PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2008- 2009
TRƯỜNG THCS THUẬN HOÀ MÔN: HOÁ HỌC 8
Họ và tên:........................................ Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Lớp :........... (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy này)
(Đề chính thức)
Câu 1: ( 2.5 điểm)
- Cho biết sự giống và khác nhau giữa đơn chất và hợp chất ? Cho ví dụ ?
- Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?
Câu 2 :( 3 điểm). Hãy viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi các
nguyên tố ( nhóm nguyên tố) sau:
a, Ca (II) và Cl ( I ) b, Na ( I ) và CO
3
( II )
c, Al ( III ) và O ( II ) d, Cu ( II ) và SO
4
( II )
e, Fe ( III ) và OH ( I ) f, Fe ( III ) và Cl ( I )
( Cho biết : Ca = 40 ; Al = 27 ; Na = 23 ; Cu = 64 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; O = 16 ; C = 12 ; Fe =
56 )
Câu 3:( 2,5 điểm). Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. KOH + CuSO
4
---> Cu(OH)
2
+ K
2
SO
4
b. Zn + HCl --- > ZnCl
2
+ H
2
c. Fe
2
O
3
+ H
2
--- > Fe + H
2
O
d. Na + O
2
--- > Na
2
O
e. KClO
3
--- > KCl + O
2
Câu 4:(2 điểm). Tính thể tích khí ( ở đktc) của:
a. 12.10
23
phân tử N
2
b. 4,4 g phân tử khí CO
2
ĐÁP ÁN HOÁ 8
Câu 1. * Giống nhau : do nguyên tố hóa học tạo nên ( 0,5 đ)
* Khác nhau : Đơn chất do 1 nguyên tố hóa học cấu tạo nên ( 0,5 đ)
Hợp chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên cấu tạo nên (0,5 đ)
Ví dụ : - Đơn chất: O
2
; N
2
; C… (0,25 đ)
- Hợp chất: H
2
O ; NaCl ; CO
2
… ( 0,25 đ)
* Định luật : trong phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia bằng tổng khối lượng các
sản phẩm ( 0,5 đ)
Câu 2.
- Viết đúng mỗi công thức: 0,25đ x 6 = 1,5đ
- Tính đúng phân tử khối : 0,25đ x 6 = 1,5đ
a. CaCl
2
: 111 b. Na
2
CO
3
: 106 c. Al
2
O
3
: 102 d. CuSO
4
: 160
e. Fe(OH)
3
: 107 f. FeCl
3
: 106,5
Câu 3 : Lập đúng mỗi phương trình 0,5đ x 5 = 2,5 đ
a. 2 KOH + CuSO
4
---> Cu(OH)
2
+ K
2
SO
4
b. Zn + 2HCl --- > ZnCl
2
+ H
2
c. Fe
2
O
3
+ 3 H
2
--- > 2 Fe + 3 H
2
O
d. 4Na + O
2
--- > 2 Na
2
O
e. 2KClO
3
--- > 2 KCl + 3 O
2
Câu 4.
a. số mol của N
2
là : 2 mol (0,5 đ)
thể tích của N
2
là : 2 x 22,4 = 33,6 lít (0,5 đ)
b. số mol của CO
2
là : 0,1 mol (0,5 đ)
thể tích của CO
2
là : 0,1 x 22,4 = 2,24 lít ( 0,5 đ)
PHÒNG GD & ĐT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2008- 2009
TRƯỜNG THCS THUẬN HOÀ MÔN: HOÁ HỌC 9
Họ và tên:........................................ Thời gian : 45 phút( không kể thời gian phát đề)
Lớp :........... (Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy này)
Câu 1:(2 đ). Trình bày tính chất hóa học của sắt? Viết phương trình phản ứng?
Câu 2:( 3 điểm).Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:( ghi rõ điều kiện nếu có) (3 điểm)
Al AlCl
3
(2) Al(OH)
3
(3) Al
2
O
3
(4) Al
Hãy xác định tên của từng loại phản ứng trên?
Câu 3:(2 điểm). Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 4 dung dịch sau: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2;
AgNO
3
; NaCl
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ đựng dung dịch trên. Viết phương trình hóa
học
( nếu có)
Câu 4:(3 điểm). Ngâm 16,9 g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Cu vào 500 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu đươc 3,2 g chất rắn không tan.
a. Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc)
b. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng
(Biết Zn = 65 , O = 16 , Cu = 64)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: HÓA HỌC 9
Câu 1. - Mỗi tính chất: 0,25 đ x 4 = 1 đ
- Đúng mỗi phương trình : 0,25đ x 4 = 1 đ
• Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với oxi
3Fe
(r) + 2O
2
(k) Fe
3
O
4
(r)
- Tác dụng với clo
2 Fe(r) + 3 Cl
2
2 FeCl
3
(r)
Sắt tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxít hoặc muối
• Tác dụng với dung dịch axít
Fe(r) + 2 HCl FeCl
2
(dd) + H
2
(k)
• Tác dụng với dung dịch muối
(1)
Fe( r) + CuSO
4
(dd ) FeSO
4
(dd) + Cu (r )
Câu 2. - H oàn thành đúng mỗi phương trình : 0,5 đ x 4 = 2 đ
- Xác định đúng tên mỗi phản ứng : 0,25đ x 4 = 1 đ
(1 ) 2 Al + 3 Cl
2
2AlCl
3
phản ứng hóa hợp
(2 ) AlCl
3
+ 3 NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl phản ứng trao đổi
(3 ) 2 Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O phản ứng phân huỷ
(4 ) Al
2
O
3
+ 3 H
2
2 Al + 3 H
2
O phản ứng oxi hóa- khử
Câu 3. Lấy mỗi lọ một ít làm mẩu thử
- Cho quì tím vào 4 mẩu thử
+ quì tím chuyển xanh làdd Ba(OH)
2
( 0,5 đ)
+ Qùi tím chuyển đỏ làdd H
2
SO
4
( 0,5 đ)
+ Qùi tím không chuyển màu là 2 dd AgNO
3
và NaCl ( 0,5 đ)
- Cho dd HCl vào 2 mẩu thử còn lại
+ Có xuất hiện kết tủa trắng là AgNO
3
còn lại là NaCl ( 0,5 đ)
AgNO
3
+ HCl AgCl( r) + HNO
3
( 0,5 đ)
Câu 4. – Chỉ có Zn phản ứng còn Cu thì không phản ứng
- khối lượng của Cu là: 3,2 g (0,25 đ)
- khối lượng của Zn là: 13 g (0,25đ)
- số mol của Zn là: 0,2 mol (0,25 đ)
- pthh : Zn + H
2
SO
4
(l ) ZnSO
4
+ H
2
(0,5 đ)
- số mol của H
2
là: 0,2 mol (0,25đ)
a. Thể tích khí hiđrô là : V = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít (0,25 đ)
b. % Cu = 3,2 x 100% / 16,2 = 19,75 % (0,25đ)
% Zn = 13 x 100% / 16,2 = 80,25 % (0,25đ)
c. V = 500ml = 0,5 l (0,25đ)
Số mol ZnSO
4
là 0,2 mol (0,25đ)
- Nồng độ của ZnSO
4
là : 0,2 : 0,5 = 0,4 M (0,25đ)