Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.12 KB, 9 trang )

Chương 4: MasterCam Design - thiết kế
chung
1 Sketcher - các lệnh vẽ cơ bản
Hình 3.7: Thanh công cụ Sketcher- vẽ phác.
1 - Lệnh Point: lệnh tạo các điểm.
2 - Lệnh Line: dùng để vẽ đường thẳng.
Trên thanh công cụ Sketcher kích vào biểu tượng Line sẽ xuất hiện
trình đơn lựa chọn:
Hình 3.8: Các lựa chọn trong lệnh Line.
 Create Line Endpoint: Vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm. Chọn lệnh
→ điểm đầu → điểm cuối→OK.
 Create Line Closest: Vẽ đoạn thẳng khép kín. Chọn lệnh →
chọn lần lượt 2 đối tượng cần khép kín → OK.
 Create Line Bisect: Vẽ đường phân giác của góc. Chọn lệnh
→ chọn 2 đường thẳng tạo th
ành góc cần vẽ đường phân
giác → chọn đường phân giác cần giữ lại → OK.
 Create Line Perpendicular: Vẽ đoạn thẳng vuông góc. Chọn
lệnh → chọn 2 đối tượng cần vẽ đường vuông góc chung →
OK.
 Create Line Parallel: Vẽ đoạn thẳng song song. Chọn lệnh →
chọn đối tượng cần vẽ đoạn thẳng song song → chọn khoảng
cách giữa 2 đoạn thẳng → OK.
 Create Line Tangent Through Point: Vẽ đoạn thẳng tiếp
tuyến với cung tròn. Chọn lệnh → chọn điểm trên cung tròn
c
ần vẽ tiếp tuyến→ chọn chiều dài đoạn thẳng→ OK.
Hình 3.9: Một số ví dụ sử dụng lệnh Line.
3 - Lệnh vẽ đường tròn và cung tròn.
Sau khi gọi lệnh trên thanh công cụ, xuất hiện trình đơn lựa chọn:
Hình 3.10: Các lựa chọn khi vẽ đường tròn và cung tròn.


 Create Circle Center Point: Vẽ đường tròn qua 2 điểm: 1
điểm tâm và 1 điểm quyết định bán kính.
 Create Arc Polar: Vẽ cung tròn bằng 2 điểm và 1 tâm.
 Create Cirde Endpoints: Vẽ đường tròn qua ba điểm.
 Create Arc Endpoints: Vẽ cung tròn qua 2 điểm và 1 điểm
quyết định bán kính.
 Create Arc 3 Points: Vẽ cung tròn qua 3 điểm.
 Create Arc Tangent: Vẽ cung tròn tiếp xúc với các đường bất
kì cho trước.
4 - Lệnh vẽ đa giác.
Sau khi gọi lệnh vẽ đa giác trên thanh công cụ, xuất hiện trình đơn
lựa chọn:
Hình 3.11: Các lựa chọn vẽ đa giác.
 Create rectangle: Vẽ đa giác vuông hay chữ nhật.
 Create rectangular shapes: Vẽ đa giác chính xác bằng cách
nhập thông số.
 Create polygon: Vẽ đa giác nhiều cạnh như lục giác, bát
giác…
 Create elipse: Vẽ elip bằng cách nhập bán kính lớn và bán
kính nh
ỏ.
 Create letters: Tạo chữ.
Hình 3.12: Một số ví dụ sủ dụng lệnh vẽ đa giác và tạo chữ.
5- Lệnh Fillet và lệnh Chamfer - Lệnh tạo góc lượn và vát góc.
Hình 3.13: Các lựa chọn tạo góc.
Hình 3.14: Tạo góc lượn và vát mét chi tiết.
6- Lệnh Spline – tạo đường cong trơn.
7- Lệnh tạo các khối tròn xoay, khối cầu, nón…
Hình 3.15: Sử dụng lệnh tạo các khối đặc.
3.2.2 Xform - lệnh hỗ trợ vẽ

Hình 3.16: Thanh công cụ Xform.
1 – Xform translate: Dịch chuyển đối tượng.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện bảng thoại:
Hình 3.17: Lệnh Translate.
2 – Xform rotate: Quay đối tượng.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện bảng thoại:
Move: Không giữ lại đối tượng sau khi
dịch chuyển .
Copy: Giữ lại đối tượng cũ sau khi dịch
chuyển.
#: Số đối tượng cần dịch chuyển.
Join: Kết nối đối tượng gốc với đối tượng
dịch chuyển.
∆X,∆Y,∆Z
: Khoảng dịch chuyển theo
phương X,Y,Z.
Polar: Dịch chuyển theo góc.
: Hướng dịch chuyển.
Hình 3.18: Lệnh Rotate.
Hình 3.19: Sử dụng lệnh Rotate quay đối tượng.
3 – Xform Mirror: Tạo đối tượng mới đối xứng với đối tượng gốc.
#: Số đối tượng cần lặp khi quay.
: Chọn tâm quay.
: Góc quay.
: Hướng quay.
Hình 3.20: Lựa chọn trong lệnh Mirror.
Hình 3.21: Sử dụng lệnh Mirror.
: Đối xứng theo trục Y
: Đối xứng theo trục X
: Đối xứng theo đường.

: Đối xứng theo hai điểm.

×