C
2
H
4
+ O
2
………………………………………………
c/. C
2
H
2


+ Br
2
………………………………………………
d/. CH
4
+ O
2
………………………………………………
Câu 2 (3đ). Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 chất khí đựng trong các bình
riêng biệt, không dán nhãn: CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
. Viết phương trình phản ứng (nếu có).
Câu 3(4đ). Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rươu etylic.
a/. Viết phương trình phản ứng.
b/. Tính thể tích khí CO
2
tạo ra ở ĐKTC.
c/. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể
tích của không khí.
C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
I/ Lý thuyết (2đ):
-Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Cacbon.
-Hợp chất hữu cơ gồm: Hidro Cacbon và dẫn xuất của Hidro Cacbon.
-Ví dụ: +Hidro Cácbon là phân tử khí có hai nguyên tố Cacbon và Hidro : CH

4
, C
2
H
6
, …




+Dẫn xuất Hidro Cacbon là phân tử có Cacbon, Hidro, Oxi, Nitơ, Clo, …: C
2
H
6
O,
CH
3
Cl …
II /Bài tập (8đ):
Câu 1 (1đ)
a/. CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl.
b/. C
2
H

4
+ O
2
2 CO
2
+ 2 H
2
O
c/. C
2
H
2
+ Br
2
C
2
H
2
Br
2
d/. CH
4
+ O
2
CO
2
+ 2 H
2
O
Câu 2 (3đ)

Cách phân biệt 3 chất khí:
-Lần lượt dẫn 3 chất khí vào nước vôi trong.
-Thấy nước vôi trong đục là CO
2
:
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
-Thấy nước vôi không đục còn lại là : CH
4
, C
2
H
4
.
-Dẫn hai khí CH
4
và C
2
H
4
vào dung dịch Brôm.
-Nếu thấy dung dịch Brôm mất màu là C
2

H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
.
-Còn lại là CH
4
.
Câu 3 (4đ)
a/. Phương trình hoá học:
C
2
H
5
OH + 3O
2
2CO
2
+ 3 H

2
O
b/.
n
C
2
H
5
OH =
).(2,0
46
2,9
mol=
Theo phương trình phản ứng:
n
CO
2
=
2 n
C
2
H
5
OH = 0,2 x 2 = 0,4 (mol)
v
CO
2
= 0,4 x 22,4 = 8,96 (lít)
c/. Theo phương trình hoá học:
n

O
2
=
3 n
C
2
H
5
OH = 3 x 0,2 = 0,6 (mol)
v
O
2
= 0,6 x 22,4 = 13,44 (lít)
v
kk =
2,67
20
10044,13
=
x
(lít)
t
o
ánh sáng
t
o
t
o




×