Họ và tên: Kiểm tra học kỳ ii
Lớp 8 Môn: Hóa học (45 phút)
điểm lời phê của thầy (cô) giáo
I.trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
1. Nhóm oxit nào sau đây tác dụng đợc với nớc?
a. SO
3
, CuO, Na
2
O. c. SO
3
, Na
2
O, CaO.
b. SO
3
, Na
2
O, Al
2
O
3
. d. CaO, CO
2
, Al
2
O
3
.
2. Cần lấy bao nhiêu gam Cacbon để có số nguyên tử bằng số nguyên tử trong 12 gam Mg
a. 2 gam. b. 4 gam. c. 6 gam. d. 8 gam.
3. Phải thêm bao nhiêu lít nớc vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để tạo thành dung dịch có
nồng độ 0,1M?
a. 10 lit. b. 18 lit. c. 8,5 lít. d. 12 lít.
4. Khi cho 13 gam Zn tác dụng với 0,4 mol HCl. Khối lợng muối ZnCl
2
đợc tạo thành là:
a. 20,4 g. b. 27,2 g. c. 30,6 g. d. 40 g.
5. Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là:
a. 25%. b. 20%. c. 2,5%. d. 2%.
Câu 2: Điền chữ S (sai) hoặc chữ Đ (đúng) vào ô trống sau cho thích hợp:
1. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
2. Oxit axit thờng là oxit của kim loại tơng ứng với một axit.
3. Oxit bazơ là oxit của kim loại tơng ứng với một bazơ.
4. Dung dich bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
5. Dung môi là chất tan trong chất khác.
6. Nớc không thể hòa tan đợc chất khí.
II.tự luận :
Câu 1: Viết những công thức hóa học ứng với các tên gọi sau:
a. Canxi clorua b. Kali hiđroxit
c. Axit photphoric d. Sắt (II) oxit
Câu 2: hoàn thành các phơng trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. H
2
+ t
o
Cu + Phản ứng
b. Mg + MgCl
2
+ Phản ứng
Câu3: Hòa tan a gam nhôm cần vừa đủ dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu đợc 13,44 lít khí
(ở đktc)
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Tính a?
c. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng và khối lợng nớc cần để pha chế 200 ml dung
dịch HCl có nồng độ nói trên?
d. Nêu cách pha chế dung dịch trên.
bài làm
Họ và tên: Kiểm tra học kỳ ii Đề B
Lớp 8 Môn: Hóa học (45 phút)
điểm lời phê của thầy (cô) giáo
I.trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
1. Phải thêm bao nhiêu lít nớc vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để tạo thành dung dịch có
nồng độ 0,1M?
a. 10 lit. b. 18 lit. c. 8,5 lít. d. 12 lít.
2. Khi cho 13 gam Zn tác dụng với 0,4 mol HCl. Khối lợng muối ZnCl
2
đợc tạo thành là:
a. 20,4 g. b. 27,2 g. c. 30,6 g. d. 40 g.
3. Nhóm oxit nào sau đây tác dụng đợc với nớc?
a. SO
3
, CuO, Na
2
O. c. SO
3
, Na
2
O, CaO.
b. SO
3
, Na
2
O, Al
2
O
3
. d. CaO, CO
2
, Al
2
O
3
.
4. Cần lấy bao nhiêu gam Cacbon để có số nguyên tử bằng số nguyên tử trong 12 gam Mg
a. 2 gam. b. 4 gam. c. 6 gam. d. 8 gam.
5. Hòa tan 10 g NaCl vào 40 g nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là:
a. 25%. b. 20%. c. 2,5%. d. 2%.
Câu 2: Điền chữ S (sai) hoặc chữ Đ (đúng) vào ô trống sau cho thích hợp:
1. Dung dich bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
2. Dung môi là chất tan trong chất khác.
3. Nớc không thể hòa tan đợc chất khí.
4. Oxit là hợp chất của oxi một nguyên tố hóa học khác.
5. Oxit axit thờng là oxit của kim loại tơng ứng với một axit.
6. Oxit bazơ là oxit của kim loại tơng ứng với một bazơ.
II.tự luận :
Câu 1: Viết những công thức hóa học ứng với các tên gọi sau:
a. Canxi clorua b. Kali hiđroxit
c. Axit photphoric d. Sắt (II) oxit
Câu 2: hoàn thành các phơng trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. H
2
+ t
o
Cu + Phản ứng
b. Mg + MgCl
2
+ Phản ứng
Câu3: Có a gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu đợc
13,44 lít khí hiđro (ở đktc).
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b. Tính a?
c. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng và khối lợng nớc cần để pha chế 200 ml dung
dịch HCl có nồng độ nói trên?
d. Nêu cách pha chế dung dịch trên.
bài làm
trờng thcs Siu Bleh đáp án - biểu điểm
(đề a)
tổ tự nhiên: môn: Hóa học 8
thời gian: 45 phút
I.trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng đợc (0,5 điểm).
1/ c. SO
3
, Na
2
O, CaO. 2/ c. 6 gam. 3/ b. 18 lit.
4/ b. 27,2 g. 5/ b. 20%.
Câu 2: (1,5điểm) Mỗi câu điểm đúng đợc (0,2 điểm).
1. Đ; 2. S; 3. Đ;
4. S; 5. S; 6. S;
II.tự luận : (6,0 điểm)
Câu 1: (1điểm) Mỗi công thức viết đúng đợc (0,25 điểm).
a. Canxi clorua CaCl
2
; b. Kali hiđroxit KOH;
c. Axit photphoric H
3
PO
4
; d. Sắt (II) oxit FeO;
Câu 2: (1điểm) Mỗi phơng trình đúng đợc (0,5 điểm).
a. H
2
+ CuO t
o
Cu + H
2
O Phản ứng oxi hóa khử
b. Mg + .2 HCl MgCl
2
+ H
2
Phản ứng thế
Câu3: (4,0 điểm).
a. Phơng trình: 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2 mol 6 mol 2mol 3mol
nH
2
= V : 22,4 = 13,44 : 22,4 = 0,6 (mol)
Theo PT ta có: n
Al
= (0,6 x 2) : 3 = 0,4 (mol)
n
HCl
= 2
nH
2
= 1,2 mol
b. Khối lợng nhôm cần dùng là:
m
Al
= 0,4 x 27 = 10,8 (gam)
c. Thể tích HCl cần dùng: V
HCl
= n: C
M
= 1,2 : 2 = 0,6 (lít)
Khối lợng HCl : m
HCl
= 0,6 x 36,5 = 21,9 (gam)
Khối lợng nớc m
dm
=
m
dd
-
m
ct
m
Nớc
= 200 - 21,9 = 178,1 (gam)
d Pha chế: - Cân 21,9 gam HCl bỏ vào cốc 500ml
- Đổ nớc từ từ đến vạch 200 ml thì dừng lại.
- Khuấy đều ta thu đợc 200 ml dung dịch HCl 2M
đáp án - biểu điểm (đề b)
I.trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Mỗi câu khoanh tròn đúng đợc (0,5 điểm).
1/ b. 18 lit. 2/ b. 27,2 g. 3/ c. SO
3
, Na
2
O, CaO.
4/ c. 6 gam. 5/ b. 20%.
Câu 2: (1,5điểm) Mỗi câu điểm đúng đợc (0,2 điểm).
1. S; 2. S; 3. S;
4. Đ; 5. S; 6. Đ;
II.tự luận : (6,0 điểm)
Đáp án nh đề A.
Ia Din, ngày 04 tháng 04 năm 20.
GVBM
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25