Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hoá 8 - LUYỆN TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.4 KB, 5 trang )



LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
- Củng cố kiến thức về cách công thức hóa học của đơn chất, hợp chất
- Nêu được ý nghĩa của CTHH
2/ Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng viết CTHH của đơn chất và hợp chất
- Tính phân tử khối của chất
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ, bảng nhóm
III- NỘI DUNG :
1/ Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Trong các cách viết sau : Cu, SO
2
, Cl
2
, P, H
2
O, Fe, NaCl, S, Mg, N
2
, Ba, O
2
, C, H, H
2
,
a- Cách viết nào biểu thị nguyên tố hóa học ?
b- Cách viết nào biểu thị đơn chất ? Biểu thị hợp chất ?


c- Cách viết nào vừa biểu thị nguyên tố hóa học vừa biểu thị đơn chất ?
3/ Nội dung luyện tập :



Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm
- Viết CTHH của các chất sau : Khí oxi,Photpho,
canxi, bạc, khí clo, thủy ngân
- Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau :
a- Natrinitrat. Biết phân tử có 1Na, 1N và 3O
b- Nhôm hiđroxit. Biết phân tử có 1Al, 3O và 3H
c- Sắt (III) sunfat. Biết phân tử gồm 2Fe, 3S và12O
GV Gợi ý để HS Viết đúng CTHH


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đôi
- Nêu ý nghia của các CTHH sau :
a- Khí Clo Cl
2
b- Baricacbonat BaCO
3

Hoạt động 3 : HS làm việc cá nhân
a- Các cách viết sau chỉ ý gì ?
5H
2
, 3CaO, 2H
,
CuSO

4
, 7BaCO
3
, 4N
2

b- Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt các sau :
- Mười phân tử nước
- Hai phân tử nitơ

- CTHH :
O
2
, P, Ca, Ag, Cl
2
, Hg
- CTHH :
a- NaNO
3

PTK NaNO
3
: 23 + 14 +16.3 = 85(đvC)
b- Al(OH)
3

PTK Al(OH)
3
: 27 + 17.3 = 78(đvC)
c- Fe

2
(SO
4
)
3

PTK Fe
2
(SO
4
)
3
: 56.2+ 96.3 = 400(đvC)

- Mỗi CTHH nêu được 3 ý


- HS nêu được ý nghĩa của các cách
viết






- Bốn nguyên tử sắt
- Bảy nguyên tử hiđro
- Năm phân tử clo
- Một phân tử oxi
- Ba phân tử hiđro



- Viết đươc các CTHH theo cách diễn
đạt
4/ Củng cố :
- Đơn chất, Hợp chất, Phân tử
- Viết CTHH và tính PTK của chất
5/ Dặn dò :
- Chuẩn bị bài : Hóa trị
+ Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng cách nào ?
+ Quy tắc hóa trị


IV/ Đáp án - Hướng dẫn chấm : Đề A
1- Phần trắc nghiệm : ( 4 đ ) Mỗi câu đúng 0,5đ

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
p. án đúng D B D B D A C D

2- Tự luận : (6 đ )

Bài/ câu Đáp án Điểm
Bài 1
Câu a

Câu b


Câu c


4Fe : Bốn nguyên tử sắt 3HNO
3
: Ba ptử axit nitric
2O
2
: Hai phân tử oxi 5H : Năm nguyên tử hiđro
1đvC =
12
1
KLNT cacbon =
12
10.9926,1
23
= 0,16605.10
-23
g
m
Al
= 27x 0,16605.10
-23
= 4.48335.10
-23
(g)
H
2
SO
4
do 3 nguyên tố H, S và O tạo nên
Có 1S, 1H và 4O trong một phân tử chất
PTK = 98 (đvC)









Bài 2 a- Tính đúng hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl
2
là II
b- Al Al
2
(SO
4
)
3
là III

Bài 3 a- Lập đúng CTHH MnO
2
và tính PTK bằng 87(đvC) 1đ


b- Na
3
PO
4
và tính PTK bằng 164(đvC) 1đ


×