Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
Ngy son : 22.8.2009 Ngy ging: 24.8. 2009 Lp : 6
A
Ngy ging: 25.8. 2009 Lp : 6
B,C,E
Ngy ging: 24.8. 2009 Lp : 6
D,G
M U SINH HC
Tit 1 NHIM V CA SINH HC
1. Mc tiờu
a) Kin thc.
- Nờu c c im ch yu ca c th sng .
- Phõn bit c vt sng v vt khụng sng.
- Nờu c mt s vớ d thy c s a dng ca sinh vt cựng vi nhng mt
li hi ca chỳng.
- Bit c 4 nhúm sinh vt chớnh : ng vt- thc vt - vi khun- nm
- Hiu c nhim v ca sinh hc v thc vt hc
b) K nng
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, hot ng nhúm.
c) Thỏi
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh :
a) GV : giỏo ỏn, bng ph, tranh hoc nh phúng to 1 phn quang cnh t nhiờn trong
ú cú mt s loi ng vt, thc vt khỏc nhau. Tranh phúng to hỡnh 2.1 SGK / 8
b) HS : Xem trc bi mi, k bng SGK / 8
3. Tin trỡnh bi dy
a) Kim tra bi c (khụng)
*Vo bi : (
1
)
Hng ngy chỳng ta tip xỳc vi cỏc loi vt,cõy ci, con vt khỏc nhau. ú l th
gii vt cht xung quanh chỳng ta, chỳng bao gm cỏc vt sng v vt khụng sng.
Vy gia chỳng cú c im gỡ ging v khỏc nhau? C th sng cú c im gỡ? B
mụn sinh hc cú vai trũ nh th no i vi th gii sinh vt. tr li c cỏc cõu
hi ny, chỳng ta cựng nhau vo tỡm hiu ni dung bi hụm nay.
b) Dy ni dung bi mi
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
1
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1. Nhận dạng vật sống và vật
không sống
*Mục tiêu : Học sinh nhận dạng được vật
sống, lấy được ví dụ phân biệt vật sống và
vật không sống
- Giữa vật sống và vật không sống có gì
giống và khác nhau ?
- Hãy kể tên một số cây đồ vật, con vật, cây
cối xung quanh chúng ta?
G. Chọn 1 cây, con vật, đồ vật cụ thể để HS
quan sát.
G. Yêu cầu HS thực hiện lệnh trong SGK
1. Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để sống?
2. Cái bàn có cần điều kiện như con gà, cây
đậu để tồn tại không?
3. Con gà, cây đậu có lớn lên sau một thời
gian được nuôi trồng không? Hòn đá có tăng
kích thước không?
-Cây đậu, con gà cần điều kiện gì để sống ?
- Hòn đá có cần điều kiện giống như cây đậu
và con gà không ?
- Giữa cây đậu, con gà và hòn đá em hãy cho
biết đâu là vật sống, đâu là vật không sống ?
- Vật sống và vật không sống khác nhau ở
những điểm nào ?
Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm cơ bản của
cơ thể sống
*Mục tiêu : Chỉ ra được những đặc điểm cơ
bản của cơ thể sống
+ Lấy các chất cần thiết và loại bỏ các chất
thải
+ Lớn lên và sinh sản
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 - quan
sát bảng trong sách giáo khoa trang 6
G. Yêu cầu HS nghiên cứu độc lập thực
hiện lệnh trong sách giáo khoa trang 6
G. Yêu cầu HS dùng kí hiệu + ( có ) hoặc -
( không có ) điền vào các chỗ trống trong
bảng
Treo bảng SGK / 6, yêu cầu HS lên điền.
STT Ví
dụ
Lớn
lên
Sinh
sản
Di
chuyển
Lấy
các
chất
cần
thiết
Loại
bỏ
các
chất
thải
Xếp loại
Vật
sống
Vật
không
sống
1 Hòn
đá
2 Con
1. Nhận dạng vật sống và vật không sống (
15
′
)
- Cây nhãn, con gà, cái bàn
H. Quan sát
H. Hoạt động nhóm.
1. Con gà, cây đậu được chăm sóc, lớn lên.
2. Cái bàn không cần điều kiện như con gà,
cây đậu để tồn tại
3. Sau 1 thời gian chăm sóc con gà, cây đậu
tăng kích thước.Hòn đá không tăng kích thước
- Lấy thức ăn, nước uống
- Không lấy thức ăn, nước uống
- Con gà, cây đậu là vật sống. Hòn đá là vật
không sống
- Vật sống: Lấy thức ăn, nước uống, lớn lên
và sinh sản
- Vật không sống: không lấy thức ăn, không
lớn lên, không sinh sản.
2. Đặc điểm của cơ thể sống (
5
′
)
H. Đọc thông tin mục 2 - quan sát bảng trong
sách giáo khoa trang 6
H. Nghiên cứu độc lập thực hiện lệnh trong
sách giáo khoa trang 6
H. Điền bảng - HS khác bổ sung.
TT Ví
dụ
Lớn
lên
Sinh
sản
Di
chu
yển
Lấy
các
chất
cần
thiết
Loại
bỏ
các
chất
thải
Xếp loại
Vật
sống
Vật
khô
ng
sống
1 Hòn
đá
- - - - - -
2 Con
gà
- + + + + +
3 Cây
đậu
- + - + + +
4
2
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
c) Cng c luyn tp (
1
)
Cõu hi : Sinh hc cú nhim v gỡ ?
Hng dn
- Nhim v sinh hc: nghiờn cu c im cu to, hot ng sng, cỏc iu kin
sng ca sinh vt, cng nh cỏc mi quan h gia cỏc sinh vt vi nhau v vi mụi
trng,tỡm cỏch s dng hp lớ chỳng, phc v i sng ca con ngi
d) Hng dn hc sinh t hc nh (
1
)
- Su tm tranh nh v thc nhiu mụi trng khỏc nhau.
- Su tm mt s tranh nh v sinh vt trong t nhiờn
Ngy son : 22.8.2009 Ngy ging : 25.8.2009 Lp : 6
A
Ngy ging : 26.8.2009 Lp : 6
C
Ngy ging : 27.8.2009 Lp : 6
G,D
Ngy ging : 29.8.2009 Lp : 6
E,B
I CNG V GII THC VT
Tit 2 đặc điểm chung của thực vật
1. Mc tiờu
a) Kin thc.
- Hc sinh nm c im chung ca thc vt
- Tỡm hiu s a dng, phong phỳ ca thc vt
b) K nng
- Quan sỏt, hot ng nhúm
c) Thỏi
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
-Giỏo dc lũng yờu thiờn nhiờn, bo v thc vt
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh :
a) GV : Su tm tranh nh v cỏc loi thc vt sng trờn trỏi t
b) HS : Su tm mt s thc vt sng a phng
3. Tin trỡnh bi dy
a) Kim tra bi c ( (
5
)
*Cõu hi : Cho bit nhim v ca sinh hc ?
* ỏp ỏn :
- Nghiờn cu t chc c th cựng cỏc c im hỡnh thỏi
- Nghiờn cu s a dng ca thc vt v s phỏt trin ca chỳng
- Tỡm hiu vai trũ ca thc vt trong t nhiờn v trong i sng con ngi
*Vo bi : (
1
)
Thc vt trong t nhiờn rt a dang v phong phỳ, tuy nhiờn nu quan sỏt k ta
s thy chỳng cú mt s c im chung ging nhau. Vy nhng c im ú
l nhng c im no, ta cựng nhau vo tỡm hiu bi hụm nay.
b) Dy ni dung bi mi
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
3
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
Hot ng 1 : Tỡm hiu s a dng phong phỳ
ca thc vt
*Mc tiờu : HS Thy c thc vt phong phỳ
v s lng loi, ni sng, hỡnh dng
G. Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh 3.1,2,3,4 v
cỏc tranh nh cỏc em mang theo.
G. Chia lp thnh 4 nhúm, phỏt phiu hc tp,
yờu cu hc sinh tho lun nhúm
- Xỏc nh nhng ni cú thc vt sng ?
- K tờn mt vi loi cõy sng ng bng, i
nỳi, ao h, sa mc ?
- Ni no thc vt phong phỳ, ni no ớt thc
vt ?
- K tờn mt s cõy g sng lõu nm, to ln, thõn
cng rn ?
- K tờn mt s cõy sng trờn mt nc, theo em
chỳng cú im gỡ khỏc cõy sng trờn cn ?
- K tờn mt vi loi cõy nh bộ, thõn mm yu ?
- Em cú nhn xột gỡ v ni sng, s lng loi v
kh nng thớch nghi vi mụi trng sng ca thc
vt ?
-> Thc vt rt a dng v phong phỳ. Trờn trỏi
t cú khong 250.000 n 300.000 loi thc vt
khỏc nhau. Vit Nam cú khong 12.000 loi vi
nhiu kớch thc khỏc nhau nh : to lc n bo
cú ng kớnh 10 micromet, di khong 20
micromet. Cõy bch n ễxtrõylia cao ti
100m. Cõy bao bỏp chõu phi cú ng kớnh
khong 10 - 12m
- Em cn phi lm gỡ bo v s a dng v
phong phỳ ca thc vt ?
G. Thc vt trờn trỏi t cú s lng ln, s cỏ
th nhiu. Chỳng cú nhng im gỡ chung ging
nhau ?
Hot ng 2 : Tỡm hiu c im chung ca thc
vt
*Mc tiờu : Tỡm ra c im chung ca thc vt
G. Yờu cu HS lm bi tp thc hin lnh trong
SGK / 11
G. Treo bng ph, yờu cu i din 2 nhúm lờn
in bng
TT Tờn cõy Cú kh
nng t
Ln
lờn
sinh
sn
Di
chuyn
1. S a dng v phong phỳ ca
thc vt (
17
)
H. Tho lun nhúm
- Tt c mi ni trờn trỏi t
- Lỳa, thụng, sen, xng rng
- Rng nhit i phong phỳ
- Sa mc, vựng cc ớt thc vt
- Thụng, sn, tỏu, lỏt, chũ ch
- Bốo tõy : R ngn, thõn xp
- Rau b
-Thc vt sng mi ni trờn trỏi
t.
- Cú s lng ln
- Thớch nghi vi nhiu mụi trng
sng.
- Khụng cht, phỏ rng ba bói
- Trng v bo v cõy xanh
2. c im chung ca thc vt (
18
)
H. Tho lun nhúm
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
4
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
to ra
cht dinh
dng
1 Cõy lỳa
2 Cõy ngụ
3 Cõy mớt
4 Cõy sen
5 Cõy
xng
rng
? So sỏnh cỏc loi thc vt cú trong bng vi
ng vt - > tỡm im ging nhau gia thc vt
vi ng vt
? Tỡm im khỏc nhau gia thc vt vi ng vt
G. a ra mt s hin tng:
-VD
1
. Ly roi ỏnh con chú, con chú va chy
va sa. Qut vo cõy, cõy ng yờn.
- Hóy gii thớch hin tng trờn ?
-VD
2
. Khi trng cõy vo chu, ri t lờn b ca
s. Sau 1 thi gian ngn cõy s mc cong v phớa
cú ỏnh sỏng.
- Hóy gii thớch hin tng trờn ?
- T 2 vớ d trờn hóy rỳt ra kt lun v kh nng
phn ng ca thc vt vi cỏc kớch thớch t mụi
trng ngoi ?
G. Thc vt cú tớnh hng sỏng, l hỡnh thc cm
ng ca thc vt i vi kớch thớch ỏnh sỏng m
bo cho thõn vn lờn cao hoc hng tỏn lỏ v
phớa ỏnh sỏng. Mc dự thc vt phn ng chm
vi cỏc kớch thớch ca mụi trng, nhng cng cú
trng hp nh cõy xu h ta vn nhỡn thy c
s phn ng ú khi chm nh vo lỏ cõy xu h,
lỏ t t khộp li, cp xung nh xu h, gõy ra
cỏc phn ng tr li bng c ng trng nc
cỏc u li gc lỏ kộp v cỏc lỏ chột, lỳc ny nc
rỳt nhanh ra khi t bo phớa di gc lỏ gõy
phn ng cp lỏ .
G. Yờu cu HS c KL chung trong SGK / 12
TT Tờn cõy Cú kh
nng t
to ra
cht
dinh
dng
Ln
lờn
sinh
sn
Di
chuyn
1 Cõy lỳa + + + -
2 Cõy ngụ + + + -
3 Cõy mớt + + + -
4 Cõy sen + + + -
5 Cõy
xng
rng
+ + + -
- Ln lờn v sinh sn
- T tng hp c cht hu c
- Khụng cú kh nng di chuyn.
- VD
1
: Chú : Phn ng nhanh vi
cỏc kớch thớch t bờn ngoi
Cõy : Khụng thy phn ng
-VD
2
: Thc vt cú tớnh hng sỏng -
> cú phn ng nhng phn ng chm
- Phn ng chm vi cỏc kớch thớch t
mụi trng ngoi.
H. c KL chung trong SGK / 12
c) Cng c luyn tp (
3
)
- c im chung ca gii thc vt ?
a. a dng ( hỡnh dang, kớch thc, tui th khỏc nhau )
b. Phong phỳ, cú mt khp mi ni trờn trỏi t, cú khong 250000 - 300000 loi
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
5
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
c. Cú kh nng t tng hp cht hu c
d. Sng nh cht hu c ca sinh vt khỏc
e. Phn ln khụng cú kh nng di chuyn
g. Cú kh nng di chuyn trong khụng gian
Hng dn: c, e
- Hc bi v tr li cỏc cõu hi SGK
d) Hng dn hc sinh t hc nh (
1
)
- c trc bi 4, k bng SGK / 13
===================***====================
Ngy son : 27.8.2009 Ngy ging : 31.8.2009 Lp : 6
B,C,E
Ngy ging : 1.9.2009 Lp : 6
A
Ngy ging : 3.9.2009 Lp : 6
G,D
Tit 3 Cể PHI TT C THC VT U Cể HOA ?
1. Mc tiờu
a) Kin thc :
- Hc sinh bit quan sỏt, so sỏnh phõn bit c cõy cú hoa v cõy khụng cú
hoa da vo c im ca c quan sinh sn. Phõn bit cõy mt nm v cõy lõu
nm.
b) K nng :
- Rốn k nng quan sỏt v so sỏnh
c) Thỏi
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
- Giỏo dc lũng yờu thớch b mụn, bit bo v thc vt
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
a) Giỏo viờn :
- Giỏo ỏn, tranh v phúng to hỡnh 1.2 + 1.2 + bng ph
b) Hc sinh :
- Chun b cõy c chua, u cú c hoa, qu, ht
- Cõy dng x, cõy rau b
3. Tin trỡnh bi dy
a) Kim tra bi c (
5
)
* Cõu hi : Em hóy nờu c im chung ca thc vt ?
* ỏp ỏn :
- Cú kh nng t tng hp cht hu c
- Khụng cú kh nng di chuyn
- Phn ng chm vi cỏc kớch thớch t bờn ngoi
* Vo bi (
1
)
Thc vt cú mt s c im chung nhng nu quan sỏt k ta s nhn thy s khỏc
nhau gia chỳng. Thc vt khỏc nhau nhng im c bn no ? Ta s cựng nhau
vo tỡm hiu .
b) Dy ni dung bi mi
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
6
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Hot ng 1 : Tỡm hiu thc vt cú hoa v
thc vt khụng cú hoa
*Mc tiờu :
- C quan ca cõy chia lm 2 loi : c quan
sinh dng v c quan sinh sn
- Nhn thy thc vt chia lm 2 nhúm : thc
vt cú hoa v thc vt khụng cú hoa
G. Yờu cu hc sinh quan sỏt cõy ci v H 4.1
ghi nh kin thc
G. Treo s cõm : Cỏc c quan ca cõy ci
- Xỏc nh cỏc c quan ca cõy ci ?
G. Yờu cu HS hot ng cỏ nhõn
- Cõy ci cú nhng loi c quan no ?
- C quan sinh dng bao gm nhng b
phn no?
- C quan sinh sn bao gm nhng b phn
no ?
- Chc nng ca c quan sinh dng ?
- Chc nng ca c quan sinh sn ?
G. Ngoi s a dng v s lng loi, s
lng cỏ th trong loi, c th thc vt cũn cú
s a dng khỏc. S a dng ú c th hin
nh th no ?
-> Cỏc c quan trong cựng mt c th cú mi
liờn quan cht ch vi nhau v vi mụi trng
ngoi -> chm súc v bo v tt thc vt
G. Yờu cu HS thc hin lnh trong SGK :
ỏnh du tớch vo bng di õy
*Lu ý : Cõy dng x, cõy rờu khụng cú hoa
nhng chỳng u cú c quan sinh sn rt c
bit
G. Treo bng trng
yờu cu HS lm
G. a ra ỏp ỏn :
T
T
Tờn cõy CQ sinh dng CQ sinh sn
R Thõn Lỏ Hoa Qu Ht
1 Cõy chui
2 Cõy rau b
3 Cõy dng x
4 Cõy rờu
5 Cõy sen
6 Cõy khoai tõy
- Da vo nhng c im no xỏc nh
mt cõy l thc vt khụng cú hoa ?
1. Thc vt cú hoa v thc vt khụng cú
hoa (
22
)
a. Thc vt cú hoa (
13
)
H. Hc sinh quan sỏt cõy ci v H 4.1
ghi nh kin thc
H. Gi thụng tin + nhn xột, sa cha
H. Quan sỏt H 4.1 i chiu vi bng 1
ghi nh kin thc v c quan ca cõy ci
-Gm : C quan sinh dng : R,
thõn lỏ
nuụi dng
C quan sinh sn : Hoa,
qu, ht
duy trỡ v phỏt
trin nũi ging
- Tớnh a dng trong cu to v chc nng
H. in
HS khỏc NX b sung
T
T
Tờn cõy CQ sinh dng CQ sinh sn
R Thõn Lỏ Ho
a
Qu Ht
1 Cõy chui
2 Cõy rau b
3 Cõy dng
x
4 Cõy rờu
5 Cõy sen
6 Cõy khoai
tõy
- C quan sinh sn
- 2 nhúm Cõy cú hoa
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
7
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
- Da vo c quan sinh sn ca thc vt thỡ
cú th chia thc vt thnh my nhúm ? L
nhng nhúm no ?
- Thc vt khụng cú hoa khỏc thc vt cú hoa
nhng im no ?
- c im ca thc vt khụng cú hoa ?
* Lu ý : Mt s loi cõy cú hoa nhng
khụng cú qu. Vớ d : Hoa cỳc, hoa sỳng
- Thi gian sng ca thc vt cú hoa v thc
vt khụng cú hoa nh th no ?
2. Hot ng 2 : Cõy mt nm v cõy lõu
nm
*Mc tiờu : Xỏc nh c cõy mt nm v
cõy lõu nm, ly vớ d.
- Em hóy k tờn mt s cõy cú vũng i kt
thỳc trong vũng mt nm ?
- S ln ra hoa kt qu trong i ?
G. Cõy mt nm cú i sng ngn, thi gian
sng kộo di trong vũng mt nm.
- K tờn mt s cõy sng lõu nm m em
bit ?
- S ln ra hoa kt qu trong i ?
- Da vo nhng c im no phõn bit
cõy mt nm vi cõy lõu nm ?
- K tờn 5 cõy trng lm lng thc. Theo em
nhng cõy lng thc thng cú thi gian
sng ngn hay di? Mt nm hay lõu nm ?
- K tờn 5 loi cõy trng cú thi gian sng
nhiu nm ?
G. Thc vt cú hoa cú vai trũ rt to ln i
vi i sng con ngi : cung cp lng thc
Cõy khụng cú hoa.
b. Thc vt khụng cú hoa (
9
)
-Gm: C quan sinh dng : R,
thõn, lỏ
C quan sinh sn : Khụng
phi l hoa, qu, ht
H. c thụng tin trong sỏch giỏo khoa
trang 13. Lm bi tp trong sỏch giỏo khoa
trang 14
H. Lờn bng lm bi tp
ỏp ỏn : Cõy ci : cú hoa
Cõy lỳa : cú hoa
Cõy dng x : khụng cú hoa
Cõy xoi : cú hoa
2. Cõy mt nm v cõy lõu nm (
10
)
- Ngụ, lỳa, mp, , lc
- 1 ln
- Cõy mt nm : ra hoa, kt qu mt ln
trong vũng i ( Lỳa, ngụ, u tng )
- Hng xiờm, nhón, vi, tch, xoi, lim,
sn, tỏu
- Nhiu ln
- Cõy lõu nm : Ra hoa, kt qu nhiu ln
trong i ( Me, xoi,nhón, mớt)
- Thi gian sng
- S ln ra hoa, kt qu trong i
- Lỳa, ngụ, u tng, lỳa mỡ, sn
thng l cõy cú thi gian sng ngn,
trong vũng mt nm
- Mớt, cam, nhón, i, vi
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
8
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
( lỳa, ngụ, khoai, sn ), cung cp thc phm (
rau ci, rau mung ), cung cp trỏi cõy
( nhón, mớt, da ), nguyờn liu xõy dng
nh ca ( inh, lim, chũ, xoan ), nguyờn
liu cho cỏc ngnh cụng nghip ( mớa, cao su,
c phờ ), ngun dc liu quý i vi con
ngi ( nhõn sõm, tam tht, quy, thc, bc h,
ngi cu )
G. Yờu cu HS c phn ghi nh SGK / 15
H. c phn ghi nh SGK / 15
c) Cng c luyn tp (
5
)
Em hóy chn cõu tr li ỳng.
- Trong nhng nhúm cõy sau õy, nhng nhúm no gm ton cõy cú hoa ?
a. Xoi, t, u, hoa hng
b. Bi, dng x, ci, rau b
c. Tỏo, mớt, c chua, chanh
( ỏp ỏn : a,c )
d) Hng dn hc sinh t hc nh (
2
)
H. Hc bi, tr li cỏc cõu hi 1, 2, 3 vo v. Lm bi tp trang 15
c phn : "Em cú bit". Chun b mt s cõy rờu
=====================***=================
Ngy son : 28.8.2009 Ngy ging : 3.9.2009 Lp : 6
A
Ngy ging : 7.9.2009 Lp : 6
B,C,E
Ngy ging : 9.9.2009 Lp : 6
D,G
Chng I . T BO THC VT
Tit 4 KNH LP, KNH HIN VI V CCH S DNG
1. Mc tiờu
a) Kin thc :
- Hc sinh bit c cỏc b phn ca kớnh lỳp v kớnh hin vi, bit cỏch s dng
kớnh lỳp, cỏc bc s dng kớnh hin vi
- Rốn k nng thc hnh quan sỏt, tho lun nhúm
b) K nng :
- Rốn k nng quan sỏt v so sỏnh
c) Thỏi :
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
- Giỏo dc lũng yờu thớch b mụn, ham thớch tỡm hiu
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
a) Giỏo viờn :
- Giỏo ỏn, kớnh lỳp cm tay, kớnh hin vi, hoa, r cõy nh
b) Hc sinh :
- Chun b mt ỏm rờu, r hnh
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
9
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (
5
′
)
- Câu hỏi : Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây không có hoa ?
- Đáp án :
Thực vật có hoa :
+ Cơ quan sinh dưỡng : Rễ, thân lá
→
nuôi dưỡng
+ Cơ quan sinh sản : Hoa, quả, hạt
→
duy trì và phát triển nòi giống
Thực vật không có hoa
+ Cơ quan sinh dưỡng : Rễ, thân, lá
+ Cơ quan sinh sản : Không phải là hoa, quả, hạt
* Vào bài (
1
′
)
Muốn có hình ảnh phóng to hơn vật thật ta phải dùng đến kính lúp và kính hiển vi,
cách sử dụng chúng như thế nào ? Ta vào bài hôm nay.
b) Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về kính lúp và cách
sử
dụng
*Mục tiêu : Biết cách sử dụng kính lúp
- Kính lúp có cấu tạo gồm mấy phần, nêu cấu
tạo từng phần ?
- Tay cầm được làm bằng gì ?
- Tấm kính có đặc điểm gì ?
G. Kính lúp có khả năng phóng to ảnh của vật
từ 20 đến 30 lần
G. Gọi 1 - 2 học sinh đọc hướng dẫn cách sử
dụng kính lúp SGK / 17 và quan sát H 5.2
- Trình bày lại cách sử dụng kính lúp ?
- Yêu cầu quan sát cây rêu tường bằng kính
lúp ?
- Quan sát vẽ lại hình cây rêu ?
G. Quan sát thế ngồi của học sinh, tư thế đặt
kính lúp và kiểm tra hình vẽ cây rêu của học
sinh.
1. Kính lúp và cách sử dụng (
15
′
)
a. Cấu tạo (
5
′
)
H. Đọc thông tin trong SGK / 17, quan
sát kính lúp, trả lời câu hỏi
- Gồm 2 phần : Tay cầm bằng kim
loại
hoặc nhựa
Tấm kính trong lồi 2
mặt
b. Cách sử dụng (
10
′
)
H. Đọc bài + quan sát H 5.2
- Tay trái cầm kính lúp
- Để mặt kính sát vào vật mẫu, mắt nhìn
vào mặt kính
- Di chuyển kính lúp cho đến khi nhìn
rõ vật thật
H. Quan sát cây rêu tường bằng kính lúp
H. Vẽ hình cây rêu quan sát được
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
10
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
2. Hoạt động 2 : Tìm hiểu về kính hiển vi và
cách sử dụng
* Mục tiêu : Biết cách sử dụng và bảo quản
kính hiển vi
G. Yêu cầu quan sát kính hiển vi, H 5.3 SGK /
18
G. Giới thiệu kính hiển vi
- Kính hiển vi cấu tạo gồm mấy phần chính, là
những phần nào ?
- Phần thân kính có những bộ phận nào ?
- Bộ phận nào của kính là quan trọng nhất ? Vì
sao ?
- Làm thế nào để quan sát được một vật dưới
kính hiển vi ?
G. Làm thao tác cách sử dụng kính hiển vi để
cả lớp theo dõi từng bước,
→
cả lớp chia làm 2
nhóm tiến hành quan sát tiêu bản mẫu trên kính
hiển vi (
5
′
)
- Trình bày các bước cách sử dụng kính hiển
vi ?
G. Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK / 19
2. Kính hiển vi và cách sử dụng (
19
′
)
a. Cấu tạo (
9
′
)
H. Quan sát kính hiển vi
- Gồm 3 phần :
H. Thảo luận nhóm
- Thân kính : Ống kính Thị kính
Đĩa quay
Vật kính
Ốc điều chỉnh Ốc to
Ốc nhỏ
- Bàn kính
- Chân kính
- Thân kính vì có ống kính để phóng to
được các vật
b. Cách sử dụng (
10
′
)
- Điều chỉnh ánh sáng bằng gương
phản chiếu
- Đặt tiêu bản lên bàn kính sao cho vật
mẫu nằm đúng trung tâm, dùng kẹp giữ
tiêu bản
- Mắt nhìn vật kính từ một phía của
kính hiển vi, tay phải từ từ vặn ốc to
theo chiều
kim đồng hồ ( vặn xuống )cho đến khi
vật
kính gần sát lá kính của tiêu bản.
- Mắt nhìn vào thị kính, tay phải từ từ
vặn ốc to theo chiều ngược lại( vặn
lên ) cho đến khi nhìn thấy vật cần quan
sát
- Điều chỉnh bằng ốc nhỏ để nhìn vật
mẫu rõ nhất
H. Đọc phần ghi nhớ SGK / 19
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
11
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
c) Củng cố luyện tập (
4
′
)
- Trình bày lại cách sử dụng kính lúp ?
- Tay trái cầm kính lúp
- Để mặt kính sát vào vật mẫu, mắt nhìn vào mặt kính
- Di chuyển kính lúp cho đến khi nhìn rõ vật thật
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (
1
′
)
H. Học bài, trả lời câu hỏi SGK / 19 + Đọc mục : "Em có biết"
Chuẩn bị một quả cà chua, một củ hành tây…
===================***==================
Ngày soạn : 3.9.2009 Ngày giảng : 8.9.2009 Lớp : 6
A
Ngày giảng : 9.9.2009 Lớp : 6
C
Ngày giảng : 10.9.2009 Lớp : 6
G,D
Ngày giảng : 12.9.2009 Lớp : 6
E,B
Tiết 5 QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
1. Mục tiêu
a) Kiến thức :
- Học sinh tự làm được một tiêu bản tế bào thực vật. Tế bào biểu bì vẩy hành, tế
bào thịt quả cà chua
b) Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng sử dụng kính hiển vi
c) Thái độ :
- Học sinh liên hệ kiến thức của bài với thực tế tự nhiên
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham thích tìm hiểu
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên :
- Biểu bì vẩy hành, thịt quả cà chua chín + tranh phóng to củ hành và tế bào biểu bì
vẩy hành, quả cà chua chín và thịt quả cà chua
b) Học sinh :
- Chuẩn bị quả cà chua, củ hành tây
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (
5
′
)
- Câu hỏi :
1. Kính hiển vi cấu tạo gồm mấy phần chính, là những phần nào. Nêu đặc điểm cấu
tạo của từng phần ?
2. Trình bày các bước cách sử dụng kính hiển vi.
- Đáp án :
1. Gồm 3 phần chính
- Thân kính : Ống kính : Thị kính, đĩa quay, vật kính
Ốc điều chỉnh : Ốc to, ốc nhỏ
- Thân kính
- Bàn kính
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
12
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
2. Cỏch s dng kớnh hin vi
- iu chnh ỏnh sỏng bng gng phn chiu
- t tiờu bn lờn kớnh hin vi
- S dng h thng iu chnh quan sỏt vt mu
* Vo bi (
1
)
Cỏc t bo trong thc t cú hỡnh dng nh th no ?
b) Dy ni dung bi mi
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Hot ng 1 : Quan sỏt t bo vy hnh
* Mc tiờu : Lm c mt tiờu bn t bo
biu bỡ vy hnh, t bo tht qu c chua chớn
G. Yờu cu hc sinh quan sỏt hỡnh 6.1, ng
thi giỏo viờn trỡnh by cỏc bc lm tiờu bn
t bo vy hnh.
G. Theo dừi giỳp hc sinh hon thin cỏc
bc lm tiờu bn.
G. Hng dn cỏch quan sỏt v chn t bo
p v. So sỏnh kt qu, i chiu vi
tranh.
-T bo biu bỡ vy hnh cú hỡnh dng nh
th no ?
2. Hot ng 2 : Quan sỏt t bo tht qu c
chua chớn
* Mc tiờu : Lm c mt tiờu bn t bo
tht qu c chua chớn
G. Trỡnh by cỏc bc tin hnh lm tiờu bn.
G. Yờu cu cỏc nhúm tin hnh lm tiờu bn
nh ó hng dn
G. Hng dn cỏch s dng kớnh hin vi v
quan sỏt.
- T bo tht qu c chua chớn cú hỡnh dng
1. Quan sỏt t bo biu bỡ vy hnh di
kớnh hin vi (
20
)
a. Tin hnh (
13
)
- Búc 1 vy hnh ti ra khi c
- Dựng kim mi mỏc lt vy hnh(1/3 cm)
cho vo a ng h cú ng nc ct
- Ly 1 bn kớnh sch ó git sn 1 git
nc. t mt ngoi t bo vy hnh sỏt bn
kớnh, y lỏ kớnh, thm bt nc
- t v c nh tiờu bn trờn bn kớnh.
b. Quan sỏt v v hỡnh (
7
)
- Thc hin cỏc bc s dng kớnh hin vi ó
hc.
- Chn nhng t bo rừ nht ri v hỡnh.
- So sỏnh i chiu vi tranh hỡnh 6.2 SGK
- Hỡnh a giỏc, xp sỏt nhau
2. Quan sỏt t bo tht qu c chua chớn
(
15
)
a. Cỏch tin hnh (
10
)
- Ct ụi qu c chua chớn, dựng kim mi
mỏc co mt ớt tht qu.
- Ly mt bn kớnh ó nh sn 1git nc,
a kim mi mỏc vo sao cho t bo tan u
trong nc, y lỏ kớnh, thm bt nc.
- t v c nh tm kớnh trờn bn kớnh.
b. Quan sỏt, v hỡnh (
5
)
- Thc hin cỏc bc s dng kớnh hin vi
nh ó hc
- Nhúm trng iu chnh kớnh quan sỏt
rừ t bo, cỏc thnh viờn ln lt quan sỏt,
ri v hỡnh vo v bi tp.
- Chn t bo rừ nht v hỡnh.
- So sỏnh i chiu kt qu vi hỡnh 6.3 SGK
- Hỡnh trũn
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
13
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
như thế nào ?
c) Củng cố luyện tập (
3
′
)
Tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng như thế nào ?
G. Nhận xét các nhóm : Ưu điểm Nhược điểm
- Thao tác làm tiêu bản + Sử dụng kính
- Kết quả :
- Học sinh lau kính, xếp vào hộp + Vệ sinh lớp học
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (
1
′
)
- Trả lời 2 câu hỏi cuối bài vào vở
- Đọc thêm phần "Em có biết"
- Sưu tầm tranh ảnh về các dạng tế bào thực vật
Ngày soạn : 9.9.2009 Ngày giảng : 10.9.2009 Lớp : 6
A
Ngày giảng : 14.9.2009 Lớp : 6
B,C,E
Ngày giảng : 16.9.2009 Lớp : 6
D,G
Tiết 6 CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
1. Mục tiêu
a) Kiến thức :
- Xác định được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. Nắm
được những thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
b) Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quan sát hình, thảo luận nhóm
c) Thái độ :
- Học sinh liên hệ kiến thức của bài với thực tế tự nhiên
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham thích tìm hiểu
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên : Tranh phóng to hình 7.1
→
7.5 SGK / 23, 24
b) Học sinh : Sưu tầm tranh ảnh về tế bào thực vật
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (
5
′
)
- Câu hỏi : GV kiểm tra phần thu hoạch của học sinh.
- Đáp án :
* Vào bài (
1
′
)
Chúng ta đã quan sát tế bào biểu bì vảy hành, đó là những khoang hình đa giác
xếp sát nhau. Có phải tất cả các tế bào thực vật, các cơ quan đều có cấu tạo giống
nhau hay không. Để trả lời được câu hỏi này chúng ta cùng tìm hiểu bài hôm nay.
b) Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 : Tìm hiểu hình dạng, kích
thước của tế bào
* Mục tiêu : Nhận thấy các cơ quan của thực
vật đều được cấu tạo bằng tế bào, chúng có
1. Hình dạng và kích thước của tế bào (
11
′
)
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
14
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
hình dạng, kích thước đều nhỏ
G. Treo tranh phóng to H. 7.1
→
7.3 / 23
- Tìm điểm giống nhau trong cấu tạo của rễ,
thân, lá ?
- Nhận xét về hình dạng tế bào thực vật ? Lấy
ví dụ .
G. Hình dạng của tế bào khác nhau như vậy là
do chức năng của tế bào khác nhau.
- Tế bào làm nhiệm vụ dự trữ có hình trứng,
hình tròn. Tế bào làm nhiệm vụ dẫn truyền có
hình sợi dài ( chiều dài gấp nhiều lần chiều
rộng )
G. Yêu cầu HS tìm hiểu bảng 1 SGK / 24
- Qua bảng em có nhận xét gì về kích thước
tế bào thực vật ?
G. Phần lớn tế bào thực vật có kích thước nhỏ
bé, không thể nhìn bằng mắt thường được mà
chỉ thấy được dưới kính hiển vi như tế bào
biểu bì vảy hành, nhưng có một số tế bào có
kích thước lớn, có thể nhìn thấy được bằng
mắt thường như tế bào tép chanh, tép bưởi ->
nhiệm vụ của tế bào khác nhau mà có kích
thước khác nhau.
G. Xét về hình dạng và kích thước của tế bào
thực vật ta thấy chúng khác nhau. xét về cấu
tạo thì sao ? Ta thấy chúng giống và khác
nhau ở những điểm nào
2. Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo tế bào
* Mục tiêu : HS nắm được TBTV gồm : vách
tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân
G. Yêu cầu HS nghiên cứu các thông tin trong
SGK / 24
G. Treo sơ đồ hình 7.4 . Học sinh quan sát
- Hãy xác định các bộ phận của tế bào thực vật
trên hình vẽ ?
G. Giải thích thêm về cấu tạo tế bào thực vật
- Cấu tạo tế bào thực vật gồm mấy bộ phận,
đó là những bộ phận nào ?
H. Nghiên cứu SGK mục 1
- Đều được cấu tạo bằng tế bào
- Có nhiều hình dạng khác nhau
- Tế bào biểu bì vẩy hành - hình đa giác
- Tế bào thịt quả cà chua - hình trứng
- Tế bào vỏ cây - hình sợi dài
-> Tế bào thực vật có nhiều hình dạng
khác nhau: hình cầu, hình trứng, hình chữ
nhật, hình đa giác, hình sao, hình sợi.
H. Nghiên cứu bảng 1 SGK / 24
- Tế bào thực vật có kích thước khác nhau.
2. Cấu tạo tế bào (
18
′
)
H. Nghiên cứu các thông tin trong SGK / 24
H. 1
→
2 HS lên bảng chỉ tranh
* TBTV gồm: Vách TB : làm cho tế bào
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
15
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
- Vỏch t bo cú chc nng gỡ ?
G. Vỏch t bo cu to bng cht xenlulụz
( cht x ), gi l mng xenlulụz. Trờn mng
cú cỏc l nh t bo trao i nc v cỏc
cht t t bo ny sang t bo bờn cnh v t
t bo vi mụi trng ngoi
- Mng sinh cht cú vai trũ gỡ ?
G. Mng sinh cht l mng sng, cu to ch
yu l cht prụtờin
m bo s TC gia
cỏc t bo vi nhau v gia t bo vi mụi
trng ngoi
- Cht t bo cú cu to v vai trũ nh th
no?
G. Khi t bo non, cht t bo choỏn hu ht
khoang t bo. Khi t bo ln v gi thỡ khụng
bo xut hin, cht t bo ch cũn li mụt lp
mng ộp sỏt mng t bo. Trong cht t bo cú
nhõn, khụng bo v mt s thnh phn khỏc.
Ti õy din ra mi hot ng sng ca t bo
- Nhõn cú chc nng gỡ ?
G. Phn ln t bo cú mt nhõn, mt s ớt t
bo cú mt nhõn -> iu khin mi hot ng
sng ca t bo nh : trao i cht, sinh
trng, sinh sn
- Nhõn cú cu to phc tp gm : mng nhõn
bao bc ngoi , trong l cht nhõn cú dch
nhõn v cỏc nhim sc th ( cht d bt mu
khi nhum t bo ), cú vai trũ quan trng
trong di truyn. Trong cht nhõn cú mt vi
nhõn con.
- Khụng bo cú nhim gỡ ?
G. T bo thc vt lỳc cũn non thỡ khụng bo
l nhng tỳi nh , khú nhỡn c di kớnh
hin vi quang hc, t bo cng ln thỡ khụng
bo cng ln ; khi t bo gi thỡ khụng bo
hp li thnh mt khụng bo ln duy nht. khi
ú khụng bo chim gn ht khoang t bo v
dn cht t bo v nhõn ra sỏt mng t bo.
Trong khụng bo cha y dch t bo gm
nc, cỏc cht ho tan: bt ng, m,
axit Cú trng hp t bo cht, cht sng
bin mt ch cũn li khụng b o trong cha
dch t bo nh : tộp cam, tộp chanh, tộp bi.
cú hỡnh dng nht nh
Mng sinh cht, bao bc
cht TB
Cht TB: l cht keo lng
cha cỏc bo quan nh:
lc lp,
Nhõn: cu to phc tp,
cú chc nng iu trin
mi hot sng ca TB.
Khụng bo: cha dch t
bo
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
16
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
Hot ng 3 : Tỡm hiu v mụ
* Mc tiờu : HS cú khỏi nim v mụ, cỏc loi
mụ v chc nng ca mụ
G. Treo tranh H 7.5
hng dn hc sinh
quan sỏt
tho lun hon thnh lnh mc 3
SGK.
- Nhn xột v hỡnh dng cu to ca cỏc t
bo trong cựng mt mụ ?
- Hỡnh dng, cu to cỏc t bo ca cỏc loi
mụ khỏc nhau ?
- Mụ l gỡ ?
G. Mt nhúm TB cú ngun gc, hỡnh dng,
cựng lm mt nhim v chung gi l mụ
- Cú my loi mụ thng gp? L nhng loi
mụ no ?
G. Mụ phõn sinh ngn giỳp thõn, cnh di ra.
Mụ nõng l b khung ca cõy. Mụ mm to
ra cht d tr
- Ngoi ra cũn cú mụ dn, mụ d tr, mụ tit,
mụ che ch. Trong ú mụ che ch gm nhng
TB cú mng dy
bo v. Trờn mụ cũn cú :
L khớ
TK vi mụi trng ngoi
L nc
Thc hin s thoỏt hi nc
Lụng
Hoỏ g, bin thnh gai
Bo
Tit cht gõy nga v
- Mụ dn gm : Mụ g : Gm c TB sng
v TB cht
Dn nc
v mui khoỏng t r
lờn lỏ
Mụ libe : Gm cỏc TB
sng
Dn truyn cỏc
cht ng bt t lỏ
xung
- Mụ tit : L mt nhúm TB sng cú NV tit
cỏc cht nh mt hoa, tinh du cú mựi nh
mựi thm cỏnh hoa hng, hoa nhi, hoa
ngc lan
3. Mụ (
5
)
H. Tho lun, hon thnh mc 3
- Ging nhau
- Khỏc nhau
- Mụ l nhúm TB cú hỡnh dng cu to
ging nhau, cựng thc hin mt chc nng
riờng.
- Cỏc loi mụ thng gp:
Mụ phõn sinh
Mụ mm.
Mụ nõng .
c) Cng c luyn tp (
4
)
* GV t chc cho HS trũ chi ụ ch cui bi.
ỏp ỏn :
T H C V T
N H N T B O
K H ễ N G B O
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
17
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
M À N G S I N H C H Ấ T
C H Ấ T T Ế B À O
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (
1
′
)
- Học bài theo câu hỏi SGK / 25 + đọc mục em có biết
- Đọc trước bài mới, ôn lại khái niệm TĐC ở cây xanh
=====================***===================
Ngày soạn : 13.9.2009 Ngày giảng : 15.9.2009 Lớp : 6
A
Ngày giảng : 16.9.2009 Lớp : 6
C
Ngày giảng : 17.9.2009 Lớp : 6
G,D
Ngày giảng : 19.9.2009 Lớp : 6
E,B
Tiết 7 SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦA TẾ BÀO
1. Mục tiêu
a) Kiến thức :
- Học sinh hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào
b) Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm
c) Thái độ :
- Học sinh liên hệ kiến thức của bài với thực tế tự nhiên
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham thích tìm hiểu
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên : Tranh phóng to hình 8.1
→
8.2 SGK / 27
b) Học sinh : Nghiên cứu tài liệu
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (
5
′
)
- Câu hỏi :
- Tế bào thực vật có cấu tạo như thế nào và có chức năng gì ?
- Đáp án :
- Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định
- Màng sinh chất : bao bọc chất tế bào
- Chất tế bào : là chất keo lỏng chứa các bào quan, là nơi diễn ra mọi hoạt động
sống của tế bào
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
- Không bào chứa dịch tế bào
* Vào bài (
1
′
)
Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào cũng như ngôi nhà được xây bằng các viên
gạch , nhưng các ngôi nhà không thể tự lớn lên được trong khi đó thực vật lại có
thể lớn lên. Tại sao thực vật có thể lớn lên ? Để trả lời được câu hỏi này chúng ta
sẽ vào tìm hiểu bài hôm nay.
b) Dạy nội dung bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Hoạt động 1 . Tìm hiểu sự lớn lên của tế bào
* Mục tiêu : Thấy được tế bào lớn lên nhờ sự
trao đổi chất
1. Sự lớn lên của tế bào (
12
′
)
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
18
N¨m häc 2009 - 2010 Gi¸o ¸n Sinh häc
6
G. Treo tranh H 8.1 / 27 lên bảng
→
yêu cầu học
sinh quan sát + đọc thông tin trong sách giáo
khoa
- Tế bào khi mới hình thành có kích thước như
thế nào ?
- Trải qua quá trình trao đổi chất, kích thước của
tế bào có sự thay đổi như thế nào ?
- Tế bào lớn lên như thế nào ?
- Nhờ đâu mà tế bào lớn lên được ?
G. Tế bào trưởng thành là tế bào không lớn lên
được nữa. Kích thước và thể tích tế bào không
tăng thêm.
G. Loại tế bào nào của thực vật có khả năng
phân chia ? quá trình phân chia diễn ra như thế
nào ?
2. Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự phân chia tế bào
* Mục tiêu : Nắm được quá trình phân chia của
tế bào, tế bào mô phân sinh mới phân chia.
H. Đọc thông tin SGK / 28 và kết hợp quan sát H
8.2
G . Yêu cầu HS thảo luận nhóm phần lệnh (
5
′
)
- Quá trình phân chia của tế bào diễn ra như thế
nào ?
G. Tế bào sinh trưởng đạt đến độ nhất định thì
không lớn được và bắt đầu sinh sản dưới hình
thức phân bào để làm tăng số lượng tế bào
? Các tế bào của bộ phận nào có khả năng phân
chia
- Các cơ quan của thực vật như rễ , thân , lá lớn
lên bằng cách nào ?
G . Gợi ý :
- Vẽ sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa sự lớn lên
và phân chia của tế bào ?
- Sự lớn lên của các cơ quan thực vật do hai quá
trình : Phân chia tế bào và sự lớn lên của tế bào?
- Vậy sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý
nghĩa gì đối với thực vật ?
G. Sự phân bào còn tạo ra những tế bào mới thay
H. Quan sát hình + đọc thông tin
- Kích thước nhỏ
- Lớn dần lên
- Tế bào non có kích thước nhỏ
TĐC
> lớn dần lên thành tế bào trưởng
thành
- Nhờ quá trình trao đổi chất TB lớn dần
lên.
2. Sự phân chia của tế bào (
22
′
)
H. Thảo luận
- Quá trình phân chia ( phân bào )
+ Từ một nhân
→
2 nhân, tách xa nhau
+ Chất tế bào phân chia
→
xuất hiện
vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế
bào con
- Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia
- Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
khả năng phân chia của tế bào
sinh trưởng
- TB non > TB trưởng thành
phân chia
> tế bào non mới
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào giúp
thực vật sinh trưởng và phát triển
Gi¸o viªn: Lª V¨n Dòng Tr– êng THCS VÜnh S¬n
19
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
th cho nhng t bo gi ó cht, duy trỡ s sng
ca thc vt. Ngoi ra s phõn bo cũn to ra
nhng t bo sinh sn nh : bo t ( trong sinh
sn vụ tớnh ), trng, tinh trựng (trong sinh sn
hu tớnh thc vt).
-> S phõn chia ca t bo lm tng thờm s
lng t bo -> S ln lờn v phõn chia ca t
bo lm cho cỏc c quan sinh dng ca thc
vt nh r, thõn, lỏ v c quan sinh sn nh hoa
ln lờn c chiu di v chiu ngang.
c) Cng c luyn tp (
4
)
- Em hóy chn cõu tr li ỳng.
Trong cỏc t bo sau õy t bo no cú kh nng phõn chia ?
a. T bo non
b. T bo trng thnh * ỏp ỏn : b
c. T bo ang ln
T bo no trong cỏc loi mụ sau cú kh nng phõn chia ?
a. Mụ che ch
b. Mụ nõng
c. Mụ phõn sinh * ỏp ỏn : c
d) Hng dn hc sinh t hc nh (
1
)
- c v nghiờn cu trc bi tip theo
- Chun b : Mt s cõy cú r ra sch ( Rau ci , nhón , hnh )
====================***===================
Ngy son : 11.9.2009 Ngy ging : 17.9.2009 Lp : 6
A
Ngy ging : 21.9.2009 Lp : 6
B,C,E
Ngy ging : 23.9.2009 Lp : 6
D,G
CHNG II : R
Tit 8 CC LOI R, CC MIN CA R
1. Mc tiờu
a) Kin thc :
- Hc sinh bit phõn bit 2 loi r chớnh : r cc, r chựm
- Phõn bit cu to v chc nng cỏc min ca r
b) K nng :
- Rốn k nng quan sỏt , so sỏnh, tho lun nhúm
c) Thỏi :
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
- Giỏo dc lũng yờu thớch b mụn, ham thớch tỡm hiu
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
a) Giỏo viờn : Tranh phúng to H 9.1
9.3 SGK
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
20
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
- Mt s r cõy rau ci, rau rn, hnh
- Bỡa cú ghi sn cỏc min ca r
b) Hc sinh : Nghiờn cu ti liu + chun b mt s r cõy
3. Tin trỡnh bi dy
a) Kim tra bi c (
5
)
* Cõu hi :
- Em hóy nờu quỏ trỡnh phõn chia ca t bo?
- Nh õu m cỏc c quan ca thc vt cú th ln lờn c ? Quỏ trỡnh ln lờn ú
cú ý ngha nh th no i vi i sng ca thc vt ?
* ỏp ỏn :
- Quỏ trỡnh phõn chia ( phõn bo )
+ T mt nhõn
2 nhõn, tỏch xa nhau
+ Cht t bo phõn chia
xut hin vỏch ngn, ngn ụi t bo c thnh 2 t
bo con
- Cỏc c quan ca thc vt ln lờn nh kh nng phõn chia ca t bo
- S ln lờn v phõn chia ca t bo giỳp thc vt sinh trng v phỏt trin
* Vo bi (
1
)
R giỳp cõy ng vng trờn t, r hỳt nc v mui khoỏng ho tan trong t,
nhng cú phi tt c cỏc loi cõy u cú cựng mt loi r hay khụng ?
b) Dy ni dung bi mi
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
21
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
BT Nhúm A B
1 Tờn cõy Rau ci, mớt, u, cam Hnh, ngụ, lỳa
2 c im chung ca r Cú mt r cỏi to, kho, õm
thng, nhiu r con mc
xiờn. T r con li mc ra
nhiu r nh hn na
Gm nhiu r con di gn
bng nhau,thng mc to
ra t gục thnh mt chựm
3 t tờn r - R cc - R chựm
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Hot ng 1 : Tỡm hiu cỏc loi r
* Mc tiờu : Nhn bit c 2 loi r, cỏc
c im c bn khỏc nhau
G. Yờu cu tt c hc sinh t r cõy lờn bn
quan sỏt
Chia r cõy thnh 2 nhúm
hon thnh phiu hc tp
G. Gi ý :
- Tỡm nhng r cõy ging nhau t vo 1
nhúm. VD : Ci, rn, nhón
BT Nhúm A B
1 Tờn cõy
2 c im
chung ca r
3 t tờn r
- Quan sỏt k r ca cõy nhúm A, chỳ ý kớch
thc ca r, cỏch mc trong t ?
- R ca cỏc cõy nhúm B cú c im gỡ ?
- R ca cỏc cõy nhúm A gi l r gỡ ?
- R ca cỏc cõy nhúm B gi l r gỡ ?
- R cc khỏc r chựm nhng im no ?
1. Cỏc loi r (
12
)
- Cú 1 r to mc thng, nhiu r con mc
xiờn
- Nhiu r con di gn bng nhau, mc thnh
chựm
- R cc
- R chựm
22
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
G. Treo tranh H 9.2 / 30
Hng dn hc
sinh quan sỏt
- Ghi tờn cõy cú r cc, r chựm ?
G. Qua phn trờn em hóy cho bit:
- Cú my loi r chớnh ? L nhng loi r
no ? Nờu c im ca tng loi ?
G. R cỏi v r con hp li thnh b r cc.
G. R mm ca mt s cõy nh ngụ, lỳa, cao
lng sau khi õm xung t mt thi
gian thỡ khụng phỏt trin v cht sm nờn
khụng cú r cỏi
? Nhng cõy trong hỡnh 9.2 cõy no thuc r
cc, cõy no thuc r chựm.
G. Ngoi hai loi r chớnh l r cc v r
chựm ra thc vt cũn cú thờm loi r ph nh
r ph cõy a, cõy si
G. R cú chc nng hỳt nc, mui khoỏng
ho tan trong t, vy r c chia lm my
min, ú l nhng min no, chc nng tng
min ra sao, ta chuyn sang tỡm hiu phn 2.
2. Hot ng 2 : Tỡm hiu cỏc min ca r
v chc nng ca mi min
* Mc tiờu : Nhn dng c cỏc min ca
r, chc nng ca mi min
G. Cho hc sinh nghiờn cu sỏch giỏo khoa
trang 30
- Treo tranh H 9.3 Cỏc min ca r. ( S
cõm ) cú ghi sn cỏc min lờn tm bỡa
- Mt em lờn xỏc nh cỏc min ca r bng
cỏch gn ming bỡa ó ghi sn tờn tng
min ?
- R gm my min ? K tờn mi min ?
- Min trng thnh cú chc nng gỡ ?
G. Min trng thnh ( min bn ) cú mu
nõu sm, nhn, rn, khụng thm nc. Min
ny sinh ra r con ( r bờn ). Lp t bo
ngoi cựng ca min ny hoỏ bn, cht nờn
rn, khụng thm nc. cõy hai lỏ mm
sng lõu nm, r tng thờm kớch thc v
chiu ngang l nh s phõn chia t bo
min ny.
H. Cõy r cc: Bi, ci, hng xiờm
Cõy cú r chựm : Hnh, ti, lỳa
- Cú 2 loi r chớnh: R cc
R chựm
+ R cc: Cú r cỏi to kho õm sõu xung
t v nhiu r con mc xiờn, t r con cú
nhiu r bộ hn na.
VD: Cam, bi, i, o
+ R chựm: Gm nhiu r con, di gn bng
nhau, thng mc to ra t gc thõn thnh
mt chựm.
VD: Lỳa, ngụ, hnh, hnh
- R cc : Bi, ci. hng xiờm
- R chựm : Ti tõy, m ( lỳa )
2. Cỏc min ca r (
22
)
H. Lờn gn
HS khỏc nhn xột ( sa li )
- R gm 4 min
+ Min trng thnh cú cỏc mch dn: Dn
truyn
+ Min hỳt cú cỏc lụng hỳt : Hp th nc
v mui khoỏng
+ Min sinh trng(ni t bo phõn chia):
Lm cho r di ra
+ Min chúp r : Che ch cho u r
23
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
c) Cng c luyn tp (
4
)
ỏnh du (x) vo u cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau:
- Cn c vo hỡnh dng bờn ngoi ngi ta chia r lm my loi chớnh ?
a, Cú ba loi r: R cc, r chựm v r ph.
b, Cú hai loi r: R mm v r cc.
c, Cú hai loi r: R cc v r chựm
d, Cú hai loi r: R chớnh v r ph.
ỏp ỏn : c
d) Hng dn hc sinh t hc nh (
1
)
H. Hc bi, lm bi tp 1, 2 trong sỏch giỏo khoa / 31
c phn " Em cú bit "
Hc bi, c v nghiờn cu trc bi mi : Cu to min hỳt ca r
===================***===================
Ngy son : 20.9.2009 Ngy ging : 22.9.2009 Lp : 6
A
Ngy ging : 23.9.2009 Lp : 6
C
Ngy ging : 24.9.2009 Lp : 6
G,D
Ngy ging : 26.9.2009 Lp : 6
E,B
Tit 9 CU TO MIN HT CA R
1. Mc tiờu
a) Kin thc.
- Hc sinh hiu c cu to v chc nng cỏc b phn thuc min hỳt ca r
- Bit s dng kin thc ó hc, gii thớch mt s hin tng thc t cú liờn quan
n r cõy
b) K nng
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, tho lun nhúm
c) Thỏi
- Hc sinh liờn h kin thc ca bi vi thc t t nhiờn
- Giỏo dc lũng yờu thớch b mụn, ham thớch tỡm hiu
2. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh :
a) GV : Tranh phúng to H 10.1 + 7.4 SGK
- Bng cu to chc nng min hỳt + bỡa cú ghi sn
b) HS : Nghiờn cu ti liu
3. Tin trỡnh bi dy
a) Kim tra bi c (
5
)
* Cõu hi : R cõy chia lm my min ? Chc nng ca tng min
* ỏp ỏn :
- R gm 4 min
+ Min trng thnh cú cỏc mch dn : Dn truyn
+ Min hỳt cú cỏc lụng hỳt : Hp th nc v mui khoỏng
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
24
Năm học 2009 - 2010 Giáo án Sinh học
6
+ Min sinh trng ( ni t bo phõn chia ) lm cho r di ra.
+ Min chúp r : Che ch cho u r
*Vo bi : (
1
)
Ta ó bit r cõy gm 4 min, mi min cú 1 chc nng riờng nhng trong ú
min hỳt c xỏc nh l min quan trng nht. Ti sao min hỳt li c xỏc
nh l min quan trng nht. tr li c cõu hi ny ta s cựng nhau vo tỡm
hiu bi hụm nay.
b) Dy ni dung bi mi
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1. Hot ng 1 : Tỡm hiu cu to min hỳt
ca r
* Mc tiờu: HS thy c min hỳt cu to
gm 2 phn
G. Treo tranh phúng to H 10.1
gii thiu
lỏt ct ngang qua min hỳt
G. Treo bng
yờu cu hc sinh lờn bng
gn bỡa vo ụ : Cỏc b phn ca min hỳt
- Min hỳt gm my phn chớnh ? Cu to
ca tng phn ?
- Biu bỡ cú cu to nh th no ?
G. Treo tranh H 10.2
hng dn hc sinh
quan sỏt t bo lụng hỳt
- Vỡ sao mi lụng hỳt li c gi l mt t
bo ?
- T bo lụng hỳt cú kh nng tn ti mói
khụng ? Vỡ sao ?
G. Treo tranh H 7.4 + 10.2
nhn xột s
ging v khỏc nhau gia t bo lụng hỳt v
t bo thc vt
- Qua quan sỏt trờn H 10.1 em no nhn xột
gỡ v cu to v kớch thc t bo tht v ?
- Qua nghiờn cu SGK hóy cho bit : Thnh
phn no cu to nờn mch rõy ?
1. Cu to min hỳt ca r (
14
)
H. Gn bng vo cỏc ụ : cỏc b phn ca min
hỳt
- Min hỳt gm :
V biu bỡ
tht v
Tr gia bú mch mch rõy
rut mch g
- Gm 1 lp TB hỡnh a giỏc xp sỏt nhau, cú
1 s t bo biu bỡ phớa ngoi cựng kộo
di ra to thnh lụng hỳt
- Vỡ cú : vỏch t bo, mng sinh cht, cht t
bo, nhõn, khụng bo
- Khụng vỡ mi t bo lụng hỳt l mt t bo
biu bỡ kộo di, khi gi s b rng
khụng
cú kh nng tn ti mói
- Ging : Vỏch TB, mng sinh cht, cht t
bo, nhõn, khụng bo
- Khỏc : TB lụng hỳt cú khụng bo ln, lụng
hỳt mc di ra n õu thỡ nhõn s di chuyn
theo n ú nờn v trớ ca nhõn luụn nm
gn u lụng hỳt
- Gm nhiu lp cú ln khỏc nhau
- Nhng t bo cú vỏch mng
- Nhng t bo cú vỏch hoỏ g dy, khụng cú
Giáo viên: Lê Văn Dũng Tr ờng THCS Vĩnh Sơn
25