Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Đề thi học kỳ I môn Hóa lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.67 KB, 21 trang )

Trang 2/3
Sở GD-ĐT Thái Bình Kiểm tra 60 phút HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Tiên Hưng Môn: Hóa học 10

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
/áĐ
n
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Câu 1.
Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+

H


2
O
Sau khi cân bằng thì hệ số sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa lần lượt là:
A.
3x - 2y và x
B.
2x và 3y
C.
3x và 5y
D.
3x - 2y và 1
Câu 2.
Mạng tinh thể kim cương rất cứng, khó nóng chảy là vì:
A.
Liên kết trong mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử cacbon
B.
Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
C.
Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
D.
Kim cương phản xạ tốt với ánh sáng
Câu 3.
Cho 12,1 g hỗn hợp A gồm Zn và Fe với tỉ lệ mol là 1:1 tan hết trong dd HNO
3
2M
thu được V lít N
2
O là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dd X. Giá trị của V và tổng khối
lượng muối trong dd X lần lượt là:
A.

1,12 lít và 20 g
B.
3,73 lítvà 43,1 g
C.
2,24 l và 27,3 g
D.
4,48 l và 40,3 g
Câu 4.
Một hợp chất có kiểu lai hóa trong phân tử là sp
2
thì góc liên kết trong phân tử đó
là:
A.
120
0
B.
130
0
C.
109
0
28
'
D.
180
0
Câu 5.
Cho các phản ứng sau:
NH
3

+ HCl → NH
4
Cl (1)
NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3
(2)
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O (3)
2NH
3
+ 3Br
2


(hơi)
→ 6HBr
(khí)
+ N
2
(4)
Phản ứng nào chứng tỏ NH
3
là một chất khử?
A.
1 và 3
B.
1 và 2
C.
3 và 4
D.
2 và 4
Câu 6.
Trong phản ứng :
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O

Thì số mol HNO
3
là chất oxi hóa và số mol HNO
3
tạo muối lần lượt là:
A.
10 và 2
B.
12 và 5
C.
2 và 10
D.
5 và 12
Câu 7.
Hòa tan hoàn toàn 32 g kim loại M trong HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
B gồm NO và NO
2
ở đktc. d
B/H2
= 17. Kim loại M là:
A.
Al
B.
Cu
C.
Fe
D.
Mg

Câu 8.
Số electron độc thân trong obitan nguyên tử photpho ở trạng thái cơ bản là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
5
Câu 9.
Có phản ứng:
Mã đề: 152
1
Trang 2/3
Fe
3
O
4
+ HNO
3loãng
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là:
A.

15/8
B.
4/5
C.
2/3
D.
3
Câu 10.

Dãy chất nào sau đây tan hết trong dd NaOH dư:
A.
CO
2
; H
2
SO
4
; Mg
B.
Al; Al
2
O
3
; Zn; ZnO; HCl
C.
CO; Al
2
O
3
; HCl

D.
NaHCO
3
; CO
2
; Ca
Câu 11.
Với nguyên tử Brôm (
81
Br ) thì tổng số hạt nơtron trong hạt nhân là:
A.
40
B.
44
C.
45
D.
46
Câu 12.
Khi cho 2 mẩu FeS
2
vào 2 cốc : cốc 1 đựng dd HCl loãng dư và cốc 2 đựng dd
H
2
SO
4
1M dư người ta đều thấy ở 2 cốc còn chất rắn kết tủa. Vậy công thức chất rắn là:
A.
S
B.

FeS
2

C.
Muối Fe
2+
ngậm nước
D.
Fe
Câu 13.
Theo chiều tính kim loại tăng dần thì dãy nào sau đây đúng:
A.
Al; K; Cu; Na
B.
K; Mg; Na; Cs
C.
Mg; Al; Cu; Cs
D.
Cu; Al; Mg; Na; K; Cs
Câu 14.
Dãy chất nào sau đây khi tạo thành liên kết trong phân tử có sự xen phủ s-p
A.
Cl
2
; H
2
; HCl
B.
HCl; HBr; NH
3

C.
Cl
2
; Br
2
; H
2
D.
Br
2
; HCl; H
2
Câu 15.
Hợp chất NH
4
NO
3
:
A.
Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực
B.
Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị có cực, vừa có liên kết cho nhận
C.
Chỉ có liên kết ion và liên kết cho nhận
D.
Chỉ có liên kết ion
Câu 16.
Tổng số electron trong HSO
4
-

là:
A.
64
B.
49
C.
48
D.
50
Câu 17.
Dãy chất nào sau đây trong phân tử có kiểu lai hóa sp
3
:
A.
C
2
H
2
; BeF
2
; C
2
H
4
B.
H
2
O; BeF
2
; HCl

C.
H
2
O; NH
3
; CH
4
D.
CH
4
; BF
3
; NH
3
Câu 18.
Tổng số hạt proton trong phân tử NaHCO
3
là:
A.
20
B.
42
C.
25
D.
30
Câu 19.
Cho phản ứng sau:
Fe(OH)
2

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng
là:
A.
39x - 15y +1
B.
20x - 16 y
C.
34x + 15y
D.
39x + 15y
Câu 20.
Để phân biệt 3 dd (NH
4
)
2
SO
4

; NH
4
Cl và Na
2
SO
4
chỉ cần dùng một thuốc thử nào
sau đây:
A.
HCl
B.
Vôi sống
C.
Dd Ba(OH)
2
D.
Quì tím
Câu 21.
Cho Kali tác dụng với dd HNO
3
chỉ thu được dd gồm 2 muối. Sản phẩm khử của
phản ứng đó là:
A.
H
2
O
B.
KNO
3
C.

KNO
3
và NH
4
NO
3
D.
NH
4
NO
3
Câu 22.
Khi tổ hợp 1 AO s với 3 AO p thu được số AO lai hóa là:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 23.
Cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong HNO
3
loãng thu được dd C
1
và V
1
lít NO duy
nhất ở đktc. Mặt khác, cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong H

2
SO
4
đặc, nóng thu được
dung dịch C
2
và V
2
lít khí SO
2
ở đktc. Tỉ lệ về khối lượng muối trong dd C
1
và dd C
2
và tỉ
lệ về thể tích V
1
/V
2
lần lượt là:
2
Trang 2/3
A.
6/7 và 16/17
B.
40/36 và 3/4
C.
5/12 và7/8
D.
47/40 và 2/3

Câu 24.
Cho 0,9 mol Al tan hết trong dd HNO
3
dư thu được V lít hỗn hợp NO và N
2
O ở
đktc có tỉ khối hơi so với H
2
là 20,25. Tìm V?
A.
13,44
B.
8,96
C.
11,2
D.
6,72
Câu 25.
Lượng điện tích nào sau đây là của 1 hạt proton:
A.
- 1,67 C
B.
+ 3,2 . 10
-3
C
C.
+1,602 . 10
-19
C
D.

-1,602 . 10
-19
C
Câu 26.
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,5 mol Zn tan hết trong HNO
3
tạo dd X. Cho
toàn bộ dd X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D đến hoàn toàn được
chất rắn E. Tìm khối lượng chất rắn E?
A.
20 g
B.
4g
C.
16 g
D.
8 g
Câu 27.
Cấu hình electron của ion Fe
3+
là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
B.
[Ar] 3d
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
D.
[Ar] 3d
5
Câu 28.
Phân tử nào sau đây phân cực:
A.
CO
2

B.
N
2
C.
SO
2
và NH
3
D.
O
2
Câu 29.
Cho 500 ml dd A chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
2M tác dụng với 1,5 lít dd B chứa
Na
2
SO
4
0,2M và HCl 0,5 M, thu được m gam kết tủa và dd X. Giá trị của m là:
A.
4,66g
B.
233g
C.
69,90 g
D.
60,90 g
Câu 30.
Hòa tan hoàn toàn 14 g Fe trong 400 ml dd HNO

3
2M thu được dd X chứa m
gam muối và khí NO duy nhất. Giá trị của m là:
A.
51,2
B.
54,0
C.
60,5
D.
48,4
3
Trang 2/3
Sở GD-ĐT Thái Bình Kiểm tra 60 phút HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Tiên Hưng Môn: Hóa học 10

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
/áĐ
n
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu 1.
Tổng số hạt proton trong phân tử NaHCO
3
là:
A.
30
B.
20
C.

25
D.
42
Câu 2.
Tổng số electron trong HSO
4
-
là:
A.
64
B.
48
C.
49
D.
50
Câu 3.

Dãy chất nào sau đây tan hết trong dd NaOH dư:
A.
CO; Al
2
O
3
; HCl
B.
CO
2
; H
2

SO
4
; Mg
C.
NaHCO
3
; CO
2
; Ca
D.
Al; Al
2
O
3
; Zn; ZnO; HCl
Câu 4.
Với nguyên tử Brôm (
81
Br ) thì tổng số hạt nơtron trong hạt nhân là:
A.
44
B.
46
C.
45
D.
40
Câu 5.
Trong phản ứng :
Mg + HNO

3
→ Mg(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O
Thì số mol HNO
3
là chất oxi hóa và số mol HNO
3
tạo muối lần lượt là:
A.
2 và 10
B.
5 và 12
C.
10 và 2
D.
12 và 5
Câu 6.
Hòa tan hoàn toàn 14 g Fe trong 400 ml dd HNO
3
2M thu được dd X chứa m
gam muối và khí NO duy nhất. Giá trị của m là:
A.
48,4

B.
54,0
C.
51,2
D.
60,5
Câu 7.
Cho 0,9 mol Al tan hết trong dd HNO
3
dư thu được V lít hỗn hợp NO và N
2
O ở
đktc có tỉ khối hơi so với H
2
là 20,25. Tìm V?
A.
11,2
B.
6,72
C.
8,96
D.
13,44
Câu 8.
Cho 12,1 g hỗn hợp A gồm Zn và Fe với tỉ lệ mol là 1:1 tan hết trong dd HNO
3
2M
thu được V lít N
2
O là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dd X. Giá trị của V và tổng khối

lượng muối trong dd X lần lượt là:
A.
4,48 l và 40,3 g
B.
1,12 lít và 20 g
C.
3,73 lít và 43,1 g
D.
2,24 l và 27,3 g
Câu 9.
Dãy chất nào sau đây khi tạo thành liên kết trong phân tử có sự xen phủ s-p
A.
Br
2
; HCl; H
2
B.
HCl; HBr; NH
3
C.
Cl
2
; H
2
; HCl
D.
Cl
2
; Br
2

; H
2
Câu 10.
Cho Kali tác dụng với dd HNO
3
chỉ thu được dd gồm 2 muối. Sản phẩm khử của
phản ứng đó là:
A.
KNO
3
B.
KNO
3
và NH
4
NO
3
C.
NH
4
NO
3
D.
H
2
O
Câu 11.
Cho 500 ml dd A chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
2M tác dụng với 1,5 lít dd B chứa

Na
2
SO
4
0,2M và HCl 0,5 M, thu được m gam kết tủa và dd X. Giá trị của m là:
A.
4,66g
B.
69,90 g
C.
233g
D.
60,90 g
Câu 12.
Cấu hình electron của ion Fe
3+
là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

3d
3
B.
[Ar] 3d
4
C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D.
[Ar] 3d
5
Mã đề: 186
4
Trang 2/3
Câu 13.
Lượng điện tích nào sau đây là của 1 hạt proton:
A.
+1,602 . 10
-19
C

B.
+ 3,2 . 10
-3
C
C.
- 1,67 C
D.
-1,602 . 10
-19
C
Câu 14.
Khi cho 2 mẩu FeS
2
vào 2 cốc : cốc 1 đựng dd HCl loãng dư và cốc 2 đựng dd
H
2
SO
4
1M dư người ta đều thấy ở 2 cốc còn chất rắn kết tủa. Vậy công thức chất rắn là:
A.
Muối Fe
2+
ngậm nước
B.
FeS
2

C.
S
D.

Fe
Câu 15.
Theo chiều tính kim loại tăng dần thì dãy nào sau đây đúng:
A.
Cu; Al; Mg; Na; K; Cs
B.
Mg; Al; Cu; Cs
C.
Al; K; Cu; Na
D.
K; Mg; Na; Cs
Câu 16.
Để phân biệt 3 dd (NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl và Na
2
SO
4
chỉ cần dùng một thuốc thử nào
sau đây:
A.
Vôi sống
B.
Dd Ba(OH)

2
C.
Quì tím
D.
HCl
Câu 17.
Có phản ứng:
Fe
3
O
4
+ HNO
3loãng
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là:
A.
15/8
B.
4/5
C.
3
D.
2/3
Câu 18.

Cho các phản ứng sau:
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (1)
NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3
(2)
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O (3)
2NH
3

+ 3Br
2

(hơi)
→ 6HBr
(khí)
+ N
2
(4)
Phản ứng nào chứng tỏ NH
3
là một chất khử?
A.
1 và 3
B.
2 và 4
C.
1 và 2
D.
3 và 4
Câu 19.
Hòa tan hoàn toàn 32 g kim loại M trong HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
B gồm NO và NO
2
ở đktc. d
B/H2
= 17. Kim loại M là:
A.

Al
B.
Cu
C.
Mg
D.
Fe
Câu 20.
Cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong HNO
3
loãng thu được dd C
1
và V
1
lít NO duy
nhất ở đktc. Mặt khác, cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đặc, nóng thu được
dung dịch C
2
và V
2
lít khí SO
2
ở đktc. Tỉ lệ về khối lượng muối trong dd C
1
và dd C
2

và tỉ
lệ về thể tích V
1
/V
2
lần lượt là:
A.
40/36 và 3/4
B.
5/12 và 7/8
C.
6/7 và 16/17
D.
47/40 và 2/3
Câu 21.
Hợp chất NH
4
NO
3
:
A.
Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị có cực, vừa có liên kết cho nhận
B.
Chỉ có liên kết ion
C.
Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực
D.
Chỉ có liên kết ion và liên kết cho nhận
Câu 22.
Cho phản ứng sau:

Fe(OH)
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng
là:
A.
20x - 16 y
B.
34x + 15y
C.
39x + 15y
D.
39x - 15y +1
Câu 23.
Dãy chất nào sau đây trong phân tử có kiểu lai hóa sp
3
:
A.

H
2
O; BeF
2
; HCl
B.
H
2
O; NH
3
; CH
4
C.
C
2
H
2
; BeF
2
; C
2
H
4
D.
CH
4
; BF
3
; NH
3

Câu 24.
Mạng tinh thể kim cương rất cứng, khó nóng chảy là vì:
5
Trang 2/3
A.
Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
B.
Liên kết trong mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử cacbon
C.
Kim cương phản xạ tốt với ánh sáng
D.
Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
Câu 25.
Một hợp chất có kiểu lai hóa trong phân tử là sp
2
thì góc liên kết trong phân tử
đó là:
A.
130
0
B.
109
0
28
'
C.
120
0
D.
180

0
Câu 26.
Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,5 mol Zn tan hết trong HNO
3
tạo dd X. Cho
toàn bộ dd X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D đến hoàn toàn được
chất rắn E. Tìm khối lượng chất rắn E?
A.
8 g
B.
16 g
C.
20 g
D.
4g
Câu 27.
Khi tổ hợp 1 AO s với 3 AO p thu được số AO lai hóa là:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 28.
Phân tử nào sau đây phân cực:
A.
CO
2

B.
O
2
C.
N
2
D.
SO
2
và NH
3
Câu 29.
Số electron độc thân trong obitan nguyên tử photpho ở trạng thái cơ bản là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
5
Câu 30.
Fe
x
O
y
+ H
2
SO
4

đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+

H
2
O
Sau khi cân bằng thì hệ số sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa lần lượt là:
A.
3x - 2y và x
B.
3x và 5y
C.
2x và 3y
D.
3x - 2y và 1
6
Trang 2/3
Sở GD-ĐT Thái Bình Kiểm tra 60 phút HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Tiên Hưng Môn: Hóa học 10

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . .
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
/áĐ

n
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Câu 1.
Số electron độc thân trong obitan nguyên tử photpho ở trạng thái cơ bản là:
A.
5
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 2.
Với nguyên tử Brôm (
81
Br ) thì tổng số hạt nơtron trong hạt nhân là:
A.
40
B.
45
C.
46
D.
44
Câu 3.
Cấu hình electron của ion Fe
3+
là:
A.
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C.
[Ar] 3d
5
D.

[Ar] 3d
4
Câu 4.
Cho Kali tác dụng với dd HNO
3
chỉ thu được dd gồm 2 muối. Sản phẩm khử của
phản ứng đó là:
A.
KNO
3
và NH
4
NO
3
B.
NH
4
NO
3
C.
KNO
3
D.
H
2
O
Câu 5.
Một hợp chất có kiểu lai hóa trong phân tử là sp
2
thì góc liên kết trong phân tử

đó là:
A.
120
0
B.
109
0
28
'
C.
180
0
D.
130
0
Câu 6.
Có phản ứng:
Fe
3
O
4
+ HNO
3loãng
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

Tỉ lệ hệ số tối giản giữa sản phẩm oxi hóa và chất khử là:
A.
2/3
B.
3
C.
15/8
D.
4/5
Câu 7.
Hòa tan hoàn toàn 32 g kim loại M trong HNO
3
dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí
B gồm NO và NO
2
ở đktc. d
B/H2
= 17. Kim loại M là:
A.
Cu
B.
Fe
C.
Al
D.
Mg
Câu 8.
Cho phản ứng sau:
Fe(OH)
2

+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số tối giản của chất tham gia và chất tạo thành sau phản ứng
là:
A.
39x + 15y
B.
34x + 15y
C.
39x - 15y +1
D.
20x - 16 y
Câu 9.
Tổng số hạt proton trong phân tử NaHCO
3
là:
A.
25
B.

42
C.
20
D.
30
Câu 10.
Cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong HNO
3
loãng thu được dd C
1
và V
1
lít NO duy
nhất ở đktc. Mặt khác, cho 12,8 g Cu tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
đặc, nóng thu được
dung dịch C
2
và V
2
lít khí SO
2
ở đktc. Tỉ lệ về khối lượng muối trong dd C
1
và dd C
2
và tỉ
lệ về thể tích V

1
/V
2
lần lượt là:
A.
47/40 và 2/3
B.
6/7 và 16/17
C.
40/36 và 3/4
D.
5/12 và 7/8
Câu 11.
Tổng số electron trong HSO
4
-
là:
A.
48
B.
49
C.
64
D.
50
Mã đề: 220
7
Trang 2/3
Câu 12.
Khi tổ hợp 1 AO s với 3 AO p thu được số AO lai hóa là:

A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 13.
Mạng tinh thể kim cương rất cứng, khó nóng chảy là vì:
A.
Liên kết trong mạng tinh thể là liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử cacbon
B.
Kim cương phản xạ tốt với ánh sáng
C.
Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
D.
Kim cương là một dạng thù hình của cacbon
Câu 14.
Khi cho 2 mẩu FeS
2
vào 2 cốc : cốc 1 đựng dd HCl loãng dư và cốc 2 đựng dd
H
2
SO
4
1M dư người ta đều thấy ở 2 cốc còn chất rắn kết tủa. Vậy công thức chất rắn là:
A.
FeS
2


B.
Fe
C.
Muối Fe
2+
ngậm nước
D.
S
Câu 15.
Dãy chất nào sau đây khi tạo thành liên kết trong phân tử có sự xen phủ s-p
A.
Br
2
; HCl; H
2
B.
Cl
2
; H
2
; HCl
C.
Cl
2
; Br
2
; H
2
D.

HCl; HBr; NH
3
Câu 16.
Theo chiều tính kim loại tăng dần thì dãy nào sau đây đúng:
A.
K; Mg; Na; Cs
B.
Al; K; Cu; Na
C.
Mg; Al; Cu; Cs
D.
Cu; Al; Mg; Na; K; Cs
Câu 17.
Để phân biệt 3 dd (NH
4
)
2
SO
4
; NH
4
Cl và Na
2
SO
4
chỉ cần dùng một thuốc thử nào
sau đây:
A.
Dd Ba(OH)
2

B.
HCl
C.
Quì tím
D.
Vôi sống
Câu 18.
Hợp chất NH
4
NO
3
:
A.
Chỉ có liên kết ion
B.
Vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị có cực, vừa có liên kết cho nhận
C.
Chỉ có liên kết ion và liên kết cho nhận
D.
Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực
Câu 19.
Cho 0,9 mol Al tan hết trong dd HNO
3
dư thu được V lít hỗn hợp NO và N
2
O ở
đktc có tỉ khối hơi so với H
2
là 20,25. Tìm V?
A.

6,72
B.
8,96
C.
13,44
D.
11,2
Câu 20.
Lượng điện tích nào sau đây là của 1 hạt proton:
A.
+ 3,2 . 10
-3
C
B.
- 1,67 C
C.
-1,602 . 10
-19
C
D.
+1,602 . 10
-19
C
Câu 21.
Fe
x
O
y
+ H
2

SO
4
đặc, nóng → Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+

H
2
O
Sau khi cân bằng thì hệ số sản phẩm khử và sản phẩm oxi hóa lần lượt là:
A.
3x và 5y
B.
3x - 2y và 1
C.
2x và 3y
D.
3x - 2y và x
Câu 22.
Cho 500 ml dd A chứa NaOH 1M và Ba(OH)
2
2M tác dụng với 1,5 lít dd B chứa
Na
2

SO
4
0,2M và HCl 0,5 M, thu được m gam kết tủa và dd X. Giá trị của m là:
A.
4,66g
B.
233g
C.
69,90 g
D.
60,90 g
Câu 23.

Dãy chất nào sau đây tan hết trong dd NaOH dư:
A.
Al; Al
2
O
3
; Zn; ZnO; HCl
B.
CO
2
; H
2
SO
4
; Mg
C.
CO; Al

2
O
3
; HCl
D.
NaHCO
3
; CO
2
; Ca
Câu 24.
Dãy chất nào sau đây trong phân tử có kiểu lai hóa sp
3
:
A.
CH
4
; BF
3
; NH
3
B.
C
2
H
2
; BeF
2
; C
2

H
4
C.
H
2
O; NH
3
; CH
4
D.
H
2
O; BeF
2
; HCl
Câu 25.
Phân tử nào sau đây phân cực:
A.
N
2
B.
SO
2
và NH
3
C.
CO
2
D.
O

2
Câu 26.
Cho các phản ứng sau:
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (1)
NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3
(2)
4NH
3
+ 3O
2

0
t
→
2N
2
+ 6H
2
O (3)

8

×