ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC HKII- Lớp 8
Câu 1 : Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước.
Câu 2 : Đònh nghóa phản ứng hóa hợp, phân hủy, thế, oxi hoá khử.
Câu 3: Cho biết chất khử, chất oxi hóa, vẽ sơ đồ sự oxi hóa, sự khử.
Fe
2
O
3
+ CO → Fe + CO
2
CuO + H
2
→ Cu + H
2
O
Câu 4 : Đònh nghóa oxit. Có mấy loại oxit. Phân lọai và gọi tên các oxit sau :
CuO, CO
2
, N
2
O
5
, P
2
O
5
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, CaO.
Câu 5 : Nêu khái niệm axit, bazơ, muối. Phân biệt các hợp chất và gọi tên :
H
2
S, MgCl
2
, Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, HNO
3
, NaHCO
3
, Mg(OH)
2
, Na
2
HPO
4
,
NaH
2
PO
4
, HNO
2
.
Câu 6 : Thế nào là dung môi, chất tan, dung dòch, dung dòch chưa bão hoà, dung dòch
bão hoà.
Câu 7 : Đònh nghóa độ tan. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan.
Câu 8 : Viết công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol.
BÀI TẬP
1/ Cho 27 g nhôm tác dụng với 49g axit sunfuric theo ptpu sau :
Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
a- Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam.
b- Tính thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc ).
c- Tính khối lượng muối tạo thành
2/ Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric thu được muối và khí hiđro.
a-Viết PTPU ; b. Tính khối lượng muối (FeCl
2
)
3/ Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí cacbon oxit để khử 0,1 mol oxit sắt từ
và dùng khí hiđro để khử 0,2 mol Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
a- Viết PTPU.
b- Tính thể tích cacbon oxit và khí hiđro cần dùng (ở đktc)
4/ Tính khối lượng chất tan có trong
a.1200 ml dung dòch MgSO
4
0,6 M.
b.100 ml dung dòch MgCl
2
0,5M.
5/ Tính nồng độ phần trăm của 32 g NaNO
3
trong 2kg dung dòch.
6/ Tính nồng độ mol của dung dòch
a. 0,5 mol MgCl
2
trong 1,5 l dung dòch.
b. 4g NaCl trong 2l dung dòch.
7. Hoà tan 333g AgNO
3
trong 150g nước thì được dung dòch bão hoà. Tính độ tan
AgNO
3
ở 20
0
C.