Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Hoá 9 - Tính chất hoá học của Axit pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 5 trang )

Tính chất hoá học của Axit
I/ Mục tiêu bài học:
- HS biết được các tính chất hoá học chung của axit
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH của axit, kỹ năng phân biệt dd axit
với các dd bazơ, dd muối.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm BT tính theo PTHH
II/ Đồ dùng dạy học:
* GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút
- Hoá chất: dd HCl, dd H
2
SO
4
loãng, Zn (hoặc Al), dd CuSO
4
, dd
NaOH, quì
tím, Fe
2
O
3
* HS: Ôn lại định nghĩa axit
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
- Định nghĩa, công thức chung của axit?
- Làm BT 2 trang 11 SGK
3) Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Tính chất hoá học
*GV: hướng dẫn các nhóm HS làm


TN: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu
giấy quì tím
HS: quan sát và nêu nhận xét
GV: T/c này giúp ta có thể nh biết
dd axit
GV: Treo bảng phụ có nội dung BT
HS: làm BT: Trình bày PP hhọc
nh/ biết
Các dd không màu: NaCl, NaOH,
HCl.
*GV: hướng dẫn các nhóm HS làm
TN:
- Cho 1 ít Kloại Al (hoặc Fe,
Zn…) vào
ống nghiệm 1
- Cho một ít vụn Cu vào ống
I/ Tính chất hoá học:
1) Làm đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch axit làm quì tím 
đỏ
2) Tác dụng với kim loại:

2Al
(r)
+ 6HCl
(dd)
 2AlCl
3(dd)
+
3H

2(k)

DD axit + nhiều kim loại  muối
+ H
2
* Axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc t/d với
nghiệm 2
- Nhỏ 1-2 ml dd HCl (dd H
2
SO
4

loãng ) vào 2 ống nghiệm
HS: Nêu hiện tượng, nhận xét và
viết PTHH (điền trạng thái của các
chất)
Al + HCl >
Fe + H
2
SO
4
>
*GV: hướng dẫn HS làm TN:
- Lấy một ít Cu(OH)

2
vào ống
nghiệm 1, thêm 1-2ml dd H
2
SO
4

vào, lắc đều
- Lấy 1-2ml dd NaOH vào ống
nghiệm 2, nhỏ 1 giọt
phenolphtalein, thêm H
2
SO
4
HS: Nêu hiện tượng, viết PTHH và
kết luận Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
>
NaOH + H
2
SO
4
>
GV: giới thiệu PƯ trung hoà
*HS: nhắc lại t/c hoá học của oxit
nhiều Kloại nhưng không giải

phóng H
2
3) Tác dụng với bazơ: (PƯ
trung hoà)
Cu(OH)
2(r)
+ H
2
SO
4(dd)

CuSO
4(dd)
+
2H
2
O
(l)

Axit + Bazơ  Muối +
Nước
4) Tác dụng với oxit bazơ:
Fe
2
O
3(r)
+ 6HCl
(dd)
 2FeCl
3(dd)

+
bazơ và viết PTHH của oxit bazơ
với axit
GV: hướng dẫn HS làm TN: Cho
một ít Fe
2
O
3
vào ống ngh, thêm 1-
2ml dd HCl
lắc nhẹ
HS: nêu hiện tượng, nhận xét (dd
FeCl
3
màu vàng nâu) và viết PTHH
GV: giới thiệu tính chất 5
Hoạt động 2: Axit mạnh, axit yếu
GV: treo bảng phụ gt các axit mạnh
và các axit yếu
HS: đọc tên các axit mạnh và các
axit yêú
3H
2
O
(l)
Axit + Oxit bazơ  Muối +
Nước
5) Tác dụng với muối: (học
sau)
II/ Axit mạnh và axit yếu:


+ Axit mạnh: HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4

+ Axit Yếu: H
2
S, H
2
CO
3
,
H
2
SO
3

4) Củng cố: Phiếu học tập:
1- Trình bày PP hoá học để phân biệt các dd: KOH, BaCl
2
,
H
2
SO
4
.

2- Viết PTHH dd HCl lần lượt tác dụng với:
a) Magie
b) Sắt (III) hidroxit
c) Kẽm oxit
5) Dặn dò: - BT: 2, 3, 4 trang 14 SGK
- Tìm hiểu tính chất của HCl, H
2
SO
4
loãng

×