Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 8 lần III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.6 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Môn : Toán
Thời gian: 90 phút
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : Cho biểu thức:
P =
2
2 2 2
2 3 2 8 3 21 2 8
: 1
4 12 5 13 2 20 2 1 4 4 3
x x x x
x x x x x x x
− − + −
 
+ − +
 ÷
− + − − − + −
 
a) Rút gọn P
b) Tính giá trò của P khi
1
2
x
=
c) Tìm giá trò nguyên của x để P nhận giá trò nguyên.
d) Tìm x để P > 0.
Bài 2 : Giải phương trình:
a/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24 = 0
b/
148 169 186 199


10
25 23 21 19
x x x x
− − − −
+ + + =
Bài 3 : Tìm chữ số tận cùng của các số sau :
99
99
99
và 6
666
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là
điểm đối xứng của điểm C qua P.
a) Tứ giác AMDB là hình gì?
b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh
EF//AC và ba điểm E, F, P thẳng hàng.
c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ
thuộc vào vò trí của điểm P.
d) Giả sử CP

BD và CP = 2,4 cm,
=
PD 9
PB 16
. Tính các cạnh của hình chữ
nhật ABCD.
Bài 5 : Đường thẳng d cắt các cạnh AB, AD của hình bình hành ABCD tại
các điểm E và F tương ứng. Gọi G là giao điểm của d và AC. Chứng minh :
+ =
AB AD AC

AE AF AG
Bài 6 : a) Chứng minh rằng: 2009
2008
+ 2011
2010
chia hết cho 2010
b) Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng:

2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+ ≥
+ + +
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: Phân tích:
4x
2
– 12x + 5 = (2x – 1)(2x – 5)
13x – 2x
2
– 20 = (x – 4)(5 – 2x)
21 + 2x – 8x
2
= (3 + 2x)(7 – 4x)
4x
2
+ 4x – 3 = (2x -1)(2x + 3) 0,5đ
Điều kiện:
1 5 3 7

; ; ; ; 4
2 2 2 4
x x x x x

≠ ≠ ≠ ≠ ≠
0,5đ
a) Rút gọn P =
2 3
2 5
x
x



b)
1
2
x
=

1
2
x
⇔ =
hoặc
1
2
x

=


+)
1
2
x
=


… P =
1
2
+)
1
2
x

=


…P =
2
3

c) P =
2 3
2 5
x
x



=
2
1
5x
+

Ta có:
1 Z

Vậy P
Z

khi
2
5
Z
x



x – 5

Ư
(2)
Mà Ư
(2)
= { -2; -1; 1; 2}
x – 5 = -2

x = 3 (TMĐK)

x – 5 = -1

x = 4 (KTMĐK)
x – 5 = 1

x = 6 (TMĐK)
x – 5 = 2

x = 7 (TMĐK)
KL: x

{3; 6; 7} thì P nhận giá trò nguyên. 1đ
d) P =
2 3
2 5
x
x


=
2
1
5x
+

0,25đ
Ta có: 1 > 0
Để P > 0 thì
2
5x −

> 0

x – 5 > 0

x > 5 0,5đ
Với x > 5 thì P > 0. 0,25
Bài 2:
a)
2
15 1 1
1 12
3 4 4 3 3
x
x x x x
 
− = +
 ÷
+ − + −
 
( ) ( ) ( )
15 1 1
1 12
4 1 4 3 1
x
x x x x
 
⇔ − = +
 ÷
 ÷
+ − + −

 
ĐK:
4; 1x x
≠ − ≠

3.15x – 3(x + 4)(x – 1) = 3. 12(x -1) + 12(x + 4)


3x.(x + 4) = 0

3x = 0 hoặc x + 4 = 0
+) 3x = 0 => x = 0 (TMĐK)
+) x + 4 = 0 => x = -4 (KTMĐK)
S = { 0} 1đ
b)
148 169 186 199
10
25 23 21 19
x x x x
− − − −
+ + + =

148 169 186 199
1 2 3 4 0
25 23 21 19
x x x x− − − −
       
− + − + − + − =
 ÷  ÷  ÷  ÷
       


(123 – x)
1 1 1 1
25 23 21 19
 
+ + +
 ÷
 
= 0
Do
1 1 1 1
25 23 21 19
 
+ + +
 ÷
 
> 0
Nên 123 – x = 0 => x = 123
S = {123} 1đ
c)
2 3 5x
− + =
Ta có:
2 0x x− ≥ ∀
=>
2 3x − +
> 0
nên
2 3 2 3x x
− + = − +

PT được viết dưới dạng:

2 3 5x
− + =

2x

= 5 – 3


2x

= 2
+) x - 2 = 2 => x = 4
+) x - 2 = -2 => x = 0
S = {0;4} 1đ
Bài 3(2 đ)
Gọi khoảng cách giữa A và B là x (km) (x > 0)
0,25đ
Vận tốc dự đònh của người đ xe gắn máy là:

3
( / )
1
10
3
3
x x
km h=
(3

h
20

=
( )
1
3
3
h
) 0,25đ
Vận tốc của người đi xe gắn máy khi tăng lên 5 km/h là:

( )
3
5 /
10
x
km h
+
0,25đ
Theo đề bài ta có phương trình:

3
5 .3
10
x
x
 
+ =
 ÷

 
0,5đ

x =150 0,5đ
Vậy khoảng cách giữa A và B là 150 (km) 0,25đ
Vận tốc dự đònh là:
( )
3.150
45 /
10
km h
=
Bài 4(7đ)
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5đ
a) Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
 PO là đường trung bình của tsm giác CAM.
 AM//PO

tứ giác AMDB là hình thang. 1đ
b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vò)
Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB
Gọi I là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác AIE
cân ở I nên góc IAE = góc IEA.
Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1) 1đ
Mặt khác IP là đường trung bình của tam giác MAC nên IP // AC (2)
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng.

A
B
C

D
O
M
P
I
E
F
c)
( )
MAF DBA g g
∆ ∆ −
:
nên
MF AD
FA AB
=
không đổi. (1đ)
d) Nếu
9
16
PD
PB
=
thì
9 , 16
9 16
PD PB
k PD k PB k= = ⇒ = =
Nếu
CP BD⊥

thì
( )
CP PB
CBD DCP g g
PD CP
∆ ∆ − ⇒ =
:

do đó CP
2
= PB.PD
hay (2,4)
2
= 9.16 k
2
=> k = 0,2
PD = 9k = 1,8(cm)
PB = 16k = 3,2 (cm) 0,5d
BD = 5 (cm)
C/m BC
2
= BP.BD = 16 0,5đ
do đó BC = 4 (cm)
CD = 3 (cm) 0,5đ
Bài 5:
a) Ta có: 2009
2008
+ 2011
2010
= (2009

2008
+ 1) + ( 2011
2010
– 1)
Vì 2009
2008
+ 1 = (2009 + 1)(2009
2007
- …)
= 2010.(…) chia hết cho 2010 (1)
2011
2010
- 1 = ( 2011 – 1)(2011
2009
+ …)
= 2010.( …) chia hết cho 2010 (2) 1đ
Từ (1) và (2) ta có đpcm.
b)
2 2
1 1 2
1 1 1x y xy
+ ≥
+ + +
(1)

( )
( )
( )
( )
( )

( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2 2
1 1 1 1
0
1 1 1 1
0
1 1 1 1
1
0 2
1 1 1
x xy y xy
x y x y x y
x xy y xy
y x xy
x y xy
   
⇔ − + − ≥
 ÷  ÷
+ + + +
   
− −
⇔ + ≥
+ + + +

− −
⇔ ≥
+ + +

1; 1x y
≥ ≥
=>
1xy

=>
1 0xy
− ≥
=> BĐT (2) đúng => BĐT (1) đúng (dấu ‘’=’’ xảy ra khi x = y) 1đ

Chú ý: Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

×