§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Đề kiển tra môn địa lí lớp 5
Họ và tên : Ngyuễn Thị Ngân A
Tổng số : 25 đề
BÀI 1 VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Các nước có đường biên giới giáp với Việt Nam
1. Trung Quốc 2. Lào
3. Thái Lan 4. Cam - pu - chia
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Bán đảo Đông dương gồm những nước nào ?
a. Việt Nam c. Lào
b. Thái Lan d. Cam - pu - chia
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Kể tên các đảo và quần đảo ở nước ta
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 1; 3; 4
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a; c; d
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Đảo Cát Bà ; đảo Phú Quốc ; Côn Đảo ; quần đảo Trường Sa , quần đảo Hoàng Sa
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
NguyÔn ThÞ Ng©n A
1
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
1 .
4
3
diện tích là đồi núi 2 .
4
1
diện tích là đồng bằng
3 .
4
2
diện tích là đồi núi 4 .
4
5
diện tích là đồng bằng
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Tên một số đồng bằng và dãy núi ở nước ta
a. Dãy Hoàng Liên Sơn e . Đồng bằng Tay- xi
b. Dãy Trường Sơn f . Đồng bằng Nam Bộ
c . Dãy U Ran g . Đồng bằng Bắc Bộ
d . Dãy Hi- ma- lay- a h . Cánh cung Đông Triều
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Kể tên một số khoáng sản ở nước ta ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 1; 2
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a; b; f; g; h
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Than, dầu mỏ, đồng, thiếc, vàng, sắt, bô xít, khí tự nhiên…
BÀI 3: KHÍ HẬU
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Danh giới khí hậu giữa miền Nam và miền Bắc là ?
a. Dãy Hoàng Liên Sơn c . Dãy Đông Triều
b. Dãy Trường Sơn d. Dãy núi Bạch Mã
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
2
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu hỏi : Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào ? Điền các từ trong
ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( mưa phùn gió bấc , khác biệt, mùa khô ).
Khí hậu ở nước ta có sự ……….giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc về
mùa đông thường có , miền Nan nóng quanh năm với mùa mưa và ………rõ rệt.
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : b
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
- khác biệt , mưa phùn gió bấc, mùa khô .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Khí hậu ở nước ta nhìn chung nóng và ẩm , gió và mưa thay đổi theo mùa .
BÀI 4 : SÔNG NGÒI
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Vì sao sông ở miền Trung thường ngắn và dốc
1 . Phia Tây có dãy Trường Sơn
2 . Địa hình miền Trung nhỏ hẹp, nơi hẹp nhất dưới 50km.
3 . Cả 2 ý trên
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
A. Đồng bằng Bắc Bộ do con sông nào bồi đắp ?
a. sông Tiền d . sông Hồng
NguyÔn ThÞ Ng©n A
3
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
b. sông Đà e . sông Hậu
c . sông Thái Bình g . sông Đồng Nai
B. Đồng bằng Nam Bộ do con sông nào bồi đắp ?
a. sông Tiền d . sông Hương
b. sông Mã e . sông Hậu
c . sông Thái Bình g. sông Đồng Nai
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nêu đặc điểm sông ngòi nước ta
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 3
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
A : b, c, d
B: a, e, g
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Mạng lưới sông ngòi của nước ta dày đặc, ít sông lớn , sông ngắn và dốc ,
lượng nước thay đổi theo mùa . Sông có nhiều phù sa , sông ngòi có vai trò quan
trọng đối với đời sống của nhân dân .
BÀI 5 : VÙNG BIỂN NƯỚC TA
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Vị trí và đặc điểm của vùng biển nước ta ?
1 . Vùng biển Việt Nam là bộ phận của Biển Đông . Biển bao bọc phía Đông,
Nam, Tây Nam phần đất liền của nước ta .
2 . Vùng biển nước ta nóng quanh năm , nước không bao giờ đóng băng ,
thuận lợi cho giao thông và đánh bắt hải sản .
3 . Miền Bắc và miền Trung hay có bão gây thiệt hại cho tàu thuyền và những
vùng ven biển .
4. Cả 3 ý trên
Câu trung bình : (3 điểmr) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Tên một số hải sản ở nước ta :
NguyÔn ThÞ Ng©n A
4
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
a. Tôm He e . Cá chim
b. tôm Hùm g . Cá Chép
c . tôm biển h, Cá chích
d . Ghẹ i. cua biển
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nêu vai trò của biển đối với sản xuất
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 4
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a, b, c, d, h, i
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Biển điều hoà khí hậu, là nguồn tài nguyên lớn và là đường giao thông quan
trọng . Ven biển có nhiều nơi du lịch nghỉ mát hấp dẫn .
BÀI 6 : ĐẤT VÀ RỪNG
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( phù sa, đồi núi, ven
biển, đời sống ).
Ở nước ta đất phe-ra-lít tập chung chủ yếu ở vùng ………và đất …….ở vùng
đồng bằng . Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi còn rừng ngập mặn
ở ………Đất và rừng có vai trò lớn đối với sản xuất và ……… Chúng ta cần phải
bảo vệ , khai thác , sử dụng đất và rừng một cách hợp lí .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Đặc điểm của rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn
a. Rậm rạp c . cây khô cọc cằn
b. Thưa thớt d. Xanh tốt
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
5
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu hỏi : Tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
- Đồi núi, phù sa, ven biển, đời sống .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
- Ý : a, d .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Rừng điều hoà khí hậu, che phủ đất, chống lũ lụt và chống sói mòn, rừng còn
cung cấp nhiều lâm sản quý
BÀI 7 : DÂN SỐ NƯỚC TA
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các
nước ở Đông Nan Á .
a. 81 triệu d . đứng thứ 2
b. 82 triệu e. đứng thứ 3
c . 83 triệu g .đứng thứ 4
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Dân số tăng nhanh gây ra khó khăn gì
a. Nhu cầu trong cuộc sống của người dân .
b. Du lịch vui chơi
c . Quan hệ quốc tế
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nêu hậu quả của việc dân số tăng nhanh
NguyÔn ThÞ Ng©n A
6
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : b, e
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Thiếu thốn về cơ sở vật chất, lương thực , thực phẩm, nhu cầu nhà ở , may mặc
, học hành , thiếu đất canh tác , công việc làm …
BÀI 8 : CÁC DÂN TỘC - SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc nào có số dân đông nhất , phân bố chủ
yếu ở đâu ?
1. 52 dân tộc 2) 54 dân tộc 3) 55 dân tộc
4) Kinh 5) Thái 6) Tày
7) Đồng bằng 8) Thành phố 9) Miền núi , trung du
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( nông thôn , đồng
bằng , miền núi ).
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người kinh có dân số đông nhất .
Nước ta có mật độ dân cư cao , dân cư tập trung đông đúc ở các ………….ven biển
và thưa thớt ở …………… khoảng
4
3
dân số nước ta sống ở ……………
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Sự phân bố dân cư ở nước ta có đặc điểm gì ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 2, 4, 7, 8
NguyÔn ThÞ Ng©n A
7
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
- Đồng bằng , miền núi , nông thôn
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Sự phân bố dân cư ở nước ta không đồng đều giữa các vùng , dân cư tập trung
đông đúc ở các đồng bằng và thành phố , thưa thớt ở miền núi .
BÀI 9 : NÔNG NGHIỆP
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Nước ta là một nước nông nghiệp
a) Phần lớn dân cư nước ta làm nghề nông .
b) Nông nghiệp là ngành sản xuất chính
c) Cả 2 ý trên .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Tên một số cây trồng ở nước ta
1) Lúa gạo 2) Ngô 3) Ca cao
4) Cà phê 5) Chè 6) Ngũ cốc
7) Cao su 8) Khoai 9) Điều
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy kể tên các loại cây trồng và vật nuôi chủ yếu ở miền núi Tây nguyên
và đồng bằng .
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : c
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
8
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
- Miền núi và Tây nguyên : trồng chè , cà phê, cao su ; vật nuôi chủ yếu là trâu , bò
- Đồng bằng : trồng lúa , ngô, khoai ; vật nuôi chủ yếu là lợn , gà , vịt , ngan….
BÀI 10 : LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( bảo vệ, bừa bãi,
diện tích).
Trước đây nước ta rất nhiều rừng , do khai thác ……. Hàng triệu héc ta rừng
đã trở thành đất trống đồi núi trọc . Nhà nước đã và đang vận động nhân dân trồng và
…………rừng nên…………….rừng của nước ta đã tăng lên đáng kể .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở đâu ?
a. Vùng ven biển c . Đồng bằng
b. Nơi có nhiều hồ d. Nơi có nhiều sông
e. Miền núi
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nước ta có những điều kiện gì để phát triển ngành thuỷ sản ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
- bừa bãi , bảo vệ , diện tích
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
- Ý : a
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Nước ta có vùng ven biển rộng , có nhiều hải sản , mạng lưới sông ngi\òi dày
đặc . Người dân có nhiều kinh nghiệm , nhu cầu về thuỷ sản ngày càng tăng .
NguyÔn ThÞ Ng©n A
9
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
BÀI 11 : CÔNG NGHIỆP
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Nêu đặc điểm nghề thủ công của nước ta ?
Điền các từ trong ngoặc đơn và chỗ trống thích hợp : ( người thợ, nguyên liệu, truyền
thống ).
Nước ta có rất nhiều nghề thủ công . Đó là những nghề chủ yếu dựa vào
…………sự khéo léo của ……….và nguồn ……….sẵn có .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Em hãy cho biết triển vọng của nghề thủ công ở nước ta ?
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống :
Nghề thủ công của nước ta ngày càng ……… cả nước có hàng trăm làng nghề
, chuyên sản xuất các mặt hàng thủ công mĩ nghệ , đã tạo ra nhiều ……….để sử dụng
trong nước và ………
khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Kể tên một số ngành công nghiệp của nớc ta ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
- Truyền thống , người thợ , nguyên liệu.
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
- phát triển , sản phẩm , xuất khẩu
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Ngành khai thác khoáng sản , luyện kim , cơ khí , hoá chất , điện , dệt may ,
chế biến lương thực thực phẩm , sản xuất hàng tiêu dùng .
NguyÔn ThÞ Ng©n A
10
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
BÀI 12 : CÔNG NGHIỆP ( tiếp theo )
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Nước ta là một nước nông nghiệp
a) Phần lớn dân cư nước ta làm nghề nông .
b) Nông nghiệp là ngành sản xuất chính
c) Cả 2 ý trên .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Ngành công nghiệp của nước ta phân bố chủ yếu ở đâu ?
a) Nơi có các mỏ khoáng sản .
b) Các thành phố lớn và vùng đồng bằng đông dân
c) Các trung tâm khoa họckĩ thuật
d) Cả 2 ý trên .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy kể tên một số trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta .
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : c
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : d
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
- Thành phố Hồ Chí Minh , Tp Hà Nội ,Hải Phòng , Việt Trì , Thái Nguyên, Cẩm
Phả , Biên Hoà , Đồng Nai , Quảng Ninh , Vũng Tàu …
NguyÔn ThÞ Ng©n A
11
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
BÀI 13 : GIAO THÔNG VẬN TẢI
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Nước ta có những loại hình giao thông vận tải nào ?
a) Đường bộ
b) Đường sắt
c) Đường thuỷ
d) Đường hàng không
e) Cả 4 ý trên .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Xếp thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các địa danh sau cho đúng trình tự các tuyến
đường theo hướng từ Bắc vào Nam .
1. Hà Nội 2. Quy Nhơn 3. Thành Phố Hồ Chí Minh
4. Cà Mau 5. Lạng Sơn 6. Thanh Hoá
7. Vinh 8. Đà Nẵng 9. Nha Trang
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Sự phân bố một số loại hình giao thông vận tải ở nước ta như thế nào ? .
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : e
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
5,1,6,7,8,2,9,3,4
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
- Nước ta có mạng lưới giao thông toả đi khắp đất nước . Các tuyến giao thông chính
chạy theo hướng Bắc- Nam . Tuyến đường sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến
đường đà nhất . Sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội ), Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ
Chí Minh)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
12
Đề kiểm tra môn địa lí khối 5
BI 14 : THNG MI V DU LCH
Cõu d : ( 3 im ) (4 phỳt)
Thng mi gm cỏc hot ng no ?
in cm t thớch hp vo ch trng. tr li :
Vic mua bỏn trong nc gi l hot ng Việc mua bán vi nớc
ngo i gọi là hoạt động Hot ng thng mi gm c ni thng v ngoi
thng .
Cõu trung bỡnh : (3 im) (4phỳt)
Cõu hi : Khoanh vo trc ý tr li ỳng
Nc ta xut khu nhng mt hng no l ch yu ?
1.Cụng nghip nh 2. khoỏng sn 3. th cụng nghip 4. mỏy múc
5.nụng sn , thu sn 6. thit b 7. nguyờn liu 8. vt liu
Cõu khú : (4 im) (7 phỳt)
Cõu hi : Nờu nhng iu kin thun li phỏt trin du lch nc ta ?
ỏp ỏn
Cõu d : ( 3 im ) (4 phỳt)
- Ni thng , ngoi thng .
Cõu trung bỡnh : (3 im) (4phỳt)
1, 2, 3, 5
Cõu khú : (4 im) (7 phỳt)
- Nc ta cú nhiu phong cnh p , bói tm tt , s lng khỏch du lch trong
nc tng , i sng c nõng cao , cỏc dch v du lch phỏt trin . Khỏch du lch
nc ngoi n ngy cng ụng .
BI 17 : CHU
Cõu d : ( 3 im ) (4 phỳt)
Cõu hi : Khoanh vo trc ý tr li ỳng
Nguyễn Thị Ngân A
13
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Châu Á tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào ?
A/Châu lục B/ Đại dương
1.Châu Âu 1. Bắc Băng Dương
2. Châu Phi 2. Thái Bình Dương
3.Châu Mĩ 3. Đại Tây Dương
4. Châu Đại Dương 4. Ấn Độ Dương
5. Châu Nam Cực
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Châu Á có diện tích ?
a) 14 triệu km
2
. c) 44 triệu km
2
b) 41 triệu km
2
d) 43 triệu km
2
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Á .
.
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
A/ 1,2 B/ 2,4
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : c
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Châu Á có diện tích lớn nhất trong các châu lục. Có đủ các đới khí hậu , thiên
nhiên ở Châu Á rất đa dạng . Nhiều dãy núi và đồng bằng lớn núi và cao nguyên
chiếm nhiều diện tích .
BÀI 18 : CHÂU Á ( tiếp )
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu nóng ẩm , gió mùa , với khí hậu như
vậy Đông Nam Á chủ yếu có loại rừng gì ?
a) Rừng rậm nhiệt đới . c) Hoang mạc
NguyÔn ThÞ Ng©n A
14
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
b) Rừng ngập mặn d) Sa van
Câu trung bình : (3 điểm) (4 phút)
Câu hỏi : Đúng chữ Đ vào trước nước có khai thác nhiều dầu mỏ.
Điền chữ H vào . trước nước sản xuất nhiều ô tô .
1 . A-rập-xê-út . 5. Nhật Bản , .
2 . Ma-lai-xi-a 6 . Hàn Quốc , .
3 . Trung quốc. 7 . Mông Cổ .
4. Triều Tiên . 8 . Ấn Độ .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất nhiều lúa gạo ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : a
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Đ : ý : 3,4,5,6 H: ý : 1,2,7,8
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm , có nhiều đồng bằng màu
mỡ thường tập trung ở dọc các sông lớn và vùng ven biển .
BÀI 19 : CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Các nước láng riềng của Việt Nam
1. Thái Lan 4. Lào
2. Cam – pu- chia 5. Liên –xô
3. Mĩ 6. Trung Quốc
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
15
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
1) Thủ đô của Lào là :
a. Băng Cốc b. Viêng Chăn c. Nông-pênh
2) Thủ đô của Cam – pu- chia là :
a. Bắc Kinh b. Hoa Kì c. Nông-pênh
3) Thủ đô của Trung Quốc là :
a. Hoa Kì b. Băng Cốc c. Bắc Kinh
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Kể tên một số hàng nông sản của Lào và Cam-pu-chia .
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 2,4,6
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
1) Ý : b 2) ý : c 3) ý : c
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
- Các mặt hàng nông sản của Lào : Quế , cánh kiến, gỗ, lúa gạo .
- Các mặt hàng nông sản của Cam- pu-chia : Lúa gạo , cao su, hồ tiêu, đường , thốt
nốt , cá
BÀI 20 : CHÂU Âu
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng
Châu Âu có diện tích ?
c) 30 triệu km
2
. c) 42 triệu km
2
d) 14 triệu km
2
d) 10 triệu km
2
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Châu Âu tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào ?
A/Châu lục B/ Đại dương
NguyÔn ThÞ Ng©n A
16
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
1.Châu Mĩ 1. Bắc Băng Dương
2. Châu Á 2. Thái Bình Dương
3.ChâuẤNm Cực 3. Ấn Độ Dương
4. Châu Bắc Cực 4. Đại Tây Dương
5. Châu Phi
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nêu đặc điểm dân cư, sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu.
.
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : d
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
A/ ý : 2,5 B/ ý 1,4
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Đa số dân cư Châu Âu là người da trắng , phần lớn dân cư sống ở các thành
phố , được phân bố đều trên lãnh thổ Châu Âu.
Hoạt động kinh tế của Châu Âu.
- Nông nghiệp : chủ yếu trồng cây lương thực , lúa mì
- Công nghiệp : sản xuất hoá chất , ô tô, xe máy , máy bay , hàng điện tử , len
dạ .
BÀI 21 : MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ÂU
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Đúng chữ N vào trước những phần thuộc về liên bang Nga .
Điền chữ P vào . trước những phần thuộc về nước Pháp .
1 . Là nước nằm ở Tây Âu , chịu ảnh hưởng của biển nên có khí hậu ôn hoà .
2 . Diện tích đồng bằng lớn , khí hậu thuận lợi đã tạo điều kiện cho phát triển
nông nghiệp , nông sản chính là lúa mì , khoai tây ,củ cải đường , nhovà thịt , sữa .
3 . Phần lãnh thổ rộng lớn ở Châu Á có khí hậu khắc nghiệt và được rừng tai ga
bao phủ .
NguyÔn ThÞ Ng©n A
17
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
4 .Phần lãnh thổ rộng lớn ở Châu Âuchủ yếu là đồng bằng , đồi thấp : đây là vùng
trồng lúa mì , khoai tây và chăn nuôi gia súc gia cầm .
.
5 5. Là nước có diện tích lớn nhất thế giới . Tài nguyên thiên nhiên giàu có là
điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng .
1) Vị trí địa lý của châu Âu :
a. Nằm ở Tây Âu -Bắc Mĩ b. Nằm ở Đông Âu -Bắc Mĩ
c. Nằm ở Đông Âu -Bắc Mĩ
2) Diện tích của châu Âu
a. 16 triệu km
2
. b. 17 triệu km
2
c. 18 triệu km
2
3) Dân số của Liên Bang Nga :
a. 142,1 triệu người b. 143,1 triệu người
c. 144,1 triệu người d. 145,1 triệu người
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy kể tên một số sản phẩm chính của ngành sản xuất của Liên
Bang Nga.
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Điền chữ “N” vào ý : 3, 4, 5 Điền chữ “P” vào ý : 1, 2
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
1/ ý : b 2/ ý: b 3/ ý : c
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Sản phẩm chính của ngành sản xuất nông nghiệp ở liên bang Nga là lúa mì
,ngô, khoai tây,lợn , bò , gia cầm .
Công nghiệp :Sản xuất máy móc thiết bị , phương tiện giao thông
Khoán sản : Dầu mỏ , khí tự nhiên , than đá , quặng sắt .
BÀI 23 : CHÂU PHI
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Châu Phi tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào ?
1.Địa Trung Hải 6. Đại Tây Dương
2. Châu Âu 7. Thái Bình Dương
3.Châu Á 8. Ấn Độ Dương
4. ChâuẤNm Cực 9. Bắc Băng Dương
5. Châu Mĩ 10. Châu Đại Dương
Câu trung bình : (3 điểm) (4 phút)
Câu hỏi :
NguyÔn ThÞ Ng©n A
18
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp : ( Châu Á, Châu Âu, xích đạo,
hoang mạc, Xa van ).
Châu Phi ở phía Nam……và phía tây nam ………có đường ……… đi ngang
qua giữa châu lục.Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới , đại bộ phận
lãnh thổ là …… và ……….Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm hoang mạc Xa-ha-ra của Châu Phi ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 1,3,6,8
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Châu Âu, Châu Á, xích đạo, hoang mạc, Xa van .
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Hoang mạc Xa-ha-ra lớn nhất thế giới , khắp nơi chỉ thấy những bãi đá khô
khốc , những biển cát mênh mông . Nhiệt độ ban ngày có khi lên tới hơn 50
o
C ban
đêm có thể xuống tới 0
o
C .
BÀI 24 : CHÂU PHI ( tiếp )
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Dân cư Châu Phi chủ yếu thuộc vào chủng tộc nào ?
a) Đa số người dân Châu Phi thuộc chủng tộc da đen.
b) 1/3 dân số Châu Phi thuộc chủng tộc da đen.
Câu trung bình : (3 điểm) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Em hiểu gì về đất nước Ai Cập ?
a. Ai Cập nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ như kim tự tháp, tượng nhân sự
… Rất thu hút khách du lịch . Đây là nước sản xuất bông nhiều nhất thế giới .
b. Ai Cập nằm ở Bắc Phi , là cầu nối giữa Châu Phi và Châu Á , có kênh đào
Xyu-ê nổi tiếng .
c. Dòng sông Nin vừa là nguồn cung cấp nước quan trọng cho đời sống và sản
xuất của người dân , vừa bồi đắp lên đồng bằng châu thổ màu mỡ .
d. Tất cả các ý trên .
NguyÔn ThÞ Ng©n A
19
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
e.
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm kinh tế Châu Phi?
Châu Phi là châu lục có nền kinh tế chậm phát triển hầu hết các nước Châu Phi
chỉ mới tập trung vào khai thác khoáng sản và trồng cây công nghiệp nhiệt đới . Kinh
tế Châu Phi còn nhiều khó khăn , tình trạng thiếu ăn , thiếu mặc , dịch bệnh nguy
hiểm còn xảy ra ở nhiều nơi .
BÀI 25 : CHÂU MĨ
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất .
Nêu các bộ phậncủa địa hình châu Mĩ ?
1 . Các dãy núi cao ở phía Tây .
2 . Các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía Đô .
3 . Hai đồng bằng lớn ở giữa .
4. Cả 3 ý trên .
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Châu Mĩ tiếp giáp với những đại dương nào ?
a. Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương
c. Ấn Độ Dương d . Bắc Băng Dương
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm tự nhiên của Châu Mĩ ?
Đáp án
NguyÔn ThÞ Ng©n A
20
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : 4
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a,b, d
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Châu Mĩ trải dài trên nhiều đới khí hậu : nhiệt đới , ôn đới , hàn đới . Chiếm
diện tích lớn nhầt là khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ở Nam Mĩ . Châu
Mĩ có thiên nhiên đa dạng và phong phú . Rừng rậm nhiệt đới bao phủ diện rộng , có
rừng A-ma-rôn là vùng rừng rậm lớn nhất thế giới . Đây ví như là lá phổi xanh của
thế giới .
BÀI 26 : CHÂU MĨ ( tiếp )
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Dân cư Châu Mĩ có đặc điểm gì nỏi bật
a. .Phần lớn dân cư Châu Mĩ hiện nay là người nhập cư từ các châu lục khác đến .
b. Người Anh -điêng đã sinh sống từ lâu đời ở Châu Mĩ
c. Dân cư sống tập trung ở ven biển và miền Đông
d . Cả 3 ý trên
Câu trung bình : (3 điểm) (4 phút)
Câu hỏi : Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng
Em hiểu gì về đất nước Hoa Kì ?
1 . Hoa Kì nằm ở đâu ?
2 . Hoa Kì có diện tích lớn thứ tư và dân số đứng thứ 3 trên thế giới .
3 . Hoa Kì có nền kinh tế phát triển .
4 .Một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới là Hoa Kì .
5. Hoa Kì giáp với nước Ca-na-đa và Mê-hi-cô
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm kinh tế Châu Mĩ
NguyÔn ThÞ Ng©n A
21
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Ý : d
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : b, d
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Châu Mĩ có nền kinh tế phát triển ở các mức độ khác nhau . Bắc Mĩ có nền
kinh tế công nghiệp phát triển hiện đại ; còn Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế
đang phát triển sản xuất nông phẩm và công nghiệp khai khoáng
BÀI 27 : CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Em hiểu gì về Châu Đại Dương ?
Điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp : ( hoang mạc, Xa van, Đại
Dương ,căng-gu-ru ).
Châu……….gồm lục địa Ô- xtrây-li-a và các đảo , quần đảo ở vùng trung tâm
và tây Thái Bình Dương . Lục địa Ô- xtrây-li-a có khí hậu khô hạn , phần lớn diện
tích là ……….và …………Giới sinh vật có nhiều loài độc đáo . Bạch đàn và cây keo
mọc ở nhiều nơi . Động vật có nhiều loài thú có túi như …… , gấu Cô-a-la …
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Châu Nam Cực có đặc điểm gì nỏi bật ?
a. Nằm ở vùng địa cực
b. Nằm ở vùng nhiệt đới
c. Là châu lục lạnh nhất thế giới
d. Nhiệt độ quanh năm dưới 0
o
C
e. Động vật nhiều và đa dạng
f. Động vật tiêu biểu là chim cánh cụt
g. Toàn bộ bề mặt phủ một lớp băng dày
h. Có nhiều dân cư
i. Không có dân cư sinh sống
NguyÔn ThÞ Ng©n A
22
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Nêu đặc điểm dân cư Châu Đại Dương ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Đại Dương , hoang mạc, Xa van, căng-gu-ru
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Ý : a,c,d,f,g,i
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Châu Đại Dương có dân số ít nhất trong các châu lục có dân cư sinh sống .
Dân cư chủ yếu là người da trắng và người dân bản địa có da màu sẫm , mắt đen , tóc
soăn .
BÀI 28 : CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
Câu hỏi : Điền các số 1,2,3,4 vào ô trống thích hợp từ lớn nhất đến nhỏ nhất về diện
tích .
a. Ấn Độ Dương 75 triệu km
2
b. Bắc Băng Dương 23 triệu km
2
c. Đại Tây Dương 93 triệu km
2
d. Thái Bình Dương 108 triệu km
2
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Câu hỏi : Khoanh vào trước ý trả lời đúng .
Đại Tây Dương có diện tích ( triệu km
2
), độ sâu trung bình ( m ), độ sâu lớn
nhất (m )
1 2 3
a- 92 triệu km
2
a- 3531 m a- 9226 m
b- 93 triệu km
2
b- 3562 m b- 9227 m
c- 93 triệu km
2
c- 3530 m c- 9228 m
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
Câu hỏi : Kể tên các châu lục và đại dương trên thế giới ?
Đáp án
Câu dễ : ( 3 điểm ) (4 phút)
NguyÔn ThÞ Ng©n A
23
§Ò kiÓm tra m«n ®Þa lÝ khèi 5
d,c,a,b
Câu trung bình : (3 điểm) (4phút)
Thứ tự đúng là :
1- ý : b 2- ý : c 3- ý : b
Câu khó : (4 điểm) (7 phút)
+ Các châu lục : Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ , Châu Phi , Châu đại dương ,
Châu Nam Cực .
+ Các đại dương : Thái Bình Dương , Ấn Độ Dương , Đại Tây Dương , Bắc
Băng Dương
NguyÔn ThÞ Ng©n A
24