Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De+Dap an Hoa 9 thi ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.51 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra chất lợng Kỳ II- năm học 2009-2010
Môn: Hoá 9
(Thời gian làm bài :45 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái A, B, C, D trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Một chất bột màu trắng có tính chất sau:
- Tác dụng đợc với dung dịch HCl, sinh ra khí CO
2
:
- Khi bị nung nóng tạo ra khí CO
2
Chất bột trắng đó là:
A. Na
2
SO
4
B. K
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 2: Một hiđro cacbon có những tính chất sau:
- Khi cháy sinh ra CO
2
và H
2


O.
- Làm mất màu dung dịch brôm.
- Có tỉ lệ số mol CO
2
và H
2
O sinh ra cháy là 1:1
Hiđro cacbon đó là:
A. CH
4
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 3: Dãy các chất sau tác dụng đợc với dung dịch CH
3
COOH:
A. NaOH, H
2
CO
3
, Na, C

2
H
5
OH;
B. Cu, C
2
H
5
OH, CaCO
,
KOH;
C. KOH, NaCl, Na, C
2
H
5
OH;
D. C
2
H
5
OH, NaOH, Zn, CaCO
3
Câu 4: Glucozơ tham gia các phản ứng hoá học sau:
A. Phản ứng oxi hoá và phản ứng thuỷ phân;
B. Phản ứng lên men rợu và phản ứng thuỷ phân;
C. Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men giấm;
D. Phản ứng oxi hoá và phản ứng lên men rợu.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm): Viết phơng trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau:
Saccrơzơ glucozơ rợu etylic axit axetic atri axetat

Câu 2 (4 điểm): Bài toán:
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (đktc)
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lợng khí trên?
c) Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80g dung dịch NaOH 25%.
Tính khối lợng muối tạo thành?
(C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23).
Ngời ra đề : Bùi Thị Hằng
Ngời phản đề :Phạm Thị Huê
Đáp án - Biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B D D
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm)
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6

+ C
6
H
12
O
6
(0,75đ)
(glucozơ) (fructozơ)
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(0,75đ)
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H

2
O (0,75đ)
2CH
3
COOH + 2Na 2CH
3
COONa + H
2
(0,75đ)
(Hoặc NaOH, NaCO
3
)
(Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
Câu 2 (4 điểm)
a) Viết đúng phơng trình phản ứng: CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O (1đ)
b) Tính V của O
2
= 2V
CH4
= 11,2 x 2 = 22,4 (lít) (0,5 đ)
Tính khối lợng NaOH = 20 gam, tính nNaOH = 0,5 mol (1 đ)
c) Tính nCH

4
= 0,5 mol
Từ nCO
2
= nCH
4
= 0,5 (mol) và nNaOH = 0,5 (mol)
Viết đúng phơng trình phản ứng: CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(1đ)
- Tính khối lợng của NaHCO
3
= 84 x 0,5 = 24 g (0,5đ)
t
0
men giấm
axit,t
0
men rợu
30-32
0
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×