Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Toán 10 HK2 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN - LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề:
Bài 1:(2 điểm) Giải các bất phương trình sau
a)
( )
( )
2
2
4 2 1
0
3 2
− − + −

+ +
x x x
x x
b)
2
12 7x x x− − < −
Bài 2: (2 điểm) Số điểm kiểm tra Toán của 28 em học sinh lớp 10A được cho bởi bảng
thống kê sau
1 3 6 9 7 5 6
2 7 6 5 8 2 3
0 7 8 5 2 1 9
8 4 4 4 5 6 9
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau:

[
)


0;2 ;

[
)
2;4 ;

[
)
4;6 ;

[
)
6;8 ;
[
)
8;10

b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn dựa trên bảng phân bố tần số
và tần suất ghép lớp đã lập ở câu a.
( Lưu ý: Làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Bài 3: (2 điểm).
a) Cho
tan 2
α
=
. Tính giá trị của biểu thức
3 3
sin os
sin os

c
A
c
α α
α α

=
+
b) Chứng minh rằng :
o o
3
os10 .sin 40 . os70
8
o
c c =
.

Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(-2; 4)
a) Viết phương trình tham số, tổng quát của đường thẳng BC.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 5: (2điểm) Trong mặt phẳng Oxy:
a) Lập phương trình đường tròn (C) ti ếp xúc với 2 đường thẳng d
1
: x + y + 2 = 0 v à
d
2
: x + y + 5 = 0 và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0.
b) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết rằng (H) có tâm sai e =
5
và đi

qua điểm M(
2
; 1).
Hết
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn: Toán 10 Nâng cao (Học kì II. Năm học 2008 – 2009)
Bài 1
(2đ)
Đáp án Điểm
Câu a
(1đ)
Đi ều ki ện:
1; 2x x≠ ≠
2
2
4 0 4
2 1 0 0 2 0
3 2 0 1 2
• − = ⇔ =
•− + − < ∀ ∈ ∆ < = <
• + + = ⇔ = =
¡, ( × - )
;
x x
x x x V vµ a
x x x x
x

− ∞
1 2 4
+ ∞
4−x
- - - 0 +
2
2 1− + −x x
- - - -
2
3 2+ +x x
+ 0 - 0 + +
VT + - + 0 -

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình cho là: S =
( ) (
]
;1 2;4−∞ ∪
0,25
0,5

0,25
Câu b
(1đ)

( )
2
2
2
2
12 0

12 7 7
12 7
3 3
4 4
7 7
13 61 61
13
3
61
4
13
x x
x x x x
x x x
x x
x x
x x
x
x
x
x

− − ≥


− − < − ⇔ −


− − < −



 
≤ − ≤ −
 
 
 
≥ ≥
 
 
 
⇔ < ⇔ <
 
 
<
 
<
 
 
≤ −




≤ <











0,25









0,5
0,25
Bài 2
(1,5đ)
Điểm
Câu a
(1 đ)
Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Lớp Tần số Tần suất(%) Giá trị đại diện
[
)
0;2
[
)
2;4
[

)
4;6
[
)
6;8

[
)
8;10
3
5
7
7
6
10,71
17,86
25,00
25,00
21,43
1
3
5
7
9
Cộng 28 100%
1điểm
Tần số:
0,5đ
T suất:
0,5đ

Câu b
(1 đ)


Số TBC:
5,57x ;
0,25
0,5

Phương sai:
2
6,53s ;

Độ lệch chuẩn:
2,56s ;
0,25
Bài 3
(2 đ)
Điểm
Câu a
(1 đ)

2 2
3
2
2
3
1 1
tan .
os os

tan 1
1
.(tan 1)
os
tan 1
c c
A
c
α
α α
α
α
α
α

=
+

=
+
=
2
3
(1 tan )(tan 1)
tan 1
α α
α
+ −
+
Thay

tan 2
α
=
, ta được: A =
5
9
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu b
(1 đ)

o o
os10 .sin 40 . os70
o
c c =
=
o o
1
(sin 50 sin 30 ). os70
2
o
c+
=
o o
1 1
sin50 os70 os70
2 4
o

c c+
=
o
1 1
sin120 sin 20 os70
4 4
o o
c
 
− +
 
=
0
1 3
sin 20 os70
4 2
o
c
 
− +
 
 
=
3
8
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4

(2đ)
Điểm
Câu a
(1đ)

( )
( )
4 3
6 1
4 6
3


= −
= −


= + ∈

o
uuur
o
o
¡
cña®êng th¼ng BC :
;
;
:
,
PTTS

B d
BC
x t
PTTS
y t t
* PTTQ: x + 6y – 22 = 0.

0,25
0,25
0,5
Câu b
(1đ)

Đường cao của tam giác:
( )
2 2
2 6 22
14
37
1 6
+ −
• = = =
+
;AH d A BC
BC =
37
S =
1 1 14
. . 37 7
2 2

37
AH BC = =
0,25
\
0,25
0.5
Bài 5
(2đ)
Điểm
Câu a
(1đ)
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với d
1
và d
2
.
Toạ độ A là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0 0
2 0 2
x y x
x y y
− − = =
 

 
+ + = = −
 
Toạ độ B là nghiệm của hệ phương trình:
2 2 0 1
5 0 4

x y x
x y y
− − = = −
 

 
+ + = = −
 
Tâm I của đường tròn là trung điểm của AB, I(
1
2

;-3)
B án k ính R =
1
3 2
( ; )
4
d I d =
Phương trình đường tròn là: (x +
1
2
)
2
+ (y + 3)
2
= 9/8.










0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b
(1đ)
5 5
c
e c a
a
= = ⇔ =

2 2
5c a⇔ =


2 2 2
5b a a⇔ + =

2 2
4b a⇔ =
(1)
M(
2

; 1)
2 2
2 1
( ) 1H
a b
∈ ⇔ − =
(2)
Giải hệ (1), (2) ta được : a
2
= 7/4, b
2
= 7
Vậy (H) :
2 2
1
7
7
4
x y
− =


0.25
075

0.25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×