Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE HSG HOA 9 TINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.55 KB, 3 trang )

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHỈA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN: HÓA HỌC -LỚP 9-THCS năm học :2007-2008
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề

CÂU 1:2,50 điểm
1. Cho dung dịch NaHSO
4
lần lượt phản ứng với :
Dung dịch NaOH; Dung dịch Na
2
CO
3
; Dung dịch BaCl
2
; Bột Fe.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
ĐÁP ÁN: 4 phản ứng x 0,25 đ = 1,0, điểm
- NaHSO
4
+ NaOH = Na
2
SO
4
+ H
2
O
- 2NaHSO
4


+ Na
2
CO
3
= 2Na
2
SO
4
+ H
2
O +CO
2
- 2 NaHSO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2HCl
- 2NaHSO
4
+ Fe = FeSO
4
+ Na
2
SO

4
+ H
2
2. Cho 5 dung dịch không dán nhãn sau:NaCl, NaOH, HCl , H
2
SO
4
và (NH
4
)
2
CO
3

cùng nồng độ (mol/lit).Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết 5 dung dịch trên.Viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
ĐÁP ÁN:
Dùng quì tím cho vào 5 mẫu thử:
- Mẫu chuyển quì tím thành màu xanh là NaOH
- Mẫu không chuyển màu quì tím là :NaCl , (NH
4
)
2
CO
3
- Mẫu chuyển quì tím thành màu đỏ là: HCl , H
2
SO
4
0,25điểm

- Cho NaOH vào 2 mẫu không chuyển màu quì tím là :NaCl , (NH
4
)
2
CO
3
:
+ mẫu nào có khí có mùi khai là (NH
4
)
2
CO
3
(1 pứ) 0,25điểm
+ mẫu không có hiện tượng gì là NaCl. 0,25điểm
- Lấy cùng thể tích của 3 mẫu NaOH, HCl , H
2
SO
4
. Cho quì tím cho vào 2 mẫu
thử HCl , H
2
SO
4
,cho tiếp dd NaOH (cùng thể tích và bằng thể tích của 2 dd
axit): 0,25điểm
+ mẫu chuyển màu tím là HCl( do tạo NaCl) 0,25điểm
+ mẫu còn màu đỏ là H
2
SO

4
(do tạo NaHSO
4
) 0,25điểm
CÂU 2: 2,50 điểm
1. Cho hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
vào dung dịch NaOH dư.Lọc bỏ phần
không tan, cho từ từ dung dịch HCl vào phần dung dịch cho tới dư.Lọc lấy kết tủa
đem nung đến khối lượng không đổi. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
ĐÁP ÁN:
Al
2
O
3
+ 2NaOH =2NaAlO
2
+ H
2
O 0,25điểm
SiO
2

+ 2 NaOH =Na
2
SiO
3
+ H
2
O 0,25điểm
Dd gồm: NaOH , NaAlO
2
, Na
2
SiO
3

HCl + NaOH = NaCl + H
2
O (1)
HCl + NaAlO
2
+ H
2
O = Al(OH)
3
+ NaCl 0,25điểm
1
Đáp án chính thức
3HCl + Al(OH)
3
= AlCl
3

+ 3 H
2
O(2) (1) +(2) =0,25điểm
Na
2
SiO
3
+2HCl = H
2
SiO
3
+ 2NaCl
H
2
SiO
3

→
to
SiO
2
+ H
2
O 0,25điểm
2. Hãy chọn chất thích hợp để làm khô mỗi khí sau : H
2
; H
2
S ; SO
2

; NH
3
; Cl
2
.
Giải thích và viết các phương trình phản ứng (nếu có) xảy ra.
ĐÁP ÁN: Chọn 5 chất làm khô đúng mỗi chất 0,25 điểm = 1,25 điểm
Điều kiện không phản ứng với chất cần làm khô và nếu có pứ với nước
không sinh ra khí khác.
- H
2
dùng H
2
SO
4
đđ hoặc CaO hoặc NaOH …
- H
2
S dùng CaCl
2
khan ….
- SO
2
dùng H
2
SO
4
đđ hoặc CaCl
2
khan ….

- NH
3
dùng CaCl
2
khan hoặc CaO hoặc NaOH …
- Cl
2
dùng CaCl
2
khan hoặc H
2
SO
4
đđ…
CÂU 3: 2,50 điểm
1. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp:H
3
PO
4
0,25 M
và H
2
SO
4
0,45 M. Tính khối lượng mỗi muối thu được.
ĐÁP ÁN: n NaOH = 0,3 , n H
3
PO
4
=0,05 , n H

2
SO
4
= 0,09
Do H
2
SO
4
có tính axit mạnh hơn H
3
PO
4
nên pứ trước
H
2
SO
4
+ 2NaOH = Na
2
SO
4
+ 2H
2
O 0,25điểm
0,09 0,18 0,09
n NaOHdư = 0,3 - 0,18 = 0,12 mol
43POnH
nNaOH
= 2,4 → sản phẩm tạo 2 muối 0,25điểm
H

3
PO
4
+ 2 NaOH = Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
a 2a a
H
3
PO
4
+ 3 NaOH = Na
3
PO
4
+ 3H
2
O 0,25điểm
b 3b b
a + b = 0,05
2a + 3b =0,12 → a= 0,03 , b = 0,02 0,25điểm
m Na
2
SO
4
= 12,78 gam

m Na
2
HPO
4
= 4,26 gam
m Na
3
PO
4
= 3,28 gam 0,25điểm
2. - Hòa tan 1,2 gam kim loại M hóa trị II vào trong 100 ml dung dịch HCl 0,75 M
thấy M còn chưa tan hết.
- Hòa tan 2,4 gam kim loại M hóa trị II vào trong 250 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M
thấy sau phản ứng còn dư axít .
Xác đ nh công th c c a kim l ai M.ị ứ ủ ọ
ĐÁP ÁN:
TN1 : nHCl = 0,075 mol , HCl hết , M dư
M + 2 HCl = MCl
2
+ H
2
0,25điểm
0,0375 0,075
0,0375. M < 1,2 → M < 32 (1) 0,25điểm
TN2 : nH
2

SO
4
= 0,125 mol , H
2
SO
4
dư , M hết
M + H
2
SO
4
= M
2
SO
4
+ H
2
0,25điểm
0,125 0,125
2
0,125. M > 2,4 → M > 19,2 (2) 0,25điểm
(1) và (2) → M = 24 ( Mg) 0,25điểm
CÂU 4:2,5 điểm
Cho 6,85 g kim loại hoá trị II vào dung dịch muối sunfat của một kim loại hoá trị II
khác (lấy dư) thu được khí A và 14,55 g kết tủa B. Gạn lấy kết tủa B nung đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn C. Đem chất rắn C hoà tan trong dung dịch HCl
(lấy dư) chất rắn C tan một phần, phần còn lại không tan có khối lượng 11,65 g. Xác
định khối lượng nguyên tử của hai kim loại và gọi tên.
ĐÁP ÁN: Các phương trình phản ứng :
M + 2H

2
O → M(OH)
2
+ H
2
↑ (1) 0,25điểm
M(OH)
2
+ M'SO
4
→ MSO
4
+ M'(OH)
2
(2) 0,25điểm
M'(OH)
2
→ M'O + H
2
O (3) 0,25điểm
M'O + 2HCl → M'Cl
2
+ H
2
O (4) 0,25điểm
– Khối lượng MSO
4
: 11,65 g. 0,25điểm
– Số mol M :
11,65 6,85

0,05 (mol)
96

=
. 0,25điểm
– KLNT của M :
6,85
137
0,05
=
→ Vậy M là Ba 0,25điểm
– Khối lượng M'(OH)
2
= 14,55 – 11,65 = 2,9 g. 0,25điểm
– Số mol M'(OH)
2
= số mol M = 0,05 (mol) 0,25điểm
=> 0,05(M' + 34) = 2,9 => M' = 24 . Vậy M' là Mg. 0,25điểm
Lưu ý : Học sinh làm bất cứ cách giải nào, nếu đúng vẫn cho trọn điểm.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×