Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hoá 8 - Luyện tập pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.89 KB, 4 trang )

Luyện tập
I/ Mục tiêu luyện tập:
1) Kiến thức: Củng cố và khắc sâu khái niệm mol, khối lượng
mol, thể tích mol
2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, áp dụng CT tính m, n,
V, M
II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập
Các dạng bài tập
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: Công thức tính M, m, V, n?
3) Nội dung luyện tập:

Hoạt động của thầy và
trò
Nội dung
GV: Hướng dẫn, bổ
sung
HS: Lên bảng làm BT
BT 1, 2 trang 67 SGK

BT1: Kết luận đúng: a, c
BT2: Câu diễn tả đúng: a, d
BT3: Tính
a) Số mol của 5,4 g Al: n =
M
m
=
27
4,5
=


BT 3 trang 67 SGK
CT tính n?

Ở đktc V = ?






Số mol của hỗn hợp khí
bằng tổng số mol các
khí
N
hh
= n
CO2
+ n
H2
+
n
N2


CT tính V = ?
BT 4 trang 67 SGK
M
Cl
= ?  m = ?
M

Cl2
= ?  m = ?
0,2 (mol)
b) Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO
2

V = n . 22,4 = 0,175 . 22,4 = 3,92
(l)
c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
- Số mol CO
2
: n =
M
m
=
44
44,0
= 0,01
(mol)
- Số mol H
2
: n =
2
04,0
= 0,02 (mol)
- Số mol N
2
: n =
28
56,0

= 0,02 (mol)
Vậy: Số mol của hỗn hợp khí là:
0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 (mol)
Thể tích của hỗn hợp khí (đktc):
V = n . 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12
(l)
BT4: Tính khối lượng:
a/ 0,1 mol Cl: m = n . M = 0,1 . 35,5 = 3,55
(g)
b/ 0,1 mol Cl
2
: m = n . M = 0,1 . 71 = 7,1 (g)
c/ 0,08 mol H
2
SO
4
: m = n . M = 0,08 . 98 =
M
H2SO4
= ? 
m =
?
BT 5 trang 67 SGK
Tính n
O2
= ?
n
CO2
= ?
Tính n

hh khí
= ?
V
hh khí
= ?
BT 6 trang 67 SGK
Tính n
H2
= ?

Tính n
O2
= ?

Tính n
N2
= ?

Tính n
CO2
= ?



Tỉ lệ về số mol chính
là tỉ lệ về thể tích
78,4 (g)
BT5: - Số mol khí O
2
: n =

M
m
=
32
100
=
3,125 (mol)
- Số mol khí CO
2
: n =
44
100
= 2,272
(mol)
- Số mol của hhợp khí: 3,125 + 2,272 =
5,397 (mol)
Vậy: Thể tích của hhợp khí: 24 x 5,397 =
129,528 (l)
BT6: So sánh thể tích các khí ở đktc
n
H2
=
2
1
= 0,5 (mol)
n
O2
=
32
8

= 0,25 (mol)
n
N2
=
28
5,3
= 0,125 (mol)
n
CO2
=
44
33
= 0,75 (mol)






V
H2
V
O2
V
N2

V
CO2



4) Củng cố:
Dặn dò: Tìm hiểu công thức tính tỉ khối của chất khí

×