Tải bản đầy đủ (.ppt) (118 trang)

PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH & PHẢN ỨNG KHỬ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 118 trang )


PHẢN ỨNG
THẾ THÂN HẠCH
& PHẢN ỨNG KHỬ

ALKYL HALIDE
C
X
δ+
δ−
Electrophilic carbon atom
Tâm thân điện tử

The strengths of the carbon-
halogen bonds
C-H 413 C-F 467
C-Cl 346
C-Br 290
C-I 228
Rates of reaction: RCl < RBr < RI

SUBSTITUTION or ELIMINATION ?
C
Nu:

+
X
C

X :
+Nu


Substitution
Elimination
C C
X
H
Nu:

CC
H
H
H
H
Nu
H
+
+

X :

TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE
Nu :

(RO

, Η
2
O, Br

, NH
3

, )
Nucleophile
Base (Lewis)
Substitution
Elimination

Tính thân hạch
Ái lực đối với chất thân điện tử

Tính base
Ái lực đối với proton
Phản ứng thế
Phản ứng
tách

☻Các chất thân hạch có tâm thân hạch
là các nguyên tố giống nhau:
Tính thân hạch và tính base biến đổi
song song với nhau.
Ví dụ: tính base và tính thân hạch:
RO

> HO

>> RCO
2

> ROH > H
2
O

TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE

☻ Khi các tâm thân hạch khác nhau
* Trong cùng một chu kỳ:
Các ion cùng điện tích: tính thân
hạch và tính base biến thiên song
song với nhau và cùng giảm dần từ
trái sang phải.
TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE
R
3
C:

carbanion
R
2
N:

amide ion
RO:

alkoxide ion fluoride ion
F:

increasing nucleophilicity and basicity
Tính thân hạch và tính base tăng

* Trong cùng một nhóm:
Tính base và tính thân hạch biến đổi
ngược với nhau.

S:

CH
3
more nucleophilic
less basic
O:

CH
3
less nucleophilic
more basic
TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE
Tính thân hạch mạnh hơn
Tính base yếu hơn
Tính thân hạch yếu hơn
Tính base mạnh hơn

increasing nucleophilicity
decreasing basicity
I:

Br:

Cl:

F:


Từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng

trong khi độ âm điện lại giảm.

Khả năng bị solvat hóa bởi dung môi.
Tính thân hạch tăng, tính base giảm

* Ảnh hưởng của điện tích ion
Dạng anion luôn có tính thân
hạch mạnh hơn dạng phân tử
Ví dụ: OH

> H
2
O ; RO

> ROH
TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE

* Ảnh hưởng của yếu tố lập thể
Kích thước càng lớn
► Tính thân hạch càng yếu
► Tính base càng mạnh
Tính base: (CH
3
)
3
CO

> CH
3
CH

2
O



Tính thân hạch: (CH
3
)
3
CO

< CH
3
CH
2
O

TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE

TÍNH THÂN HẠCH VÀ TÍNH BASE
* Ảnh hưởng của dung môi


NHÓM XUẤT

Được tách ra khỏi phân tử dưới dạng
phân tử trung hòa điện hoặc ion âm.

Nhóm xuất tốt: ion có khả năng bền
vững hóa điện tích âm của nó: base yếu

Tính base: F

>> Cl

> Br

> I


Khả năng xuất: I

> Br

> Cl

>> F


S
O
O
O R

S
O
O
O O

R S
O

O
O

CH
3
S
O
O
O C

F
F
F
Alkanesulfonate ion Alkyl sulfate ion p-Toluenesulfonate ion
Triflate ion
S
O
O
O R

S
O
O
O O

R S
O
O
O


CH
3
S
O
O
O C

F
F
F
Alkanesulfonate ion Alkyl sulfate ion p-Toluenesulfonate ion
Triflate ion
NHÓM XUẤT TỐT

Ion có tính base mạnh: OH

, H

, R


► Nhóm xuất rất yếu

X R OH
X

OH
R X
+


X R OH
X
H
2
O
R X
+
H
+

Nu
X

H
+
CH
3
CH
2
H
CH
3
CH
2
Nu

Nu
X

CH

3
+
CH3
CH
3
CH
3
Nu

PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH
(NUCLEOPHILIC SUBSTITUTION)
C X
Nu:

C Nu
X:

+
Nu:

Chất thân hạch
(Nucleophile)
X Nhóm xuất (Leaving group)
2 cơ chế: S
N
1 và S
N
2

PHẢN ỨNG THẾ THÂN HẠCH


PHẢN ỨNGTHẾ THÂN HẠCH S
N
2

PHẢN ỨNGTHẾ THÂN HẠCH S
N
2

PHẢN ỨNGTHẾ THÂN HẠCH S
N
2

CHẤT THÂN HẠCH


Chất thân hạch càng mạnh, phản
ứng xảy ra càng nhanh

Độ mạnh tương đối của các chất
thân hạch:
CHẤT THÂN HẠCH
CH
3
Br
+
Nu :

CH
3

Nu
+
Br

Nu =
HS

>
H
2
ONH
3
Cl

HO

CH
3
O

I

CN

> > > >
>
>
H
2
O

C
2
H
5
OH

NHÓM XUẤT

● Carbon mang nhóm thế cồng kềnh

Cản trở tác kích của chất thân hạch

Phản ứng càng chậm.
● Alkyl halide bậc 3°: không cho phản
ứng thế S
N
2.
● Tương tự, do chướng ngại lập thể,
vinylic halide và aryl halide hoàn
toàn không cho phản ứng thế S
N
2.
CẤU TRÚC ALKYL HALIDE

×