Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De+Dap an tieng Anh 6 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.84 KB, 2 trang )

Đề Kiểm Tra Cuối Năm Học 2009- 2010

Môn : Tiêng Anh 6 (Thời gian làm bài : 45 phút )
(Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Bài I : Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.(3,0 điểm)
1. My house is next (in/ to/at/of) a restaurant. eses)
2. Lan and Mai often listen to music in (your/his/her/their)free time.
3. They are going to(stay/take/go/visit) Nha Trang beach this summer.
4. Im going (see/seeing/to see/sees) the NgocSon temple tomorrow.
5. Lemonade,applejuice,soda and (beans/noodles/vegetables/iced tea ) are
cold drinks.
6. How ( many/much/often/long) are they going to stay there? For 3 days.
7. They are (play/playing/do/doing)aerobics now.
8. How much is a(can/bar/tube/box) of toothpaste?
9. The red river is the (long/longer/ very long/longest) in Vietnam
10.We (can/cant/mustnt/must)stop when the light is red.
Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặcđể hoàn thành câu sau.(2.0 điểm)
1. Our teacher (look) .at our books every day.
2. They (not, watch) television now.
3. Tomorrow is Sunday.I (do) .the housework.
4. Look ! teacher (come) .
5. What Mai(be) .now? She (play) in the garden.
Bài III. Đọc đoạn văn, sau đó trả lời các câu hỏi dới đây.(2.0điểm)
Susan is from Great Britain. She speak English, but she doesnt speak
Vietnamese.She is on vacation in Viet Nam .Now she is visiting a lot of
interesting places in Ha Noi. Next week she is going to visit Hue.
1. Where is Susan from?
2. Which language does she speak?
3. What is she doing in Ha Noi?
4. What is she going to do next week?
Bài IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.(3,0 điểm)


1. Im Huong.
My
2. Im VietNamese .
Im .
3. She is strong .
She isnt .
4. Your hair is longer than my hair.
My hair
5. He likes cold weather.
What .
6. I want some milk.
Id
The end
Đáp án Biểu điểm
Bài I. Chọn từ trong ngọăc để hoàn thành câu
Mỗi câu đúng 0,3 điểm
1. To
2. Their
3. visit
4. To see
5. iced tea
6. Long
7. doing
8. can
9. longest
10.must
Bài II. Chia động từ trong ngoặc
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. looks
2. arent watching

3. am going to do
4. is coming
5. is Mai/is playing
Bài III. Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. She is from Great Briatain.
2. She speaks english.
3. She isvisiting a lot of interesting places in HaNoi.
4. Next week she is going to visit Hue.
Bài IV. Viết lại câu sao cho nghia không thay đổi
1. My name is Huong.
2. Im from VietNam.
3. She isnt weak.
4. My hair is shorter than your hair.
5. What weather does he like?
6. Id like some milk.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×