Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi giải toán bằng máy tính bỏ túi 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.78 KB, 6 trang )

ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI THAM KHẢO
ĐỀ 1:
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)
a) A =
( )
( )
( )
( )
3: 0,2 0,1 34,06 33,81 .4
2 4
26 : :
2,5. 0,8 1,2 6,84 : 28,57 25,15 3 21
 
− −
+ +
 
+ −
 
b) B =
1
9
1
8
1
7
1
6
1
5
4
+


+
+
+
+
Câu 2 : Tìm ƯCLN và BCNN của 5181566 và 238457011
Câu 3 : Tính ( viết kết quả dưới dạng số tự nhiên):
98765432 x 1012345678
Câu 4: Tìm số dư khi chia:
a) 9876543210123 cho 2007 b) 2007
14
cho 21
Câu 5: Tìm chữ số thập phân thứ 2007
14
trong phép chia 2007 : 43
Câu 6: Cho U
1
= 3 , U
2
= 4 , U
n+1
= 3 U
n
– 2U
n-1
( n

2) . Tính U
25
Câu 7 : Cho P(x) = 2x
4

+ 4x
3
– 13x
2
- 10x – m
a) Tìm m để P(x) chia hết cho x + 3
b) Với m vừa tìm được ở câu a) . Tìm thương và dư trong phép chia P(x) cho x – 11
Câu 8: Tìm GTNN ( chính xác đến 0,00001) của Q(x) = 2,345 – 3,456x + 4,567x
2
Câu 9: Lúc 6 giờ sáng, một người bắt đầu đi từ A đến B quãng đường dài 240Km. Biết rằng 48 Km đầ đi
bằng xe máy với vận tốc 45Km/h, 65 Km tiếp theo đi bằng xe đạp với vận tốc 18Km/h, sau khi nghỉ 1 giờ
người đó tiếp tục đi đến B với vận tốc 65Km/h. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ? ( Viết kết quả dưới dạng giờ
phút giây)
A =
B =
ƯCLN = BCNN =
Số dư : Số dư :
Chữ số thập phân cần tìm :
U
25
=
m =
Thương = Số dư =
Q(x) min

Người đó đến B lúc :
Câu 10 : Một người gửi ngân hàng số tiền la 40 triệu đồng với lãi suất 1,2% một tháng. Hỏi sau 15 tháng
người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 12,7cm; AC = 15,3cm.

a) Tính BC và đường cao AH của tam giác ABC ( Chính xác đến 0,0001)
b) Vẽ phân giác AD. Tính BD và khoảng cách từ D đến AB (Chính xác đến 0,0001)
c) Gọi L, K lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC. Tính S
BLKC
( Chính xác đến 0,001)
Câu 12 : Cho hình thoi ABCD có AC = 98,76cm và BD = 87,65
Tính độ dài các cạnh hình thoi? ( Chính xác đến 0,0001)
Câu 13 : Cho tam giác ABC có AB = 4,81cm; AC = 5,21cm; BC = 8,32cm, AD là đường phân giác . Tính BD
và CD ( Chính xác đến 4 chữ số thập phân)
Câu 14 : Cho tam giác ABC có góc A, góc B, góc C lần lượt tỉ lệ với 2,32; 4,54; 6,15. Tính các góc của tam giác
ABC ( viết kết quả dưới dạng độ, phút, giây)
BC

AH

BD

Khoảng cách từ D đến AB

S
BLKC



Độ dài cạnh hình thoi


Số tiền sau 15 tháng :
BD


CD


Góc A= Góc B = Góc C =
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI THAM KHẢO
ĐỀ : 2
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)
a) A =
( )
1
7 6,35 :6,5 9,9 .
1
12,8
:
1 1
86
1,2 :3,6 1 : 0,25 1
5 4
− + 
 
 
+ −
 ÷
 
b) B =
2006
2
2
1
9

9
1
2
2
10
11
+
+
+
+
c)
( ) ( )
2 2
4 3 2
2003 8012 . 2003 3.2003 2
2003 8.2003 19.2003 12.2003
+ + +
+ + +
Câu 2 : Tìm ƯCLN và BCNN của 75125232 và 175429800
Câu 3 : Tính ( viết kết quả dưới dạng số tự nhiên):
24681012 x 135791113
Câu 4: Tìm chữ số thập phân thứ 4536274526472 trong phép chia 13: 23
Câu 5: Cho U
1
= 1 , U
2
= 3, U
3
= 5 , U
n+3

= U
n+2
+ 3 U
n+1
- 2U
n
( n

1) . Tính U
25
Câu 6 : Cho P(x) = 2x
4
+ 4x
3
– 13x
2
- 10x – m
a) Tìm m để đa thức x
4
+ 2x
3
– 3x
2
+ x + 2m chia hết cho x - 6
b) Tìm thương và dư trong phép chia 5x
5
- 4x
4
- 3x
3

+ 2 x
2
+ x – 1 cho đa thức x + 7
Câu 7 : Tìm số dư của phép chia 80 780 369 690 936 cho 654321
A =
B =
ƯCLN = BCNN =
Chữ số thập phân cần tìm :
U
25
=
m =
Thương = Số dư =
Số dư =
C =
Câu 8 : Tính giá trị biểu thức ( viết kết quả dưới dạng số hữu tỉ)
2 9
2 9
1
1
x x x
A
y y y
+ + + +
=
+ + + +
Với x = 1,3 và y = 1,2
Câu 9: Tìm số dư khi chia 1994
1533
cho 462

Câu 10 : Một người gửi ngân hàng số tiền là 60.10
6
đồng với lãi suất 4,8% một năm. Hỏi sau 10 năm người đó
nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? ( người đó không rút tiền ra suốt 10 năm)

Câu 11 : Tìm thời gian ( viết dưới dạng giờ phút giây) để một người đi hết đoạn đường ABC dài 173 km, biết
AB dài 75,5 km người đó đi với vận tốc 26,3 km/giờ và đoạn đường BC đi với vận tốc 19,8 km/giờ
Câu 12 : Năm 2008 một chiếc xe hiệu X giá 30.10
6
đồng, sang năm 2009 xe đó giảm giá 16% , rồi lại tăng 18%
khi qua năm 2010. Hỏi so với năm 2008 thí giá chiếc xe X năm 2010 tăng hay giảm bao nhiêu đồng
Câu 13 : Cho tam giác ABC có trung tuyến AM = 12,27 cm, khoảng cách từ C đến AM là 9,15cm
Tính : S
ABC
?
Câu 14 : Một hình thang vuông ABCD ( 2 đáy AB và CD và góc A= 90
o
). Lấy điển E thuộc AD sao cho tam
giác BEC vuông. Tính DC, biết AB = 25cm, AE = 15,25cm, ED = 12,52cm.
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 28,4cm; AC = 50,2cm , AD là đường phân giác và trung
tuyến AM . Tính AM, DB và S
DAC
( Chính xác đến 0,001)
Số tiền sau 10 năm:
Số dư :
AM

DB

S

DAC

A =
Giá xe X :
S
ABC
= cm
2

DC = cm
ĐỀ THI MÁY TÍNH BỎ TÚI THAM KHẢO
ĐỀ : 3
Câu 1: Tính giá trị của các biểu thức ( viết kết qua dưới dạng phân số)
a) A =
( ) ( ) ( )
{ }
675: 25 123.7 . 18 9402 145.22 2853 .7 :11− − + − − 
 
b) B =
29 13 75 49 27 1443
3 4 . 6 5 :
150 125 81 540 135 2014
   
− + −
 ÷  ÷
   
c)
3 1
3 1
3 1

3 1
3 1
3 1
4 3
+ − −
+ +
+ +
Câu 2 : Tìm ƯCLN và BCNN của :
a) 1 077 767 và 7 656 479
b) 4 507 784 và 3 465 304
Câu 3 : Tìm thương( viết dưới dạng dùng dấu ngoặc ( ) để thể hiện chu kỳ) và chữ số thập phân thứ 2010
trong phép chia :
a) 6 : 7
b) 13 : 17
Câu 4 : Tìm chữ số hàng chục của số 23
2005
Câu 5: Cho U
1
= 1 , U
2
= 2 , U
n+1
= 2U
n
+ 3 U
n-1


( n


2) . Tính U
19
Câu 6 : Cho P(x) = x
4
- 4x
3
– 19x
2
+ 106x + m
a) Tìm m để đa thức P(x) chia hết cho x + 5
b) Với m vừa tìm được hãy tìm số dư r khi chia P(x) cho đa thức x – 2,362514
A =
B =
ƯCLN = BCNN =
Thương : Chữ số thập phân cần tìm :
U
19
=
m =
r =
C =
ƯCLN = BCNN =
Thương : Chữ số thập phân cần tìm :
Chữ số hàng chục :
Câu 7 : Tìm số dư của phép chia 123 456 789 012 345 cho 4756
Câu 8 : Giải phương trình ( viết kết quả dưới dạng số hữu tỉ)
1
1 1
1 2
1 1

3 4
5 6
y y
+ =
+ +
+ +
Câu 9: Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 1,2 m và chiều rộng 0,8 m được dùng để kẻ các ô hình vuông
mỗi ô có cạnh là 5 m . Hỏi có thể kẻ được tất cả bao nhiêu ô vuông trên tờ bìa?
Câu 10 : Một cửa hàng bán máy vi tính giá 6,25 triệu đồng chưa kể thuế giá trị gia tăng ( VAT). Một người
mua chiếc máy vi tính đó cùng với một modem ngoài phải trả tổng cộng 7,26 triệu đồng trong đó đã tính thuế
VAT là 10%. Hỏi giá tiền modem ( không kể VAT) là bao nhiêu?
Câu 12:Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,25% mỗi tháng. Hỏi sau 1 năm người đó lãnh
cả vôn lẫn lãi là bao nhiêu tiền? ( biết rằng hàng tháng người đó không rút lãi ra)?
Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 49cm, AC = 64 cm Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM,
Phân giác AD. Tính BC, AM, AH, DB, DC? ( Chính xác 0,0001)
Câu 14 : Một hình thang vuông ABCD ( 2 đáy AB và CD và góc A= 90
o
). Góc C = 45
o
, BC = 18,86 cm và
AD = AB. Tính S
ABCD
( Chính xác 0,01)
Câu 15 : Cho tam giác ABC
:
tam giác A’B’C’. Tam giác ABC có AB = 24,5dm, Ac = 25,8dm, BC = 34,5dm.
Tính A’C’, B’C’, biết hiệu độ dài hai cạnh tương ứng AB và A’B’ là 11,5dm ( chính xác đến 0,01)
Giá modem ( không có VAT): đồng
Số ô vuông kẻ được :
A’C’


B’C’


Số dư =
y =
Số tiền sau 1 năm :
S
ABCD


cm
2

BC

AM AH

DB


DC

×