Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chuyen De So Phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.82 KB, 6 trang )

Cï §øc Hoµ Tỉ : To¸n - Lý
SỐ PHỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1/ Tập hợp số phức: C
2/ Số phức (dạng đại số) : z = a + bi (a, b
R∈
, i là đơn vò ảo, i
2
= -1); a là phần thực, b
là phần ảo củaz
• z là số thực

phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
• z là phần ảo

phần thực của z bằng 0 (a = 0)
3/ Hai số phức bằng nhau:
a + bi = a’ + b’i
)',',,(
'
'
Rbaba
bb
aa




=
=


4/ Biểu diễn hình học : Số phức z = a + bi (a, b
)R∈
được biểu diễn bởi điểm M(a ;
b) hay bởi
);( bau =

trong mp(Oxy) (mp phức) y
M(a+bi)

0 x
5/ Cộng và trừ số phức :
. (a + bi) + (a’+ b’i) = (a + a’) + (b + b’)i
. (a + bi) – (a’ + b’i) = (a – a’) + (b – b’)i (a, b, a’, b’
)R∈
• Số đối của z = a + bi là –z = -a – bi (a, b
)R∈
• z biểu diễn

u
, z’ biểu diễn

'u
thì z + z’ biểu diễn bởi
→→
+ 'uu
và z – z’ biểu diễn
bởi
→→
− 'uu
6/ Nhân hai số phức : (a + bi)(a’ + b’i) = (aa’-bb’) + (ab’ + ba’)i (a, a’, b, b’

)R∈
.
7/ Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
biaz −=

a)
'.'.;''; zzzzzzzzzz =+=+=
b) z là số thực
zz =⇔
; z là số ảo
zz −=⇔
8/ Môđun của số phức : z = a + bi
a)
OMzzbaz ==+=
22
b)
00,0 =⇔=∈∀≥ zzCzz
c)
Czzzzzzzzzz ∈∀+≤+= ','',''.
9/ Chia hai số phức :
a) Số phức nghòch đảo của z (z
)0≠
:
z
z
z
2
1
1
=


b) Thương của z’ chia cho z (z
)0≡
:
zz
zz
z
zz
zz
z
z ''
'
'
2
1
===

c) Với z
.'
'
,0 wzzw
z
z
=⇔=≠
,
z
z
z
z
z

z
z
z
'
'
,
''
==






1
Cï §øc Hoµ Tỉ : To¸n - Lý
10/ Căn bậc hai của số phức :
z là căn bậc hai của số phức
ω

ω
=⇔
2
z
z = x + yi là căn bậc hai của số phức w = a + bi








=
++
=




=
=−

x
b
y
baa
x
bxy
ayx
2
2
2
22
2
22

(a, b, x, y
)R∈
a) w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
b) w

0

có đúng hai căn bậc hai đối nhau
* Hai căn bậc hai của a > 0 là

* Hai căn bậc hai của a < 0 là
ia.−±
11/ Phương trình bậc hai Az
2
+ Bz + C = 0 (A, B, C là số phức cho trước, A
0

).
ACB 4
2
−=∆
a)
0≠∆
: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
A
B
2
δ
±−
, (
δ
là 1 căn bậc hai
của
)∆
b)

0=∆
: Phương trình có 1 nghiệm kép là
A
B
2

12/ Dạng lượng giác của số phức :
* z =
)sin(cos
ϕϕ
ir +
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b
)0, ≠∈ zR









=
=
+=

r
b
r
a

bar
ϕ
ϕ
sin
cos
22
+
ϕ
là một acgumen của z.
+
),( OMOx=
ϕ
13/ Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác.
Nếu z = r(cos
)'s in'(cos'',)sin
ϕϕϕϕ
irzi +=+
thì :
a)
)'sin()'[cos('.'.
ϕϕϕϕ
+++= irrzz
]
b)
)]'sin()'[cos(
''
ϕϕϕϕ
−+−= i
r
r

z
z
14/ Công thức Moa-vrơ :
*
Nn ∈
thì
)sin(cos)]sin(cos[
ϕϕϕϕ
ninrir
nn
+=+
15/ Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác :
Căn bậc hai của số phức z = r(cos
)sin
ϕϕ
i+
(r > 0) là
)]
2
sin()
2
[cos()
2
sin
2
(cos
π
ϕ
π
ϕϕϕ

+++=+± irir
2
Cï §øc Hoµ Tỉ : To¸n - Lý
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau :
a) (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i) ĐS : 1 và 1
b) (1 + i)
2
– (1 – i)
2
ĐS: 0 và 4
c) (2 + i)
3
– (3 – i)
3
ĐS: -16 và 37
d)
i
i
i
i −

+
− 2
1
3
ĐS :
2
33 −


2
3122 −−
Bài 2: Cho số phức z = x + yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức :
a) z
2
– 2z + 4i ĐS: x
2
– y
2
– 2x và 2(xy – y + 2)
b)
1−
+
iz
iz
ĐS:
22
)1(
2
++

yx
xy

22
122
)1( ++


yx

xy
Bài 3: Giải các phương trình sau (ẩn z):
a)
i
i
z
i
i
+
+−
=

+
2
31
1
2
ĐS:
i
25
4
25
22
+
b)
0)
2
1
](3)2[( =+++−
i

izizi
ĐS: -1 + i ; 1/2
c)
izz 422 −=+
ĐS: 2/3 + 4i
d)
0
2
=− zz
ĐS: 0, -1,
ii
2
3
2
1
,
2
3
2
1
−+
e)
0
2
=+ zz
ĐS: 0, i, -i
f)
0
2
2

=+ zz
ĐS: bi (b
)R∈
Bài 4: Xác đònh tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa
mãn mỗi điều kiện sau:
a)
43 =++ zz
ĐS: x = 1/2 và x = -7/2
b)
izz −+− 1
= 2 ĐS: y =
2
31±
c) 2|z – i| =
izz 2+−
ĐS: y =
4
2
x
Bài 5: Tìm số phức z thỏa mãn :
1
4
=








+
iz
iz
ĐS: 0, 1 , -1
Bài 6: Phân tích ra thứa số :
3
Cï §øc Hoµ Tỉ : To¸n - Lý
a) a
2
+ 1 ĐS: (a – i)(a + i) b) 2a
2
+ 3 ĐS:
)32)(32( iaia +−
c) 4a
4
+ 9b
2
ĐS: (2a – 3bi)(2a + 3bi) d) 3a
2
+ 5b
2
ĐS:
)33)(53( ibaiba +−
Bài 7: Thực hiện phép tính :
a)
i21
3
+
ĐS:
i

5
6
5
3

b)
i
i

+
1
1
ĐS: i
c)
mi
m
ĐS: -i
m
d)
aia
aia

+
ĐS:
i
a
a
a
a
1

2
1
1
+
+
+

e)
)1)(21(
3
ii
i
+−
+
ĐS:
i
5
3
5
4
+
f)
22
22
)2()23(
)1()21(
ii
ii
+−+
−−+

ĐS:
i
17
9
34
21
+

g)
ai
bia +
ĐS:
ai
a
b

h) (2 – i)
6
ĐS: -117
– 44i
Bài 8: Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau :
a) -1 + 4
i.3
ĐS:
).23( i+±
b) 4 + 6
i.5
ĐS:
).53( i+±
c) -1 - 2

i.6
ĐS:
).32( i−±
d) -5 + 12.i ĐS:
±

(2 + 3i)
Bài 9: Giải các phương trình sau trong C.
a)
01.3
2
=+− xx
ĐS:
i
2
1
2
3
±

b)
02.32.23
2
=+− xx
ĐS:
)1(
6
6

c) x

2
– (3 – i)x + 4 – 3i = 0 ĐS: 2 + i ; 1 – 2i
d) 3i.x
2
– 2x – 4 + I = 0 ĐS:
3
12102
.2102
3
1 −+
+−− i
;
3
12102
.2102
3
1 ++
−− i
Bài 10: Giài các hệ phương trình :
a)



−=+
+=+
izz
izz
25
4
2

2
2
1
21
ĐS:(3 – i; 1 + 2.i) và (1 + 2.i; 3 – i)
4
Cï §øc Hoµ Tỉ : To¸n - Lý
b)



+−=+
−−=
izz
izz
.25
.55.
2
2
2
1
21
ĐS: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1
+ 3i; -2 + i)
Bài 11: Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a)
i.322 +−
ĐS:
3
2

π
b) 4 – 4i ĐS:
4
3
π
c) 1 -
i.3
ĐS:
3
π

d)
4
sin.
4
cos
ππ
i−
ĐS:
4
π

e)
8
cos.
8
sin
ππ
i−−
ĐS:

8
5
π

f)
)1)(3.1( ii +−
ĐS:
12
π

Bài 12: Thực hiện phép tính :
a) 3(cos20
o
+ isin20
o
)(cos25
o
+ isin25
o
) ĐS:
2
23
.
2
23
i+
b) 5
)
4
sin.

4
(cos3).
6
sin.
6
(cos
ππππ
ii ++
ĐS: 15(cos
)
12
5
sin.
12
5
ππ
i+
c)
)15sin.15(cos3
)45sin.45(cos2
00
00
i
i
+
+
ĐS:
6
6
.

2
2
i+
d)
)
2
sin.
2
(cos2
)
3
2
sin.
3
2
(cos2
ππ
ππ
i
i
+
+
ĐS:
4
2
.
4
6
i+
Bài 13: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:

a)
31 i−
ĐS:







+







3
sin.
3
[cos2
ππ
i
]
b) 1 + I ĐS:







+
4
sin.
4
cos.2
ππ
i
c)
)1)(31( ii +−
ĐS:
)]
12
sin(.)
12
[cos(22
ππ
−+− i
d)
i
i
+

1
31
ĐS:
)]
12
7

sin(.)
12
7
[cos(2
ππ
−+− i
e)
)3.(.2 ii −
ĐS:
)
3
sin.
3
(cos4
ππ
i+
f)
i22
1
+
ĐS:
)]
4
sin()
4
[cos(
4
2
ππ
−+− i

g) z =
ϕϕ
cos.sin i+
ĐS:






−+







ϕ
π
ϕ
π
2
sin
2
cos i
Bài 14: Tính :
a) (cos12
o
+ isin12

o
)
5
ĐS:
2
3
2
1
i+
b) [
00
30sin30(cos2 i+
)]
7
ĐS:
24.64 i−−
5
Cï §øc Hoµ Tæ : To¸n - Lý
c)
6
)3( i−
ÑS: -2
6
d) (1 + i)
16
ÑS: 2
8
e)
12
2

3
2
1








+ i
ÑS: 1
f)
2008
1






+
i
i
ÑS:
1004
2
1−
g)

21
321
335









+
i
i
ÑS: 2
21
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×