Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Các chất điện giải pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.24 KB, 38 trang )

_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
MC LC
M u trang 2
Ni dung
I/ NH NGHA trang 3
II/ VAI TRề SINH Lí CA CC CHT IN GII trang 3
1. Ion dng Ion õm
2. ng lng ca cht in gii
3. Thnh phn in gii ca dch trong c th
III/ NHNG THAY I SINH Lí CA CC THễNG S IN GII trang 6
A. Kali : trang 6
S phõn phi
Chc nng
Cõn bng (Nhp Xut iu hũa cõn bng)
Giỏ tr huyt thanh bỡnh thng
Bi tit bỡnh thng qua nc tiu
Nhu cu hng ngy.
B. Natri

- Clo trang 7
C. Canxi trang 8
D. Phospho trang 9
E. Magne trang 10
IV/ NHNG THAY I BNH Lí CA CC THễNG S IN GII trang 11
1. Tng : nguyờn nhõn C ch Biu hin lõm sng
2. Gim : nguyờn nhõn C ch Biu hin lõm sng
V/THUC V TC DNG CA THUC LấN CN BNG IN GII trang 35
VI/ KT LUN trang 37
Ti liu tham kho trang 38
M U
Nhng hp cht húa hc tr nờn tớch in khi hũa tan trong nc v b phõn ly


thnh nhng phn riờng bit gi l ion. õy l quy trỡnh ion húa v hp cht c
bit l nhng in gii.
1
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Mt s in gii tớch in dng (cation) trong nc, trong khi mt s khỏc li tớch
in õm (anion).
Ri lon in gii do nhiu nguyờn nhõn dn n bt thng nhiu quỏ trỡnh trong
c th.
Tỏc dng ca in gii trong c th, mt cõn bng in gii l vn c tỡm hiu
trong phm vi chuyờn ny.
Cựng vi cỏc xột nghim sinh húa khỏc, xột nghim in gii cung cp nhng kt qu
khỏch quan rt cú giỏ tr cho vic chn oỏn,theo dừi, ỏnh giỏ mt cỏch giỏn tip cho vic
iu tr ca lõm sng.
2
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
NI DUNG
I/ NH NGHA
in gii l nhng cht m khi t trong dung dch s dn truyn dũng in v
mang in tớch dng (Cation) hay õm (Anion)
Giỏ tr ca cỏc in gii trong huyt thanh c din t theo miliequivalent v
miligram. Miliequivalent ca cỏc cht in gii biu hin hot tớnh húa hc ca ion hn
l trng lng ca chỳng
Trong phn ny, cp n 6 in gii : Kali, Natri, Clo, Canxi, Magne v
Phospho.
II/ VAI TRề SINH Lí CA CC CHT IN GII
Vai trũ ca cỏc cht in gii trong c th l h thng m trong iu hũa cõn bng
kim toan, cõn bng ỏp sut thm thu gia dch ngoi bo v dch ni bo trong c
th.
Cht m l cht cú kh nng ly i ion H
+

hoc ion OH
-
khi cỏc ion ny xut hin
trong dung dch v lm cho pH ca dung dch thay i rt ớt
H thng m gm mt acid yu v mui ca nú vi kim mnh, vớ d h thng
m Bicarbonat gm NaHCO
3
/ H
2
CO
3
. H
2
CO
3
l mt acid yu nờn rt ớt phõn ly ngay
thnh H
+
v HCO
3
-
. Ngc li hu ht H
2
CO
3

trong dung dch phõn ly ngay thnh H
2
O v
CO

2
hũa tan. Khi ú nng ca CO
2
hũa tan cao gp 400 ln nng H
2
CO
3

khụng
phõn ly.
Phn ng ca mt h thng m c biu th bng phng trỡnh :
pH = pK + log (anion ca cht m / cht m)
Trong ú pK l hng s phõn ly riờng ca tng h m tựy theo loi acid v mui
ca nú. PK ca h m Bicarbonat = 6,1
Ap dng phng trỡnh trờn vo h m bicarbonat, ta cú :
pH = 6,1 + log (HCO
3
-
/ CO
2
)
(vỡ H
2
CO
3
phõn ly thnh H
2
O v CO
2
)

õy l phng trỡnh Hendersen-Hasselbalch. Theo phng trỡnh trờn õy ta thy:
+ Nu nng ca HCO
3

bng nng ca CO
2
ta cú : pH = 6,1 + log 1 m log
1 = 0, do ú pH = 6,1, ngha l trong mt h thng m, khi nng ca 2 thnh
phn ca nú bng nhau thỡ pH = pK v kh nng m ca h thng l ln nht.
3
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
+ Khi nng ca HCO
3

tng lờn, pH s tng, gi l nhim kim
+ Khi nng cu CO
2
hũa tan tng lờn thỡ pH s gim, gi l nhim toan
B mỏy hụ hp cú kh nng lm thay i CO
2
hũa tan trong dch ngai bo bng
cỏch hoc gim thụng khớ phi do ú cú tỏc dng iu hũa pH
Thn cú kh nng lm tng hoc gim nng HCO
3
-
trong dch c th nờn cng
cú tỏc dng iu hũa pH.
Trong c th cú nhng h m ch yu nh sau.
H m Bicarbonate NaHCO
3

/ H
2
CO
3
(HCO
3
-
/ CO
2
).
H m Phosphate Na
2
HPO
4
/NaH
2
PO
4
(HPO
4
-
/H
2
PO
4
).
H m Proteinat/Protein.
4
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Cỏc cht in gii ch yu gm :

ION DNG ION M
Na
+
(Natri) Cl
-
(Clo)
K
+
(Kali) HCO
3
-
(Bicarbonat)
Ca
2+
(Can xi) HPO
-
4
(Phosphat)
Mg
2+
(Magne)
ng lng ca cỏc cht in gii :
ION TRNG LNG (mg) NG LNG (mEq)
Na
+
23 1
K
+
39 1
Cl

-
35 1
Ca
2+
40 2
Mg
2+
24 2
Thnh phn in gii ca cỏc dch khỏc nhau gia khoang ni bo v ngoi
bo:
Ion Dch Ngoi bo Dch Ni bo
Huyt tng Khoang k
Na
+
142 145 10
K
+
5 4 141-150
Cl
-
104 116 1
Ca
2+
5 3 2
Mg
2+
2 1 27
HCO
-
3

27 30 10
HPO
4
2-
2 2 100
Thnh phn in gii ca dch trong c th (mEq/lit)
Chỳ ý: Natri nhiu hn dch ngai bo (Huyt tng v khang k), cũn Kali
nhiu hn dch Ni bo
5
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
III/ NHNG THAY I SINH Lí CA CC THễNG S IN GII
GII THIU CC CHT IN GII CHNH
1.KALI: Kali l ion dng cú nhiu nht trong t bo 97% lng Kali ca c th tp
trung trong dch ni bo v 2-3% cú trong dch ngai bo, bao gm dch trong lũng
mch v dch trong khong k. Kali cng cú nhiu trong ng tiờu húa. Nng Kali
trong t bo xp x 150mEq v Kali trong dch ngai bo l t 3,5-5,3 mEq. Vỡ khụng
th o c nng Kali ni bo nờn nng Kali c theo dừi qua dch ni mch
hay huyt tng.
dao ng bỡnh thng ca Kali trong huyt tng hay huyt thanh hp, do ú
nng Kali huyt thanh nm ngoi gii hn bỡnh thng cú th e da tớnh mng.
Nng Kali < 2,5 mEq/L hay > 7,0mEq/L cú th gõy ngng tim vỡ vy cn theo dừi
cht ch nng Kali.
Kali l Cation chớnh ca t bo. Nng K
+
trong hng cu nhiu gp 28 ln so
vi K
+
trong huyt thanh.
Kali c lc ra khi huyt tng do niu cu v c tỏi hp thu hon ton tr li
bi niu qun.Kali gi vai trũ iu hũa phõn phi nc gia mỏu v cỏc mụ trong c

th.
6
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
2.NATRI V CLO: Natri v Clo l nhng Ion dng v õm chớnh trong dch
ngai bo. Nng Natri v Clo trong c th do thn iu chnh v chu nh hng ca
Hormon Aldosteron. Natri chu trỏch nhim chớnh cho tỡnh trng ng nc v nng
thm thu huyt thanh. Ion Clo thng tn ti dng kt hp vi ion Natri.
Nng bỡnh thng ca Natri trong dch ngoi bo l 135-146 mEq/L. Nng
Clo bỡnh thng dao ng t 95-108mEq/L. Nng Natri huyt thanh gim c coi l
thiu Natri hay gim Natri mỏu v ngc li l tha Natri hoc tng Natri mỏu. Nng
Clo huyt thanh gim hay thiu Clo mỏu v nng Clo huyt thanh cao l tha Clo hay
tng Clo mỏu.
Hai chc nng quan trng nht ca Natri l : cõn bng nc v hat tớnh thn kinh
c.
Ion Clo l yu t quan trng trong cõn bng kim toan v hat tớnh ca dch d
dy. Clo ging nh Natri lm thay i thm thu huyt thanh.
Phn ln khi vo c th c a xung thn v thi ra ngoi qua nc tiu, m
hụi.
7
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
3.CANXI:
Canxi cú c trong dch ni bo v ngoi bo, tuy nhiờn cú phn cú phn no nhiu
hn trong dch ngoi bo. Khong 55% canxi huyt thanh l gn vi Protein v 45%
dng ion t do, chớnh dng ion t do ny cú hot tớnh sinh lý.
Nng Canxi huyt thanh t 4,5-5,5 mEq/L hay 9-11mg% hay 2,23-2,57
mmol/L. Gim nng Canxi huyt thanh gi l gim canxi mỏu ngc li l tng canxi
mỏu. Cỏc phng tin phõn tớch ngy nay cho phộp xỏc nh nng Canxi dng ion
húa (vit tt l iCa) bỡnh thng t 2,2-2,5 mEq/L (4,25-5,25mg% hay 1,15-1,30
mmol/L). Mt s thay i v thnh phn mỏu cú th lm tng hay gim nng iCa.
Khi c th trong tỡnh trng nhim toan, Canxi c gii phúng khi Protein huyt thanh

v lm tng iCa. Khi nhim kim Canxi gn vi Protein v lm gim iCa.
Hp th Canxi t ng tiờu húa cn n Vitamin D, ion õm photpho c ch hp th
canxi. Do ú hai ion ny cú tỏc dng sinh lý i lp nhau trờn c th. C Canxi v
Phospho u c d tr xng v c o thi qua thn.
Tuyn cn giỏp tit ra Hormon cn giỏp (PTH) cú tỏc dng iu hũa nng Ca
trong c th. Tuyn cn giỏp nm phớa sau tuyn giỏp. Khi nng Ca huyt thanh
thp, tuyn cn giỏp bi tit nhiu PTH hn, PTH lm tng nng Ca do lm tng gii
phúng Ca xng khi cn thit. Calcitonin t tuyn giỏp lm tng Canxi quay v
xng, gim nng Ca huyt thanh.
Canxi cũn cn cho hat tớnh thn kinh c, co c tim, tớnh thm bỡnh thng ca t
bo, ụng mỏu, hỡnh thnh xng v rng.
8
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
4.PHOSPHO:
Phospho l ion õm cú nng cao nht trong dch ni bo. Phospho v Canxi cú
nhng tỏc dng ging v i lp nhau. C hai ion ny u cn Vitamin D hp thu
rut v u cú xng v rng. PTH cú tỏc dng n Phospho v Canxi khỏc nhau.
Hormon ny lm gim nng phospho mỏu qua kớnh thớch ng thn o thi phospho
v lm tng canxi mỏu qua vic kộo canxi t xng .
Nng bỡnh thng ca Phospho trong mỏu l 1,7-2,6mEq/L hay 2,5-4-5 mg/L.
Thiu phospho gi l gim phospho mỏu ngc li l tng phospho mỏu. Ion Phospho v
Phosphat (PO
4
) c s dng thay i cho nhau. Phospho c o trong huyt thanh,
ni m nú xut hin di dng Phosphat. 45% phospho gn vi Protein v 55% dng
ion húa l dng cú hot tớnh sinh lý.
Phospho l mt yu t rt cn thit to xng, rng v hot tớnh thn kinh c, l
mt yu t thit yu to nờn t bo (Acid Nucleic v mng t bo) phospho l thnh
phn ca Enzym cn cho chuyn húa nh Adenosin Triphosphat (ATP), l cht truyn
t cỏc thụng tin di truyn v cú tỏc dng m duy trỡ cõn bng kim toan ca c th.

9
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
5. MAGNE:
Magne l lai Ion dng cú s lng nhiu th hai trong dch ni bo, nú cú chc
nng, nguyờn nhõn v biu hin lõm sng ca mt cõn bng kim toan ging nh Kali.
Nng Magne bỡnh thng trong huyt thanh l 1,5-2.5 mEq/L hay 1,8-3,0 mg
%. Thiu ht Magne c gi l gim magne mỏu, ngc li l tng Magne mỏu.
Mt phn ba lng Magne c gn vi Protein v khong 2/3 dng ion húa. C
th cú th s dng Magne t do, Magne c hp thu rut non.
Magne úng vai trũ quan trng trong hat tớnh thn kinh c, tim v mỏu.
Magne hat ng nh 1 CoEnzym trong chuyn húa Carbon Hydrat v Protein.
10
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
NHNG THAY I SINH Lí CA CC THễNG S IN GII
A.KALI
1.S phõn phi Kali trong c th:
Kali trong cú th tn ti di hai dng: Dng cú th trao i c (95%) v dng
khụng th trao i c (5%)
95% Kali nm trong t bo phõn phi ch yu hai ngn ngoi bo v ni bo.
5% Kali nm trong dch ngoi bo.
Kali cú nhiu nht trong ng tiờu húa.
Hu ht Kali trao i c tp trung trong t bo.
Dng khụng trao i c tp trung ch yu cỏc cu trỳc liờn kt mụ xng v
sn.
Tng lng Kali ca c th l 3000mEq.
Phn trao i c: 3000 x 95% = 2.850 mEq.
Kali dch ngoi bo: 3000 x1,5% = 45 mEq.
Kali dch ni bo: 2850 45 = 2.805 mEq.
2.Chc nng:
Thỳc y dn truyn xung ng thn kinh, gõy co c võn, c trn v c tim

Tham gia iu hũa thm thu ca dch ni bo
Tng cng hat ng ca men lờn chuyn húa ca t bo.
Tham gia duy trỡ thng bng kim toan. Thiu Kali kt hp vi nhim kim v
tha Kali kt hp vi nhim toan.
3.Cõn bng Kali:
Nhp: Kali hin din hu nh trong tt c thc n. Nhng thc n giu Kali bao gm:
Rau, hoa qu ti, hoa qu khụ, hnh nhõn, chui, ch l, u nnh, nc da, nm
v tht. Thc n nhiu Natri lm tng o thi Kali. Vỡ th nờn thc t s thiờu ht Kali
11
_______________________________________________________________________________________Các chất điện giải
do chế độ ăn uống là hầu như khơng thể xảy ra, trừ trường hợp bệnh nhân nhịn đói,
hoặc khơng ăn uống được.
• Xuất: 80-90% Kali được bài tiết qua thận. 10-20% được bài tiết qua phân.
- Điều hòa cân bằng Kali :
Sự tái phân phối giữa Kali ngoại bào và nội bào: bình thường lượng Kali nhập vào
cơ thể bằng lượng Kali được bài xuất ra. Thận là cơ quan chủ yếu thực hiện nhiệm vụ
bài xuất Kali và thiết lập nên sự cân bằng của Kali trong cơ thể. Kali giữa nội bào và
ngoại bào được hốn đổi liên tục, tế bào ln nhận được các ion Kali mới. Thận điều
hòa cân bằng Kali trong cơ thể.
4.Giá trị huyết thanh bình thường: 3,5-5,3 mEq/L
Giảm khi nồng độ < 3,5 mEq/L.
Tăng khi nồng độ > 5,3mEq/L.
5.Bài tiết Kali bình thường qua nước tiểu:
• 20 – 120 mEq Kali được thận bài tiết vào nước tiểu mỗi ngày.
6.Nhu cầu hàng ngày:
• Lượng Kali cần thiết bình thường mỗi ngày là 40-60 mEq. Cơ thể dự trữ rất ít
Kali do đó hàng ngày cần bổ sung Kali từ bên ngồi vào.
B.NATRI VÀ CLO:
1.Sự phân phối Natri và Clo trong cơ thể:
Natri tập trung trong dịch ngọai bào. Xương chứa 800 –1000 mEq Natri nhưng chỉ

có một phần của Natri là có thể trao đổi ở nhũng phần khác nhau của cơ thể . Clo tập
trung cao hơn ở dịch ngọai bào.
2.Chức năng:
Natri giữ vai trò quan trọng trong hoạt tính của thần kinh cơ, hoạt động của bơm
Natri Kali.
12
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Natri v Clo chu trỏch nhim chớnh v thm thu ca dch ni mch v trong
iu hũa cõn bng kim toan. Clo chu mt phn trỏch nhim v toan ca dch d dy.
3.Cõn bng:
-Nhp: Natri nhp vo c th qua ng thc n v nc ung.
Lng Natri nhp vo hng ngy thay i trong mt gii hn rt ln t 10-350
mEq.
Natri cú nhiu trong tht ln mui, tht bũ mui, tht hun khúi, khoai tõy rỏn,
bỏnh mỡ mn, da mui, du ụ liu, nc ộp, c chua, bỏnh quy n vi phụ mai.
Clo cú nhiu trong phụ mai, sa, c chua, ch l.
-Xut: Natri v clo ch yu c bi tit qua thn, mt phn qua m hụi v dch
tit ng tiờu húa.
13
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
iu hũa cõn bng Natri - Clo:
Thnh phn Natri ca c th dao ng trong mt gii hn tng i nh: nng
Natri huyt tng bỡnh thng khụng vt quỏ 150 mEq/L v khụng nh hn
130 mEq/L.
Mc dự lng Natri thu vo hng ngy cú th thay i rt ln: 10 130 mEq /
ngy.
Natri c iu hũa ch yu bi thn di tỏc dng ca ba yu t:
S thay i huyt ng hc.
Aldosteron
Yu t th ba: Hormon li niu Natri (ANP)

4.Giỏ tr huyt thanh bỡnh thng:
Nng Natri: 135-146mEq/L hay 135-146 mmol/L.
Nng Clo: 95-108 mEq/L hay 95-108 mmol/L.
5.Giỏ tr bỡnh thng trong nc tiu:
Natri: 40 220 mEq/L / ngy.
6.Nhu cu:
Natri: 2-4 g/ngy.
Clo: 3-9 g/ngy.
C.CANXI
1.S phõn phi Canxi trong c th:
Canxi chim 1,5 trng lng c th
14
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
99% canxi nm xng v rng.
1% nm dch ni bo v ngoi bo.Trong ú phn ln nm dch ngoi
bo.
2.Chc nng: Bao gm hot tớnh thn kinh c, duy trỡ co c tim v tớnh thm mng
t bo, tng ụng mỏu v hỡnh thnh xng rng.
3.Cõn bng Canxi:
- Nhp: Nhu cu canxi 800 mg/ngy. Vn cung cp canxi y trong ch
n ung, nht l cỏc nc ang phỏt trin, l mi quan tõm hng u ca T Chc Y t
Th Gii hin nay. Nguy c thiu ht canxi cao nht so vi tt c cỏc in gii khỏc l
do nhng c im riờng bit v thnh phn trong thc n, s hp thu, quỏ trỡnh chuyn
húa, cng nh s iu hũa canxi trong c th v iu ny nh hng rt ln n s phỏt
trin v th cht v trớ tu ca tr.
Canxi hin din nhiu trong sa, lũng trng, cỏc loi u, ci bp, ci bụng
Canxi cn thit cho quỏ trỡnh phỏt trin ca tr em. Nhu cu canxi hng ngy nu
tớnh theo cõn nng cao hn ngi trng thnh.
Mt ngi trng thnh bỡnh thng cn khong 0,8 g/ ngy.
Ph n mang thai 3 thỏng gia, 3 thỏng cui hoc trong thi k cho con bỳ, nhu

cu canxi cao hn (khong 1,2-1,3 g/ ngy).
-Xut: Canxi trong thc n ch c hp thu mt phn, trung bỡnh lng canxi
bng 40-50% lng canxi n vo. 20% c bi tit qua ng tiu, s cũn li c bi
tit qua mt, ty, rut (theo phõn).
15
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
iu hũa cõn bng Canxi : Cú ba Hormon ch yu iu hũa chuyn húa canxi
trong c th:
Hormon tuyn cn giỏp:
Vitamin D
Calcitonin
Hormon tuyn cn giỏp v Vitamin D tng huy ng canxi t xng, tng hp thu
canxi rut v thn.
Calcitonin c ch s huy ng canxi t xng v tng bi tit canxi qua nc tiu.
4.Giỏ tr huyt thanh bỡnh thng:
Canxi: 4,5-5,5 mEq/L (9-11 mg%)
ICa: 2,2-2,5 mEq/L (8,8-10,2 mg%)
5.Giỏ tr bỡnh thng trong nc tiu:
100-400mg/24 gi. (2,5-10 mmol/24 gi).
6.Nhu cu hng ngy: 860 mg/ngy
16
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
D.PHOSPHO
1.S phõn phi phospho trong c th:
Phospho chim 1% trng lng c th.
Khong 85 % P nm trong xng, cũn 15% nm trong dch ni bo.
2.Chc nng:
Phospho cn cho hot tớnh thn kinh c, s bn vng ca xng v rng, hỡnh
thnh ATP,s dng cỏc vitamine nhúm B, chuyn húa CHO,protein v m, tham gia vo
cõn bng kim toan, truyn nhng c im di truyn.

3.Cõn bng:
- Nhp :38 mmol/ngy. Phospho hin din hu ht trong tt c thc n.Phospho n
vo c th tựy thuc vo thúi quen n ung. Ngun thc n: ng cc, phụ mai,sa,
trng, u, tht bũ, tht ln, cỏ v cỏc loi ung cú carbonat.
-Xut : 90% c bi tit qua thn, 10% b mt qua dch tit ng tiờu húa
Theo phõn : 16 mmol/ngy
Theo nc tiu : 22 mmol/ngy
4.Giỏ tr huyt thanh bỡnh thng:
1,7 2,6 mEq/L ( 0,81-1,45 mmol/L)
Nhu cu hng ngy : 800-2000mg/ngy
17
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
E.MAGNE
1.S phõn phi magne trong c th:
50% magne nm trong xng, 49% nm trong dch ni bo, 1% nm trong dch
ngoi bo
2.Chc nng:
nh hng lờn hoat tớnh thn kinh c cựng vi cỏc in gii khỏc, co c tim, hot
húa nhiu enzyme, nh hng lờn vic s dng kali, canxi, protein
3.Cõn bng:
- Nhp : Trong thc n nh rau xanh,cỏ bin,lỳa mỡ, ng ccCng nh kali,
magne hin din hu ht trong cỏc loi thc n.Mt ch n ung bỡnh thng khụng
bao gi xy ra thiu ht magne.Lng magne nhp vo c th hng ngy trung bỡnh
khong 300mg (cú th thay i t 200-400mg) tng ng vi 25 mEq.
-Xut : 40% magne n vo c hp thu rut non, s cũn li theo phõn ra
ngoi.ng tiờu hoa cng bi tit mt lng nh magne (# 2mEq)
Magne c bi tit qua nc tiu trung bỡnh 8 mEq/ngy
-iu hũa cõn bng magne : mt s hormon cú nh hng n s cõn bng
magne nh : hormon tuyn giỏp, hormon tuyn cn giỏp, aldosteron v ADH.
4.Giỏ tr huyt thanh bỡnh thng: 1,5-2,5 mEq/L ( 0,65-1,1 mmol/L)

5.Giỏ tr bỡnh thng trong nc tiu: 120-140 mg/ngy
6.Nhu cu hng ngy:
Ngi trng thnh 300-500 mg/ngy.
Tr em 150 mg/ngy.
18
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
IV/NHNG THAY I BNH Lí CA CC THễNG S IN GII
A.KALI
1.Nguyờn nhõn gõy gim kali mỏu (thiu ht kali trong huyt thanh)
Nguyờn nhõn C ch
Thay i ch n
Suy DD, nhn úi, nghin ru,
chỏn n, tõm thn, ch n kiờng
mt cõn bng.
Mt theo ng tiờu húa
Nụn, tiờu chy, hỳt dch d
dy/rut, rũ ng tiờu húa,lm dng
thuc x, tht thỏo, chng n vụ
.
Mt qua thn
Thuc li tiu, pha ỏi nhiu ca
suy thn cp,thm phõn mỏu v lc
mng bng, nh hng ca
hormon, cỏc steroid, hi chng
Cushing, stress, n quỏ nhiu cam
tho.
Phỏ hy t bo
Chn thng, phu thut, bng
Phõn b li kali
Tỏc dng ca Insulin, tỡnh trng

nhim kim
C th d tr kali kộm,thiu kali
l do lng kali a vo khụng
v kộo di.
Kali cú nhiu trong ng tiờu
húa,khi dch bi tit trong ng
tiờu húa b mt thỡ lng ln kali
mt theo.
Thn bi tit 80-90% tng lng
kali mt khi c th.Thuc li
tiu l nguyờn nhõn c bn gõy
gim kali mỏu, c bit l cỏc
thuc li tiu thi kali. Cỏc
steroid, c bit l Cortisol v
aldosteron gõy tng bi tit kali
v gi natri.
Phỏ hy t bo v mụ gõy gii
phúng kali vo dch ni mch,
cn nhiu kali hn tỏi to mụ
tn thng.
Insulin lm kali v ng i vo
t bo. Nhim kim chuyn húa
cng thỳc y kali i vo trong
t bo nhiu hn.
2.Nguyờn nhõn gõy tng kali mỏu (tha kali huyt thanh)
Nguyờn nhõn C ch
19
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Dựng quỏ nhiu kali
B sung kali theo ng ming, truyn

kali theo ng tnh mch.
Chc nng thn suy gim
Suy thn cp, suy thn món.
Thuc li tiu khụng thi kali
Chc nng t bo thay i
Chn thng nng
Nhim toan chuyn húa
Truyn mỏu ó lõu(1-3 tun)
Thiu ht hormon
Bnh Addison
Gi tng kali mỏu
Tan mỏu
Dựng garụ ly mỏu tnh mch
Tc dựng kali ln hn tc o
thi kali lm tng nng kali huyt
thanh.Phi duy trỡ th tớch nc tiu
tha ỏng khi b sung kali.
Vỡ kali ch yu c o thi qua
nc tiu, vụ niu hay thiu niu
lm tng kali trong huyt tng
Loi thuc ny cú th gõy thiu ht
aldosteron,gõy ng kali.
Tn thng t bo lm tng gii
phúng kali do t bo b phỏ hy.Bi
tit kali cú th ln hn tỏi hp thu
kali ca c th.Kali cú th tớch ly
trong huyt tng
Trong tỡnh trng toan húa, ion hydro
i vo t bo v kali ra khi t bo,
qua ú lm tng kali huyt tng

Vi mỏu d tr, cú hin tng tan
mỏu xy ra, kali t t bo hng cu
c gii phúng vo huyt tng
Gim bi tit hormon v thng thn
lm ng kali v mt natri.
Khi tan mỏu, hng cu v gii phúng
kali vo dch ngai bo
Buc dõy garụ quỏ cht hay rỳt mỏu
nhanh bng kim cú lũng nh cú th
lm tng kali mỏu gi trong mu mỏu
.
2. Biu hin lõm sng ca mt cõn bng Kali
Liờn quan ca
c th
Gim kali mỏu Tng kali mỏu
Bt thng v tiờu
húa
Bt thng v
Chỏn n.
Bun nụn.
Nụn-tiờu chy.
Chng bng.
Rut gim nhu ng,
hay lit rut.
Bun nụn
Nụn
Co tht c thnh bng
Nhp nhanh sau ú nhp
20
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi

tim mch
in tim
Bt thng ti thn
Bt thng v thn
kinh c
Giỏ tr xột nghim
kali huyt thanh
Lon nhp tim.
Chúng mt.
Ngng tim khi nng.
Súng T dt hay i chiu.
an ST hp.
Tiu nhiu
Khú chu, chúng mt
Yu c, lỳ ln, trm cm,
phn x sõu gim, lit c
hụ hp.
< 3,5 mEq/
chm v kt thỳc l
ngng tim (nng).
Súng T hp, nhn, cao.
Khong QT ngn li.
Khong PR di ra sau.
ú l mt súng P
Khong QRS kộo di
nu kali tip tc tng.
Thiu niu hay vụ niu
Mt mi hay cm giỏc
tờ, au nhúi, chut rỳt
> 5,3 mEq/

B.NATRI V CLO
1.Nhng nguyờn nhõn ca gim natri v clo trong huyt thanh
Nguyờn nhõn C ch
21
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Thay i ch n
Ch n ớt natri.
Ung quỏ nhiu nc n thun.
Chỏn n do nguyờn nhõn tõm thn.
Dựng ng 5% kộo di.
Mt qua ng tiờu húa
Nụn,tiờu chy
Hỳt d dy,rut
Tht hu mụn bng nc
Phu thut ng tiờu húa
Mt kali
Mt qua thn
Bnh thn gõy mt mui,cỏc thuc li niu
Nhng nh hng ca hormon
Hormon chng bi niu (ADH) Hi chng
tit ADH khụng thớch hp (SIADH)
Hormon v thng thn gim
Bnh Addison
Chc nng t bo thay i
Tỡnh trng tng lu lng mỏu,suy tim
sung huyt, x gan, bng ,da.
Natri a vo ớt trong nhiu thỏng cú
th dn n gim natri mỏu.Ung
quỏ nhiu nc lm pha loóng dch
ngoi bo. Truyn liờn tc ng 5%

gõy pha loóng dch ngoi bo v cú
th gõy ng c nc

Natri v clo tp trung nhiu niờm
mc d dy v rut.Mt natri v clo
do nụn, tiờu chy,hỳt dch d dy-
rut v phu thut ng tiờu húa
Mt kali kốm theo mt clo
Trong cỏc ri lon thn tin trin,ng
thn khụng ỏp ng vi ADH,do ú
mt natri,clo v nc.Dựng nhiu
thuc li niu hoc ung thuc li
niu mnh cú th lm gim natri v
clo huyt thanh.
ADH thỳc y tỏi hp thu nc
ng ln xa.au do phu thut,tng
s dng thuc ng.
Sn xut hormon v thng thn
gim,liờn quan n gim hot ng
ca tuyn (bnh Addison)gõy mt
natri
Trong tng lu lng mỏu do suy tim
sung huyt,x gan,thn h , th tớch
dch ngoi bo tng vỡ vy pha loóng
mc natri v clo huyt thanh. Lng
ln natri v clo b mt qua vt
thng v t b mt bng b r nc,
mt qua da do tng nhit mụi
trng.
2.Nhng nguyờn nhõn ca tng natri v clo trong huyt thanh

Nguyờn nhõn C ch
22
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
Thay i ch n
n nhiu natri
Ung ớt nc
Dựng dung dch mui 3%
Ri lon ng tiờu húa
Nụn nng.
Tiờu chy.
Chc nng thn gim
Thay i mụi trng
Nng v m.
Mt nc.
Anh hng ca hormon
Tng sn xut hormon v thng
thn.Dựng cortison ng ung hay
tnh mch.
Chc nng t bo thay i
Suy tim sung huyt.
Bnh thn.
Chn thng vựng u
Mt cõn bng kim toan: nhim toan
chuyn húa
Dch a vo khụng v tng
dựng mui n,rau qu úng hp
v xỳp cú th lm tng nng
natri v clo HT
Dựng dd mui cụ c 3% cú th
lm tng natri v clo trong mỏu.

Khi nụn nng, mt nc cú th
nhiu hn mt natri, gõy ra nng
natri cao nguy him. iu ny
c bit ỳng tr em tiờu chy,
s b mt nc nhiu hn mt
natri.
Mc lc cu thn gim gõy tha
natri trong c th.
Tng nhit c th v mụi
trng cú th gy nhiu m
hụi, mt nc cú th ln hn mt
natri, clo.

Tha hormon v thng thn gõy
tha natri v clo trong c
th.Tha hormon ny cú th dựng
cortison hay u nng tuyn
thng thn (H/C Cushing).
Thụng thng khi suy tim sung
huyt v bnh thn, lng natri
v clo trong c th tng lờn.Nu
cú ng nc nhiu,gim natri
mỏu gi cú th xut hin.
Clo thng ng cựng vi natri.
Nng clo tng kt hp vi
nng HCO
3
-
gim.
3.1. Biu hin lõm sng ca mt cõn bng Natri:

Liờn quan ca
c th
Gim natri mỏu Tng natri mỏu
Bt thng d
dy-rut
Bt thng tim
Bun nụn, nụn, tiờu chy,
au qun bng
Nhp nhanh, h huyt ỏp
Bun nụn, nụn, chỏn n, li
khụ rỏp
Nhp nhanh, cú th tng
23
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
mch
H thn kinh
trung ng
Bt thng
thn kinh c
Thay i ngoi
da
Giỏ tr xột
nghim
Natri huyt thanh
Natri nc tiu
T trng
thm thu
huyt thanh
au u, lo lng, n,
trm cm ,co git

Yu c
Da khụ,xanh tỏi,niờm mc
khụ
< 135 mEq/L
<1.008
<280 mOsm/kg
huyt ỏp
Lo lng, bn chn, kớch
ng, tng nhit c th.
Mỏy c, run, tng phn x
Da khụ,,niờm mc dớnh
khụ
> 146 mEq/L
< 40 mEq/L
> 1.025
> 295 mOsm/L
24
_______________________________________________________________________________________Caực chaỏt ủieọn giaỷi
3.2. Biu hin lõm sng ca mt cõn bng Clo
Liờn quan ca
c th
Gim clo mỏu Tng clo mỏu
Bt thng
thn kinh c
Bt thng hụ
hp
Bt thng tim
mch
Tng kớch thớch thn kinh-
c (run, mỏy c)

Th chm, nụng
Tt huyt ỏp khi mt clo
dch ngoi bo nng
Yu mt, ng lm, mt ý
thc.
Th mnh, nhanh, sõu
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×