Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Ôn Thi Casio Hóa ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.16 KB, 10 trang )

BÀI TẬP ĐỘI TUYỂN MÁY TÍNH BỎ TÚI
Phần 1: Động hoá học
Bài 1: Ở 326
0
C , Buta-1,3-đien đime hoá theo phương trình:
2C
4
H
6

(k)
→ C
8
H
12(k)
Trong một thí nghiệm, áp suất ban đầu của C
4
H
6
là 632 torr ở 326
0
C. Xác định bậc của phản ứng và hằng
số tốc độ của phản ứng đó theo số liệu sau:
t(ph) 0 3,25 12,18 24,55 42,5 68,05
P(torr) 632 618,5 584,2 546,8 509,3 474,6
ĐS: Phản ứng bậc 2
K = 2,306.10
-5
(phút
-1
.torr


-1
)
Bài 2: Sự phân huỷ etan ở nhiệt độ cao xảy ra theo phương trình:
C
2
H
6
→ C
2
H
4
+ H
2
Và tuân theo phương trình động học một chiều bậc nhất
1) Tại 507
0
C, 1
1/2
= 3000 (s). Khi C
2
H
6
phân huỷ hết P
hệ
= 1000 mmHg. Tính k
p
và P
0
C2H6
?

2) Nhiệt độ phản ứng tăng thêm 20
0
C , tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Tính t
1/2

của phản ứng ở nhiệt
độ này và E
0
a
của phản ứng.
ĐS:1) k
P
= 2,31.10
-4
(s
-1
) ; P
0
= 500 (mmHg)
2) t
1/2
= 1500 s; E
0
a
= 179,8 (kJ/mol)
Bài 3: Sự thuỷ phân 1 este trong môi trường kiềm ở 25
0
C xảy ra theo phương trình phản ứng:
RCOO R’ + NaOH → RCOONa + R’OH
thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp đôi khi nồng độ NaOH tăng 2 lần. Đối với sự tăng gấp

đôi nồng độ este cũng thu được kết quả như vậy.
a) Cho biết bậc riêng phần đối với mỗi chất và bậc toàn phần của phản ứng
b) Tan 0,01 mol xút và 0,01 mol este vào 1 lit nước (bỏ qua sự biến thiên thể tích khi pha chế) Sau
200 phút có 60% este bị thuỷ phân. Tính k, t
1/2
, E
0
a
của phản ứng. Biết hệ số nhiệt độ của phản ứng
ĐS: a) phản ứng bậc 2
b) k = 0,75 l.mol
-1
. phút
-1
t
1/2
= 133,33 phút
E
0
a
= 1,2128 (kJ/mol)
Bài 4: Phản ứng phân huỷ axeton ở 300
0
C xảy ra theo sơ đồ
CH
3
COCH
3
→ CH
4

+ CO + H
2
Nồng độ CH
3
COCH
3
thay đổi theo thời gian như sau
t(phút) 0 6,5 13,0 19,9
C (M) 8,31 7,04 5,97 4,93
1) Hãy chứng tỏ đó là phản ứng bậc nhất, tính hằng số tốc độ của phản ứng
2) Tính thời gian nửa phản ứng
3) Ở 343
0
C hằng số tốc độ phản ứng bằng 2,15 phút
-1
. Hãy tính hệ số nhiệt độ và năng lượng hoạt hoá của
phản ứng. Cho biết ý nghĩa của năng lượng hoạt hoá đó
ĐS: k = 0,0257 phút
-1

t
1/2
= 26,96 phút
hệ số nhiệt độ: 2,8 ; E
a
0
= 302,1065 kJ/mol
Bài 5 : Cho phản ứng 2N
2
O

5
→ 4NO
2
+ O
2
có hằng số tốc độ k = 1,8.10
-5
(s
-1
). Tại thời điểm khảo sát áp
suất riêng phần của N
2
O
5
đo được bằng 0,5 atm
1. Tính v của phản ứng trên tại thời điểm khảo sát
2. Tính tốc độ tiêu thụ N
2
O
5
, hình thành NO
2
, O
2
ĐS: 1) Phản ứng bậc nhất; v = 9.10
-6
(atm.s
-1
)
2) v

N2O5
= 2 v
p/u
; v
NO2
= 4 v
p/u
; v
O2
= v
p/u
Bài 6: Phản ứng HCHO + H
2
O
2
→ HCOOH + H
2
O có bậc động học bằng 2
1. Nếu trộn các thể tích bằng nhau của dd H
2
O
2
và HCHO cùng nồng độ 1M ở 333,2K thì sau 2 h
nồng độ axit HCOOH bằng 0,215M. Tính hằng số tốc độ của phản ứng
2. Nếu trộn 1 thể tích dd HCHO với 2 thể tích dung dịch H
2
O
2
có cùng nồng độ 1M tại nhiệt độ trên
thì sau bao lâu HCHO phản ứng hết 90%

3. Để xác định năng lượng hoạt hoá của phản ứng đã cho, người ta tiến hành thí nghiệm như ở 1, tại
343,2K. Sau 1,33 giờ nồng độ HCHO giảm 1 nửa. Hãy tính năng lượng hoạt hoá của phản ứng
theo kJ/mol
ĐS: 1) k = 0,754 (M
-1
.h
-1
)
2) t = 6,783 h
3) E
a
= 65,3946 kJ/mol

Phần 2: Nhiệt hoá học
Bài 1: Đối với phản ứng PCl
3(k)
+ Cl
2(k)
→ PCl
5(k)
Ở 25
0
C có ∆G
0
= -37,2 kJ/mol
∆H
0
= -87,9 kJ/mol
S
0

298
của PCl
3
và Cl
2
tương ứng bằng 311,7 và 222 J/mol.K
Tính entropi tiêu chuẩn tuyệt đối của PCl
5
ĐS: S
0
PCl5
= 363,57 (J/mol.K)
Bài 2: Cho
Chất CO
2(k)
H
2
O
(k)
CO
(k)
∆ G
0
298
kcal/mol
-93,4 -54,63 -32,78
1) Tính ∆ G
0
của phản ứng : H
2(k)

+ CO
2 (k)
⇋ CO
(k)
+ H
2
O
(k)
ở 25
0
C
2) Nếu ở 25
0
C áp suất riêng phần của H
2
, CO
2
, H
2
O, Co tương ứng bằng 10; 20; 0,02 và 0,01 atm thì
∆ G của phản ứng bằng bao nhiêu? Trong điều kiện này phản ứng xảy ra theo chiều nào?
ĐS: 1) ∆ G
0
= 5,99 kcal/mol
2) ∆ G = -2,19 kcal/mol → phản ứng xảy ra theo chiều thuận
Bài 3: Xác định nhiệt độ tại đó áp suất phân li của NH
4
Cl là 1 atm biết ở 25
0
C có các dữ kiện:

NH
4
Cl ( r ) HCl(k) NH
3
(k)
∆ H
0
ht
(kJ/mol)
-315,4 -92,3 -46,2
∆ G
0
ht
(kJ/mol)
-203.9 -95,3 -16,6
ĐS: T = 597K
Bài 4: Tính ∆ S
0
298
, ∆H
0
298
và ∆G
0
298
đối với phản ứng phân huỷ nhiệt CaCO
3
, biết:
CaCO
3

CaO CO
2
S
0
298
(J.K
-1
.mol
-1
) +92,9 +38,1 +213,7
∆ H
0
ht
(kJ/mol)
-1206,9 -635,1 -393,5
Nhận xét về khả năng xảy ra phản ứng phân huỷ CaCO
3
ở 25
0
C. Ở nhiệt độ nào thì phản ứng đó có thể xảy
ra được? Coi ∆ S
0
298
, ∆H
0
298
của phản ứng không thay đổi theo nhịêt độ
ĐS: ∆ S
0
298

= 158,9 J/K; ∆H
0
298
= 178,3 kJ; ∆G
0
298
= 130,9 kJ
Bài 5: Tính ∆ G
0
373
của phản ứng:
CH
4
+ H
2
O
(k)
= CO + H
2
O
(k)

Biết nhiệt hình thành chuẩn ∆H
0
ht 298
của CH
4
, H
2
O (k) và CO lần lượt bằng – 74,8; -241,8 và -110,5

kJ/mol
Entropi chuẩn của CH
4
, H
2
O (k) và CO bằng 186,2; 188,7 và 197,6 J/K.mol (Trong tính toán giả thiết rằng
∆ H
0
và ∆ S
0
không phụ thuộc T)
a) Từ các giá trị ∆ G
0
tìm được có thể kết luận gì về khả năng tự diễn biến của phản ứng ở 373K
b) Tại nhiệt độ nào thì phản ứng đã cho tự xảy ra ?
Đs: ∆ G
0
= 1,26.10
5
J/mol; T > 961K
Phần 3: Cân bằng hoá học
Bài 1: Người ta cho NO và Br
2
có áp suất ban đầu tương ứng bằng 98,4 và 41,3 torr tương ứng với nhau ở
300K. Lúc cân bằng áp suất chung của hỗn hợp bằng 110,5 torr. Tính giá trị của hằng số cân bằng K
p
và ∆
G
0
tại 300K của phản ứng :

2 NO
(k)
+ Br
2

(k)
⇋ 2NOBr
(k)
ĐS: K
p
= 133,47 (atm
-1
)
∆ G
0
= -12,208 kJ
Bài 2: Xét phản ứng trong pha hơi ở nhiệt độ T dưới áp suất 1 atm
N
2
O
4 (k)
⇋ 2 NO
2 (k)

Giả thiết các khí đều là lí tưởng, hãy:
1) Biểu thị hằng số cân bằng K
p
dưới dạng 1 hàm của độ phân tích α và áp suất chung P
2) Tính các hằng số K
p

, K
C
, K
x
và ∆ G
0
tại T = 333K, α = 0,525
3) Tại 373K hằng số K
p
= 14,97, hãy tính ∆ H; ∆ S của phản ứng ở 333K
ĐS: 1) K
p
= 4 α
2
P/(1-α
2
)
2) K
P1
= 1,522 (atm); K
C1
= 0,0557 (M)
3) ∆ H = 50,018 (kJ/mol)
∆ S = 153,69 (J/mol.K)
Bài 3: Tại 300K , dưới áp suất p = 1atm, phản ứng N
2
O
4 (k)
⇋ 2 NO
2 (k)

có hằng số cân bằng K
P
= 0,166
a) Tính % phân li của N
2
O
4
b) Tính % phân li của N
2
O
4
khi áp suất tăng tới 10 atm. Kết quả này có phù hợp với nguyên lí chuyển
dịch cân bằng không? Lý giải
c) Cũng với điều kiện nhiệt độ và áp suất như ở a, lượng ban đầu của N
2
O
4
là n mol ; của N
2
là n mol
thì % phân li là bao nhiêu? Với kết quả này so với câu a có thể kết luận gì về nguyên lí chuyển
dịch cân bằng?
ĐS: a) α = 0,1996 = 19,96%
b) α
1
= 6,4%
c) α
3
= 26,3%
Bài 4: Ở 820

0
C hằng số cân bằng của 2 phản ứng:
CaCO
3
( r) ⇋ CaO
(r )
+ CO
2

(k)
là k
1
= 0,2
Và C
( r )
+ CO
2

(k)
⇋ 2CO
(k)
là k
2
= 2
Ngi ta cho 1 mol CaCO
3
v 1 mol C vo bỡnh chõn khụng 22,4 lit c gi 820
0
C. Hóy tớnh
thnh phn ca h trng thỏi cõn bng. nhit 820

0
C s phõn hu ca CaCO
3
s hon ton khi th
tớch bỡnh bng bao nhiờu?
S: Thnh phn h trng thỏi cõn bng: n
CaCO3
= 0,87; n
CaO
= 0,13; n
C
= 0,92
V = 174 lit
Bi 5: Tin hnh 3 thớ nghim sau:
a) Cho 1 mol PCl
5
vo 1 bỡnh ó rỳt b khụng khớ, th tớch l V. a nhit ca bỡnh lờn 525K, cõn
bng:
PCl
5

(k)
PCl
3 (k)
+ Cl
2 (k)

c thit lp vi hng s cõn bng K
p
= 1,85 atm. p sut trong bỡnh o c bng 2 atm. Tớnh s mol

ca tng cht trong hn hp cõn bng.
b) Cho 1 mol PCl
5
v 1 mol Ar vo bỡnh nh thớ nghim a ri a nhit lờn 525K cõn bng
phn ng c thit lp. Tớnh s mol ca PCl
5
, PCl
3
v Cl
2
lỳc cõn bng. Nguyờn lớ chuyn dch
cõn bng L Satlie cú vai trũ gỡ khụng ? Vỡ sao?
c) Lp li thớ nghim b. Khi cõn bng c thit lp, gi nguyờn nhit 525K, ng thi tng th
tớch ca bỡnh lờn kộo ỏp sut tr v 2 atm. Tớnh s mol lỳc cõn bng ca PCl
5
, PCl
3
v Cl
2
.
Nguyờn lớ Lo Satlie cú úng vai trũ gỡ trong trng hp ny khụng?
S: a) = 0,693 n
PCl5
= 0,307; n
PCl3
= n
Cl2

b) Ging a
c) = 0,796 n

PCl5
= 0,231; n
PC3
= n
Cl2
= 0,769
Phn 4: Cu to nguyờn t
B i 1 :Một nguyên tử X có bán kính bằng 1,44
0
A
, khối lợng riêng thực là 19,36 g/cm
3
. Nguyên tử này chỉ
chiếm 74% thể tích của tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng.
a) Xác định khối lợng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi suy ra khối lợng mol nguyên tử của X.
b) Biết nguyên tử X có 118 nơtron và khối lợng mol nguyên tử bằng tổng số khối lợng proton và nơtron.
Tính số electron có trong X
3+
.
S: a) Khối lợng riêng trung bình của nguyên tử X là: d =
' 19,36
0,74 0,74
d
=
g/cm
3
.
Mặt khác, m = V.d =
4
3


r
3
.d =
4
3
ì
3,14
ì
(1,44. 10

8
)
3
ì
19,36
0,74
= 32,7. 10

23
.
Vậy khối lợng mol nguyên tử X = 6,023. 10
23
ì
32,7. 10

23


197 g/mol

b) Theo giả thiết: p + 118 = 197

p = 79

số e = 76
Bi 2:
Chu kì bán rã của chì có số khối 210 là 19,7 năm. Sau khi điều chế đợc một mẫu của đồng vị đó thì
sau bao lâu nữa trong mẩu đó còn lại 1/10 khối lợng ban đầu?
S: Theo t =
0
1
ln
N
k N
và k =
1
2
ln2
t
tính đợc t=
1
2
10
ln
ln2 1
t
=
19,7
0,693
ì

2,303
t = 65,46 năm
Bi 3: Cho dãy phóng xạ sau:
234
92
U

ì

5
2,67 10 nam

230
90
Th

ì

4
8 10 nam

226
88
Ra
Viết phơng trình phản ứng phân rã phóng xạ và tính hàm lợng quặng sau 1000 năm, nếu tại thời điểm
gốc cứ 100 gam quặng có 0,1 mol U.
S:
234
92
U



230
90
Th +
4
2
He và
230
90
Th


226
88
Ra +
4
2
He
với k
1
=
(
)
1
2
1
ln2
t
=

ì
5
0,693
2,67 10
= 2,596. 10

6
(năm

1
)
và k
2
=
(
)
1
2
2
ln2
t
=
ì
4
0,693
8 10
= 8,663. 10

6
(năm


1
)
Theo N = N
0
. e

kt
ta có: [
234
92
U] = 0,1. 234. e

ì ì
6 3
2,596 10 10
= 23,339 gam
[
230
90
Th] =
ì

0 1
2 1
N k
k k
(e
ì
1

k t

e
ì
2
k t
)
=


ì ì ì
ì ì
6
6 6
0,1 234 2,596 10
8,663 10 2,596 10
( e

ì ì
6 3
2,596 10 10

e

ì ì
6 3
8,663 10 10
) = 0,0594 gam
[
226

88
Ra] = N
0
1 2
2 1
2 1 2 1
1
k t k t
k k
e e
k k k k


ì + ì



=
( )
( ) ( )
6 3 6 3
6
6 1,596 10 10 6 8,664 10 10
6
2,596 10
8,664 10 1 2,596 10 1
8,664 2,596 10
e e



ì ì ì ì

ì

ì ì ì ì ì

ì
= 1,105. 10

6
mol hay = 2,5. 10

4
gam
Tổng lợng quặng = 100 - m
0
U
+ m
'
U
+ m
Ra
+ m
Th
=
= 100 23,4 + 23,339 + 0,0594 + 0,00025 = 99,9989 gam
Vậy, % Ra = 0,00025%
% Th = 0,0594 %
% U = 23,34 %
Bi 5: Năng lợng 1 electron ở lớp thứ n trong trờng lực một hạt nhân đợc tính theo đơn vị eV bằng công

thức E
n
= 13,6
2
2
z
n
(1)
a/ Hãy tính năng lợng 1e trong trờng lực mỗi hạt nhân sau đây:
F
8+
, Li
2+
, N
6+
.
b/ Hãy cho biết qui luật liên hệ giữa E
n
với Z. Giải thích tóm tắt qui luật đó.
c/ Trị số tính đợc theo (1) có liên hệ với năng lợng ion hóa không? Giải thích cụ thể.
S: a) Tính E
n
: Theo đầu bài, n phải bằng 1

tính E
1
Do công thức là E
1
=


13,6 Z
2
(ev) (2 )
Thứ tự theo trị số Z: Z = 6

C
5+
: (E
1
) C
5+
=

13,6 x 6
2
=

489,6 eV
Z = 7

N
6+
: (E
1
) N
6+
=

13,6 x 7
2

=

666,4 eV
Z = 8

O
7+
: (E
1
) O
7+
=

13,6 x 8
2
=

870,4 eV
b) Quy luật liên hệ E
1
với Z: Z càng tăng E
1
càng âm (càng thấy).
Qui luật này phản ánh tác dụng lực hút hạt nhân tới e đợc xét: Z càng lớn lực hút càng mạnh


năng lợng càng thấp

hệ càng bền, bền nhất là O
7+

.
c) Trị năng lợng đó có liên hệ với năng lợng ion hoá, cụ thể:
C
5+
: I
6
=

(E
1
, C
5+
) = + 489, 6 eV.
N
6+
: I
7
=

(E
1
, N
6+
) = + 666, 4 eV.
O
7+
: I
8
=


(E
1
, O
7+
) = + 870,4 eV.
Phn 5: Dung dch in li
Bi 1: Xỏc nh nng Cu
2+
t do trong 500 ml dung dch c iu ch t 0,1 mol CuSO
4
v 2 mol
NH
3
Bit [Cu(NH
3
)
4

]
2+
cú hng s bn l 2.10
13
Cp NH
4
+
/NH
3
cú pK
a
= 9,2

S: 9,5x10
-17
Bi 2: Tớch s tan ca AgCl bng 1,8x10
-10
. Hóy tớnh tan ca AgCl trong nc. Nu AgCl tan trong dd
NH
3
1M thỡ tan s l bao nhiờu, bit hng s bn ca phc Ag(NH
3
)
2
+
= 10
8
S: S = 1,3x10
-5
tan trong dd NH
3
1M = 0,1M
Bi 3: Tớnh pH ca h m gm 0,05 mol axit axetic v 0,05 mol Natri axetat trong 1 lit dung dch. pH s
thay i nh th no khi thờm vo h m ny 0,001 mol HCl hoc 0,001 mol NaOH. bit pKa ca
CH
3
COOH bng 1,8.10
-5
S: pH = 4,47
Khi thờm HCl vo thỡ pH gim 0,02 v pH
1
= 4,72
Khi thờm NaOH vo thỡ pH tng 0,02 v pH

2
= 4,76
Bi 4: Hng s in li ca axit fomic HCOOH l 2.10
-4

a) Tớnh in li v pH ca dd cú nng 0,1M
b) Thờm vo 100 ml dung dch axit 0,1M
- 20 ml dd NaOH 0,25M. Tớnh pH ca dd thu c. Gi tờn dung dch
- 40 ml dd NaOH 0,25M . Tớnh pH ca dd thu c
S:
a) pH = 2,35
b) pH = 3,7, dung dch m
Phn 6: Phn ng oxi hoỏ - kh. Pin in
Bi 1: Cho nửa phản ứng:
KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
? + ? + ? + ? (1)
a) Hãy viết phản ứng (1) dới dạng phơng trình ion.
b) Giả thiết phản ứng đó là thuận nghịch, hãy thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng theo nồng
độ cân bằng của các ion.
c) Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng trên.
Cho: E
0
(MnO

4

/Mn
2+
) = 1,51V; E
0
(Fe
3+
/Fe
2+
) = 0,77V
S:
b) Biểu thức hằng số cân bằng:
[ ] [ ]
[ ] [ ] [ ]
85
2
4
5
32
H.Fe.MnO
Fe.Mn
++
++
= K
c) Theo phơng trình: lg K =
059,0
)77,051,1(5
059,0
0


=
En
= 62,7 K = 1062,7
Bi 2: Sự tan của Zn trong dung dịch AgNO
3
và trong dung dịch AgNO
3
có lẫn NaCl có khác nhau
không? Giải thích.
Cho E
0
Zn
2+
/Zn = 0,77 V ; E
0
Ag
+
/Ag = 0,8 V ; Ks(AgCl) = 1,78. 10
-10
.
B i 3 : a) Tính hằng số cân bằng của phản ứng Hg
2
2
+
Hg + Hg
2+
b) Có hiện tợng gì xảy ra khi thêm Na
2
S vào dung dịch Hg

2
(NO
3
)
2
? Giải thích.
c) Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra ở (b).
Cho E
0
(Hg
2+
/Hg
2
2
+
)= 0,91 V ; E
0
(Hg
2
2
+
/ Hg) = 0,798 V ; Ks (HgS) = 4. 10
-53
.
S: a) Hg
2
2
+



2Hg
2+
+ 2e ;

G
0
1
= 2F . ( 0,92)
Hg
2+
+ 2e

Hg ;

G
0
2
= 2F . 0,85
Hg
2
2
+

Hg
2+
+ Hg ;

G
0
=


G
0
1
+

G
0
2
= 1 F . E
0
.


G
0
= 1F.E
0
=

2F(0,85 0,92)

E
0
= 2( 0,07) = 0,14 V
Lg K =
1.( 0,14)
0,059

= 2,37


K = 4,26. 10
3

b) Khi thêm Na
2
S vào dung dịch Hg
2
(NO
3
)
2
sẽ có kết tủa gồm Hg và HgS tạo ra
do: Hg
2
2
+

Hg
2+
+ Hg

và Hg
2+
+ S
2

HgS
Na
2

S + Hg
2
(NO
3
)
2
Hg + HgS + 2NaNO
3
.
c) Quá trình Hg
2
2
+

Hg
2+
+ Hg

có K = 4,26. 10
3
.
Qu¸ tr×nh Hg
2+
+ S
2

→ HgS↓ cã Ks (HgS) = 4. 10
53
.
Tæ hîp 2 qu¸ tr×nh cho:

Hg
2
2
+
+ S
2



HgS↓ + Hg

cã K = 4,26. 10
3–

×
4. 10
53
= 1,7. 10
51
.
Bài 4: Cho các cặp oxh- khử và các thế tiêu chuẩn tương ứng:
I
2
/2I
-
E
0
1
= 0,62 V; I
3

-
/3I
-
E
0
2
= 0,54 V; IO
3
-
/I
2
E
0
3
= 1,19V tại pH = 0
1) Viết nửa phản ứng và phương trình Nernst tương ứng đối với mỗi cặp oxi hoá - khử
2) Tính thế tiêu chuẩn E
0
4
đối với cặp oxi hoá - khử IO
3
-
/I
-
3) Tính K
c
của phản ứng I
3
-



I
2
+ I
-
4) Chứng tỏ IO
3
-
oxi hoá được I
-
. Hãy viết phương trình phản ứng minh hoạ
ĐS : E
0
4
= 1,095V; K = 10
-2,71
Phần 7 : Cấu tạo nguyên tử, phân tử và mạng tinh thể
Bài 1 : Phân tử CuCl kết tinh dưới dạng mạng tinh thể lập phương tâm diện
a) Hãy biểu diễn ô mạng cơ sở của phân tử này
b) Tính số ion Cu
+
và Cl
-
rồi suy ra số phân tử CuCl chứa trong mạng tinh thể cơ sở
c) Xác định bán kính ion của Cu
+
Cho khối lượng riêng của CuCl = 4,136 g/cm
3
; r
Cl

-
= 1,84
0
A
; Cu = 63,5 ; Cl= 35,5
ĐS : 4 phân tử
R
Cu
2+
= 0,868
0
A
Bài 2 : Khi kết tinh Fe(α) có dạng lập phương tâm khối. Xác định hằng số mạng a (
0
A
) , biết khối lượng
riêng của sắt là 7,95.10
3
kg/m
3

ĐS : a = 2,86A
0
Bài 3 : Đồng có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện, bán kính nguyên tử là 0,128 nm, hãy
a) Xác định độ dài hằng số mạng a (
0
A
) của dạng tinh thể trên
b) Cho biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tâm của 2 nguyên tử Cu trong mạng tinh thể theo đơn vị A
0

ĐS : a= 3,62 A
0
d = 2r = 2,56A
0

bài tập thêm
Bài 1:
Ở 20
0
C hòa tan vào dung dịch NaOH nồng độ 0,016 g/lít một lượng iot đủ để phản ứng sau xảy ra hoàn
toàn: 2NaOH + I
2

→
¬ 
NaI + NaIO + H
2
O
Tính pH của dung dịch thu được. Biết hằng số axit của HIO = 2,0 ×10

11
♣ Nồng độ đầu của OH

=
0,016
40
= 4,0 ×10

4
mol/lít

Phản ứng 2OH

+ I
2
→ I

+ IO

+ H
2
O
4,0 ×10

4
2,0 ×10

4
IO

+ H
2
O
→
¬ 
HIO + OH

[ ] 2,0 ×10

4
− x x x ⇒ [HIO] = [OH


]
HIO
→
¬ 
H
+
+ IO


Ka = 2,0 ×10

11
Ta có: Ka =
[ ]
IO H
HIO
− +
   
   
= 2,0 ×10

11

IO H
OH
− +

   
   

 
 
= 2,0 ×10

11


4
(2,0 10 OH ) H
OH
− − +

   
× − ×
   
 
 
=
14
4
14
10
(2,0 10 ) H
H
10
H

− +
+


+
 
× − ×
 
 
 
 
 
= 2,0 ×10

11

⇒ 2,0 ×10

14
[H
+
]
2
− 1,0 ×10

14
[H
+
] − 2,0 × 10

25
= 0 ⇒ [H
+
] = 6,53 ×10


11
⇒ pH = − lg[H
+
] = − lg(6,53 ×10

11
) = 10,185
Bài 2. Hỗn hợp gồm FeCl
3
, MgCl
2
, CuCl
2
hòa tan trong nước được dung dịch X.
Cho X tác dụng với Na
2
S dư tách ra một lượng kết tủa m
1
. Nếu cho một lượng dư H
2
S tác dụng với X
tách ra một lượng kết tủa m
2
. Thực nghiệm cho biết m
1
= 2,51m
2
.
Nếu giữ nguyên lượng các chất MgCl

2
, CuCl
2
trong X và thay FeCl
3
bằng FeCl
2
cùng lượng rồi hòa tan
trong nước thì được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với Na
2
S dư tách ra một lượng kết tủa m
3
. Nếu cho một lượng dư H
2
S tác dụng với Y
tách ra một lượng kết tủa m
4
. Thực nghiệm cho biết m
3
= 3,36m
4
.
Xác định % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
♣ MgCl
2
+ Na
2
S + 2H
2

O → Mg(OH)
2
↓ + H
2
S + 2NaCl
2FeCl
3
+ 3Na
2
S → 2FeS ↓ + S ↓ + 6NaCl
CuCl
2
+ Na
2
S → CuS ↓ + 2NaCl
MgCl
2
+ H
2
S → không phản ứng
2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S ↓ + 2HCl
CuCl
2
+ H

2
S → CuS ↓ + 2HCl
Đặt số mol các muối lần lượt là x, y, z. Ta có:
y
58x 88y 32 96z
2
16y 96z
+ + +
+
= 2,51 ⇒ 58x + 63,84y = 144,96z (1)
Số mol FeCl
2
=
162,5y
127
= 1,28y
FeCl
2
+ Na
2
S → FeS ↓ + 2NaCl
FeCl
2
+ H
2
S → không phản ứng
58x 88 1,28y 96z
96z
+ × +
= 3,36 ⇒ 58x + 112,64y = 226,56z (2)

Giải (1) và (2) cho 48,8y = 81,6z
Coi z = 18,8 thì y = 48,8 và x = 32,15
%MgCl
2
=
95 32,15
100%
95 32,15 162,5 81,6 135 48,8
×
×
× + × + ×
= 13,3%
Tính tương tự được: %CuCl
2
= 28,76% và %FeCl
3
= 57,95%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×