Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HSG Hóa 9 Tỉnh Nghệ An năm 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.14 KB, 2 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Môn thi: hoá học lớp 9 - bảng a
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau đây:
FeS
2

(r)
+ HCl
(dd)
Khí A + chất rắn màu vàng + ....
KClO
3

(r)
Khí B + ...
Na
2
SO
3

(dd)
+ H
2
SO
4

(dd)
Khí C + ...


Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phơng trình hoá học
và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
Câu 2: (2,5 điểm)
Không dùng thêm thuốc thử, trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu:
Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
, KHSO
3
, KHSO
4
chứa trong các bình bị mất nhãn.
Câu 3: (4,0 điểm)
Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3

. Nung X trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc hỗn hợp rắn A. Cho A vào nớc d khuấy
đều đợc dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO d qua bình
chứa C nung nóng đợc hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch
AgNO
3
d đợc dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng
thấy có khí bay ra. Cho D d sục vào dung dịch B đợc kết tủa M và dung dịch N.
Đun nóng dung dịch N đợc kết tủa K và khí G.
Viết tất cả các phơng trình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
Câu 4: (3.5 điểm)
Dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H
2
SO
4
0,5M. Cho V lít dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)
2
4M vào 500ml dung dịch A đợc kết tủa B và dung
dịch C. Cho thanh Nhôm vào dung dịch C sau khi phản ứng kết thúc thu đợc 3,36
lít khí H
2
ở đktc. Tính giá trị của V.
Câu 5: (3,0 điểm)
Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3

và muối cacbonat của kim loại R bằng l-
ợng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu đợc dung dịch D và 3,36 lít khí CO
2
ở đktc.
Thêm 32,4 gam nớc vào dung dịch D đợc dung dịch E. Nồng độ của MgCl
2
trong
dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợng của mỗi
chất trong hỗn hợp A.
Câu 6: (5,0 điểm)
Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu đ-
ợc kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H
2
là 19. Cho X hấp thụ hoàn
toàn vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,025M ngời ta thu đợc 5 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại và công thức hoá học của oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO
2
(đktc) tạo ra khi cho lợng kim loại thu đợc
ở trên tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d.
(Cho H: 1; C: 12; O: 16; Mg: 24; S:32; Cl:35,5; Ca:40; Fe:56; Cu:64; Zn:65; Ba:137 )
---------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:..................
Đề chính thức

t
0
, xt
Sở GD&ĐT Nghệ An Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008
Môn thi: hoá học lớp 9 - bảng B
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành các phơng trình hoá học sau đây:
FeS
(r)
+ HCl
(dd)
Khí A + ....
KClO
3

(r)
Khí B + ...
Na
2
SO
3

(dd)
+ H
2
SO
4


(dd)
Khí C + ...
Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phơng trình hoá học
và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có).
Câu 2: (2,5 điểm)
Không dùng thêm thuốc thử, trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu:
Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
, KHSO
3
, KHSO
4
chứa trong các bình bị mất nhãn.
Câu 3: (4,0 điểm)
Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3

, CuO, MgCO
3
. Nung X trong
không khí đến khối lợng không đổi đợc hỗn hợp rắn A. Cho A vào nớc d khuấy đều
đợc dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO d qua bình chứa
C nung nóng đợc hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D.
Viết tất cả các phơng trình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
Câu 4: (3.5 điểm)
Dung dịch A chứa hỗn hợp HCl 1,4M và H
2
SO
4
0,5M. Cho V lít dung dịch chứa
hỗn hợp NaOH 2M và Ba(OH)
2
4M vào 500ml dung dịch A đợc kết tủa B và dung
dịch C. Cho thanh Magie vào dung dịch C sau khi phản ứng kết thúc thu đợc 3,36
lít khí H
2
ở đktc. Tính giá trị của V.
Câu 5: (3,0 điểm)
Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim loại R bằng l-
ợng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu đợc dung dịch D và 3,36 lít khí CO
2
ở đktc.
Thêm 32,4 gam nớc vào dung dịch D đợc dung dịch E. Nồng độ của MgCl
2
trong

dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợng của mỗi
chất trong hỗn hợp A.
Câu 6: (5,0 điểm)
Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu đ-
ợc kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H
2
là 19. Cho X hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
d ngời ta thu đợc 5 gam kết tủa.
a. Xác định kim loại và công thức hoá học của oxit đó .
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO
2
(đktc) tạo ra khi cho lợng kim loại thu đợc
ở trên tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d.
(Cho H: 1; C: 12; O: 16; Mg: 24; S:32; Cl:35,5; Ca:40; Fe:56; Cu:64; Zn:65; Ba:137 )
---------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:..................
Đề chính thức
t
0
, xt

×