Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG - CAN XI OXIT potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.9 KB, 6 trang )

MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. CAN XI OXIT

A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
 HS hiểu được tình chất hoá học của canxi oxit (CaO).
 Biết được các ứng dụng của canxi oxit.
 Biết được các phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp.
2. Kĩ năng
 Rèn luyện kĩî năng viết các phương trình phản ứng CaO và khả năng
làm các bài tập hoá học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Chuẩn bị:
 Hoá chất: CaO, dung dịch HCl, dung dịch H
2
SO
4
loãng, CaCO
3
, dd
Ca(OH)
2

 Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, tranh ảnh lò
nung vôi trong công nghiệp và thủ công.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP(15phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
GV Kiểm tra lý thuyết Hs 1:
Nêu các tính chất hoá học của oxit bazơ,


viết
phương trình phản ứng minh hoạ ( GV:
yêu cầu
Hs viết lên góc bảng phải để lưu lại dùng
cho
bài học mới)
Gv: gọi Hs 2 lên chữa bài tập số 1 (sgk6)
Gv: Gọi các em Hs nhận xét phần trả lời
của
Hs và cho điểm.





HS 1: Trả lời lí thuyết.
HS 2: Chữa bài tập số 1
a/ Những oxit tác dụng được với nướ
c là: CaO,
SO
3
.
Phương trình:
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

SO
3

+ H
2
O  H
2
SO
4

b/ Những chất tác dụng với dung dị
ch HCl là
CaO, Fe
2
O
3

phương trình:
CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl  2FeCl
3
+ 3H
2
O
c/ Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là SO

3
Phương trình:
2NaOH + SO
3
 Na
2
SO
4
+ H
2
O
Hoạt động 2 : 1. TÍNH CHẤT CỦA CAN XI OXIT(CaO) (15phút)
Gv nêu: CTHH cuả Canxi oxit ? Tên
thường gọi của Canxi oxit là vôi sống ,
thuộc loại oxit bazơ .
Gv: Yêu cầu HS quan sát một mẫu
CaO và nêu các tính chất vật lí cơ bản.
Gv: Chúng ta hãy thực hiện một số thí
nghiệm để chứng minh các tính chất
của CaO
Gv: Yêu cầu HS làm thí nghiệm:
- Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm
1 và ống nghiệm 2
- Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm 1
(dùng đũa thuỷ tinh trộn đều)
- Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm
2.
Gv: Gọi Hs nhận xét và viết phương
trình phản ứng (đối với hiện tượng ở
ống nghiệm 1)

Gv: Phản ứng của CaO với nước được
gọi là phản ứng tôi vôi.
- Ca(OH)
2
tan ít trong nước, phần tan
1.Tính chất vật lí:
Canxi oxit là chất rắn, màu trắng
nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (
2585
oC
)
2.Tính chất hoá học
a/Tác dụng với nước
HS làm thí nghiệm và quan sát
HS: Nhận xét hiện tượng ở ống
nghiệm 1: phản ứng toả nhiều nhiệt
sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít
trong nước:
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

(r) (l) (r)
HS: Nghe và ghi bổ sung.

b/ Tác dụng với axit:
HS: CaO tác dụng với dung dịch
HCl phản ứng toả nhiều nhiệt tạo
thành dung dich CaCl

2

tạo thành dung dịch bazơ.
- CaO hút ẩm mạnh nên được dùng
để làm khô nhiều chất.
Gv: Gọi HS nhận xét và viết phương
trình phản ứng(đối với hiện tượng ở
ống nghiệm 2).
Gv: Nhờ tính chất này CaO được dùng
để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước
thải của nhiều nhà máy hoá chất.
Gv: (Thuyết trình): Để canxi oxit trong
không khí ở nhiệt độ thường, canxi
oxit hấp thụ khí cacbonđioxit tạo can
xi cacbonat.
Gv: Yêu cầu hs viết phương trình phản
ứng và rút ra kết luận
Chuyển ý:
CaO(r) + 2HCl  CaCl
2

+ H
2
O
(r) (dd) (dd)
(l)
c/ Tác dụng với oxit axit
CaO + CO
2
 CaCO

3

(r) (k) (r)
Hs: Kết luận: Canxi oxit là oxit
bazơ
Hoạt động 3
II ỨNG DỤNG CỦA CANXI OXIT (3phút)
Gv: Các em hãy nêu các ứng dụng của canxi
oxit?
HS: Nêu các ứng dụng của
canxi oxit
Chuyển ý:
Hoạt động 4
III SẢN XUẤT CANXI OXIT (4phút)
Gv: Trong thực tế người ta sản xuất CaO từ
nguyên liêụ nào?
Gv: Thuyết trình về các phản ứng hoá học xảy
ra trong lò nung vôi
- Hs viết phương trình phản ứng  phản ứng
toả ra nhiều nhiệt.
- Nhiệt sinh ra phân huỷ đá vôi thành vôi
sống.
- Gv: Gọi Hs đọc bài" em có biết"
Chuyển ý:
Hs: Nguyên liệu để sản xuất CaO là đá vôi
(CaCO
3
) và chất đốt ( than đá, củi, dầu )



Hs viết phương trình phản ứng
C + O
2


0
t
CO
2

CaCO
3


0
t
CaO + CO
2

Hoạt động 5
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ ( 7phút)
Gv
: Yêu cầu Hs làm bài tập
Bài tập: Viết phương trình phản ứng
cho mỗi biến đổ
i sau:

Ca(OH)
2



Hs làm bài tập 1
Phương trình phản ứng:
1) CaCO
3


0
t


CaO +
CO
2

CaCO
3


0
t
CaO
CaCl
2


Ca(NO
3
)
2



CaCO
3

Gv: Gọi Hs chữa bài tập 1, tổ chức cho
Hs nhận xét và Gv chấm điể
m.
2) CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

3) CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O
4)CaO + 2HNO
3
 Ca(NO
3
)
2
+
H
2
O
5) CaO + CO
2

 CaCO
3

Hoạt động 6 (1phút) Bài tập về nhà: 1,2,3,4,(sgk)
Bài tập làm thêm: Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các chất
rắn sau: CaO, P
2
O
5
, SiO
2

×