Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

chế tạo băng tải truyền động hộp giảm tốc trục vít mini trên trung tâm gia công HAAS, chương 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.12 KB, 8 trang )

Chương 5: Xform Scale: Tạo đối tượng tỷ lệ
với đối tượng gốc
Thao tác: Chọn lệnh → chọn đối tượng để lấy tỷ lệ →OK. Xuất
hiện bảng thoại:

Hình 3.22 : Lệnh Scale.
5 – Xform Move to Origin: Dịch chuyển đối tượng về gốc tọa độ.
6 – Xform translate 3D: dịch chuyển đối tượng 3D.
7 – Xform offset: Tạo một đối tượng mới song song với đối tượng
gốc.
Sau khi gọi lệnh xuất hiện bảng lựa chọn:
Move: Không giữ lại đối tượng sau khi
dịch chuyển.
Copy: Giữ lại đối tượng sau khi dịch
chuyển.
# : Số đối tượng cần được sao chép.
: Khoảng cách giữa hai đối tượng
: Hướng tạo đối tượng mới so
v
ới đối t
ư
ợng cũ.
Chọn một trong các phương án:
Move, Copy, Join
#: s
ố lần lặp
Uniform: thay đổi tỷ lệ giống nhau
theo các phương X,Y,Z
X,Y,Z: thay đổi tỷ lệ bất kì theo các
phương X,Y,Z
Factor: hệ số tỷ lệ


Percentage: tỷ lệ theo %
Hình 3.23: Lệnh Offset.
3.2.3 Surface - lệnh tạo bề mặt
Lệnh tạo bề mặt bao gồm một số lệnh cơ bản:
1- Lệnh SWEEP: Tạo bề mặt bằng cách quét các biên dạng quanh
đường dẫn.
 Thao tác: Chọn lệnh → chọn các biên dạng → chọn đường
dẫn→OK.
Hình 3.24: Sử dụng lệnh Sweep tạo chi tiết.
2- Lệnh REVOLVE: Tạo bề mặt bằng cách quay biên dạng quanh
1 trục.
 Thao tác: Chọn lệnh → chọn biên dạng → chọn trục
xoay→OK.
Hình 3.25: Sử dụng lệnh Revolve tạo chi tiết.
3- Lệnh LOFT: Nối các biên dạng với nhau theo các đường cong
để tạo bề mặt.
 Thao tác: Chọn lệnh → chọn biên dạng 1→ chọn biên dạng
2→OK.
Hình 3.26 : Tạo bề mặt sử dụng lệnh Loft.
4- Lệnh RULED: Nối các biên dạng theo các đường thẳng để tạo
bề mặt.
 Thao tác: Chọn lệnh → chọn biên dạng 1 → chọn biên dạng
2→OK.
Hình 3.27: Tạo bề mặt sử dụng lệnh Ruled.
3.2.4 Solids - lệnh vẽ khối đặc
Các lệnh vẽ khối đặc cơ bản trong Menu Solids:
Hình 3.28: Một số lệnh trong Menu Solids.
1 - Lệnh EXTRUDE SOLIDS: Tạo khối đặc bằng cách đùn biên
d
ạng.

Sau khi gọi lệnh và chọn biên dạng xuất hiện bảng thoại:
Hình 3.29: Lựa chọn trong lệnh EXTRUDE.
Create body: tạo khối đặc.
Cut body: tạo khối cắt khối đã có.
Add boss: c
ộng thêm khối.
Extend by specifide distance: chiều
cao khối cần đùn.
Extend to point
: đùn tới một điểm.
Vector: theo tọa độ véctơ.
Re-select: định nghĩa lại hướng đùn.
Reverse direction
: đổi hướng đã
ch
ọn.
Both direction: đùn theo 2 hướng.
Hình 3.30: Sử dụng lệnh Extrude Solid để tạo chi tiết.
2 – Lệnh REVOLVE SOLIDS: Tạo khối bằng cách xoay biên dạng
quanh một trục.
 Thao tác: Chọn lệnh→ chọn đối tượng cần xoay→ chọn trục
xoay→OK.
Chú ý: đối tượng cần xoay phải l
à một biên dạng khép kín.
Hình 3.31: Sử dụng lệnh Revolve Solids tạokhối.
3 – Lệnh SWEEP SOLIDS: Tạo khối bằng cách quét biên dạng
dọc một trục.
 Thao tác: Chọn lệnh → chọn đường biên dạng để quét
(đường bi
ên dạng phải khép kín) → chọn đường biên dạng

thứ 2 để quét → chọn trục quét → OK.
Hình 3.32: Sử dụng lệnh Sweep Solids tạo khối.

×