Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra hoc kyII lop 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.07 KB, 8 trang )

Trờng thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (6 điểm)
Câu 1: Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí
A. Theo hình sao B. Hình đờng thẳng C. Không cần phải bố trí D. Hình mạch vòng
Câu 2: Phơng tiện truyền thông của kết nối có dây cần:
A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến
B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
C. Dây cáp, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
D. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, bộ đinh tuyến
Câu 3: Máy chủ là máy
A. Phải là máy có cấu
hình cao
B. Máy có cấu hình bình
thờng
C. Quản lý và cung cấp
tài nguyên
D. Quản lý và sử dụng tài
nguyên
Câu 4: Tên miền là:
A. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký hiệu sang dạng ký tự.
B. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng ký hiệu.
C. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng số sang dạng ký tự .
D. Địa chỉ IP chuyển đổi từ dạng ký tự sang dạng số.
Câu 5: Giao thức tryền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho:
A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Không mạng nào
Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđợc biểu diễn là:


A. 192.1688.0.1 B. 192.168.0.2 C. 1920.168.0.3 D. 1920.1688.0.4
Câu 7: Hệ thống WWW là đợc viết tắt của 3 từ sau:
A. World Wide Web B. Word Wide Web C. Work Wide Web D. Worlk Wide Website
Câu 8: Siêu văn bản là văn bản đợc tích hợp bởi các phơng tiện sau:
A. Văn bản, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết với các siêu văn bản khác.
C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
D. Văn bản, âm thanh, video và liên kết với các siêu văn bản khác.
Câu 9: Trang Web là siêu văn bản đợc:
A. Gán 1 địa chỉ truy cập B. Gán 2 địa chỉ truy cập C. Gán 3 địa chỉ truy cập D. Gán 4 địa chỉ truy cập
Câu 10: Trang Web tĩnh là trang trang Web:
A. Thay đổi đợc nội dung
trang Web
B. Cho phép ngời dùng
giao tiếp với máy chủ
C. Cho phép ngời dùng
thay đổi hệ thống
D. Không thay đổi đợc
nội dung trang Web
Câu 11: Trình duyệt Web là cơng trình:
A. Giúp ngời dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
B. Giúp ngời dùng thay đổi hệ thống WWW.
C. Giúp ngời dùng quản lý với hệ thống WWW.
D. Giúp ngời dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
Câu 12: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Google.com.vn B. Yahoo.com C. Edu.com.vn D. MSN.com
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Kể tên ít nhất 3 cách nối mạng INTERNET ? Nêu u và nhợc điểm của cách sử dụng Modem qua đờng
điện thoại.
Câu 2: Giao thức truyền thông là gì ? Cho ví dụ về một tên giao thức truyền thông mà em đợc học.

.
.
.
.
(Làm ra mặt sau nếu thiếu)
Trờng thpt chi lăng
Họ và tên: .
Lớp 10A
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tin học
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (6 điểm)
Câu 1: Trong mạng có dây các máy tính có thể bố trí
A. Theo hình sao B. Hình đờng thẳng C. Hình mạch vòng D. Một trong ba kiểu trên
Câu 2: Phơng tiện truyền thông của kết nối không dây cần:
A. Dây cáp, rắc cắm, Hub hay bộ đinh tuyến
B. Dây cáp, rắc cắm, vỉ mạng, Hub hay bộ đinh tuyến
C. Vỉ mạng không dây, sóng, Hub hay bộ đinh tuyến
D. Vỉ mạng không dây, bộ đinh tuyến không dây, sóng.
Câu3: Máy khách là máy:
A. Phải là máy có cấu
hình cao
B. Máy có cấu hình bình
thờng
C. Sử dụng tài nguyên do
máy chủ cung cấp
D. Quản lý và sử dụng tài
nguyên
Câu 5: Giao thức truyền thông TCP/IP là bộ giao thức áp dụng cho
A. Mạng cục bộ B. Mạng toàn cầu C. Mạng diện rộng D. Không mạng nào

Câu 6: Địa chỉ IP của mỗi máy tính trong mạng INTERNETđợc biểu diễn là:
A. 1923.168.0.1 B. 192.168.0.2 C. 1920.168.0.3 D. 1920.1688.0.4
Câu 7: Hệ thống WWW là đợc viết tắt của 3 từ nào?
A. World Wide Web B. Word Wide Web C. Work Wide Web D. Worlk Wide Website
Câu 8: Trang Web là siêu văn bản đợc:
A. Gán 2 địa chỉ truy cập B. Gán 4 địa chỉ truy cập C. Gán 3 địa chỉ truy cập D. Gán 1 địa chỉ truy cập
Câu 9: Địa chỉ hòm th nào sau đây không đúng
A. B. C. D.
Câu 10: Trang Web động là trang Web:
A. Cho phép ngời dùng thay đổi hệ thống.
B. Không thay đổi đợc nội dung trang Web.
C. Thay đổi đợc nội dung trang Web.
D. Cho phép ngời dùng giao tiếp với máy chủ
Câu 11: Trình duyệt Web là cơng trình:
A. Giúp ngời dùng sửa đổi với hệ thống WWW.
B. Giúp ngời dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
C. Giúp ngời dùng thay đổi với hệ thống WWW.
D. Giúp ngời dùng quản lý với hệ thống WWW.
Câu 12: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Google.com.vn B. Altavista.com C. 24h.com.vn D. MSN.com
II. Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Kể tên ít nhất 3 cách nối mạng INTERNET ? Nêu u và nhợc điểm của cách sử dụng đờng truyền riêng.
Câu 2: Website là gì ? Cho một ví dụ về Website mà em biết.
.
.
.
.
(Làm ra mặt sau nếu thiếu)
Trờng thpt chi lăng
Kiểm tra học kỳ II

Họ và tên: .
Lớp 10A
Môn: Tin học
Đề số: 02
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Thao tác nào sau đây là thao tác mở tệp đã có ?
A. File/Save B. File/New C. File/Open D. File/Print
Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây cho ta mở hộp thoại phông (Font)?
A. Ctrl + S B. Ctrl + P C. Ctrl + D D. Ctrl + J
Câu 3: Để tìm kiếm một từ hay cụm từ ta cần làm thao tác nào sau đây ?
A. Ctrl + F B. Ctrl + D C. Ctrl + H D. Ctrl + T
Câu 4: Để đánh số trang ta làm thao tác nào sau đây ?
A. Insert/Pape Numbers B. View/Pape Numbers C. Tools/Pape Numbers D. Edit/Pape Numbers
Câu 5: Cho biết thao tác nào là sai ?
A. Để tăng cỡ chữ ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + ]
B. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta ấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Để xem trớc khi in ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + F2
D. Để giảm cỡ chữ ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + ]
Câu 6: Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tơng ứng bên phải:
Chức năng Lệnh Phơng án ghép
a. Tạo bảng 1.Table -> Delete
b. Thêm hàng, cột 2. Table -> Insert -> Table
c. Xóa ô, hàng, cột 3. Table -> Split cells
d. Gộp ô 4. Table -> Select
5. Table -> Merge cells
6. Table -> Insert
7. Table -> Row
Câu 7: Địa chỉ hộp th nào sau đây không đúng ?
A. B. C. D.
II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 1: Em hãy trình bày các bớc để sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí khác ? Nêu chức năng cả mỗi
nút lệnh trong bảng sau đây:
Nút
lệnh
Tên nút lệnh Chức năng
Nút
lệnh
Tên nút lệnh Chức năng
Copy Print
Open

New
Cut

Save
Print Preview

Paste
Câu 2: So sánh mô hình ngang hàng và mô hình khách - chủ ? Thế nào là trang Web tĩnh và trang Web động?
Cho ví dụng về trang Web động?
Câu 3: Cho biết thao tác chèn ảnh ta phải làm nh thế nào?
(Có thể làm ra mặt sau)
Trờng thpt chi lăng
Kiểm tra học kỳ II
Họ và tên: .
Lớp 10A
Môn: Tin học
Đề số: 01
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Thao tác nào sau đây là thao tác lu tệp ?

A. File/Open B. File/New C. File/Save D. File/Print
Câu 2: Thao tác nào để mở hộp thoại định dạng đoạn văn ?
A. Format/Bullets and B. Format/Paragraph C. Format/Font D. Format/Colunms
Câu 3: Để thay thế một từ hay cụm từ ta cần làm thao tác nào sau đây ?
A. Edit/Find B. Edit/Replace C. Edit/Copy D. Edit/Cut
Câu 4: Để tạo từ gõ tắt ta làm thao tác nào sau đây ?
A Format/AutoCorrect
Options
B. View/ AutoCorrect
Options
C. Tools/ AutoCorrect
Options
D. Edit/ AutoCorrect
Options
Câu 5: Cho biết thao tác nào là sai ?
A. Để căn lề trái ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + L
B. Để căn giữa ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + E
C. Để căn lế hai bên ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Để ghạch chân ký tự ta có thể ấn tổ hợp phím Ctrl + U
Câu 6: Hãy ghép mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tơng ứng bên phải:
Chức năng Lệnh Phơng án ghép
a. Tạo bảng 1.Table -> Delete
b. Thêm hàng, cột 2. Table -> Insert -> Table
c. Xóa ô, hàng, cột 3. Table -> Split cells
d. Gộp ô 4. Table -> Select
5. Table -> Merge cells
6. Table -> Cells
7. Table -> Split cells
Câu 7: Website nào sau đây không cung cấp máy tìm kiếm ?
A. Yahoo.com B. Google.com C. MSN.com D. 24h.com

II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy trình bày các bớc để sao chép một đoạn văn bản đến một vị trí khác ? Nêu chức năng cả mỗi
nút lệnh trong bảng sau đây:
Nút
lệnh
Tên nút lệnh Chức năng
Nút
lệnh
Tên nút lệnh Chức năng
Copy Print
Open

New
Cut

Save
Print Preview

Paste
Câu 2: So sánh mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN)? Cho biết siêu văn bản là gì? và khi nào siêu
văn bản đợc gọi là trang Web? Cho một vài ví dụ về trang Web.
Câu 3: Cho biết thao tác chèn ký tự đặc biệt (không có trên bàn phím) ta phải làm nh thế nào?
(Có thể làm ra mặt sau)
Sở GD&ĐT lạng sơn
Trờng THPT Chi Lăng
Kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn những ý mà em cho là đúng:

Câu 1: Trong tin học tệp tin là:
A. Một văn bản C. Chữa th mục
B. Một đơn vị lu trũ thông tin trên bộ nhớ ngoài D. Một cái tên
Câu 2: Th mục có khả năng
A. Chứa th mục và tệp tin C. Quản lý tệp và chơng trình
B. Chứa hệ điều hành D. Quản lý th mục và chơng trình
Câu 3: Đờng dẫn dùng để:
A. Mở tệp hay th mục C. Phân loại tệp và th mục
B. Xem tệp hay th mục D. Định vị tệp hay th mục
Câu 4: Hệ điều hành có chức năng nào sau đây ?
A. Tổ chức giao tiếp giữa ngời dùng với hệ thống C. Cung cấp các chơng trình tiện ích và dữ liệu
B. Cung cấp các tài nguyên cho thiết bị ngoại vi D. Có khả năng tự truy cập thông tin
Câu 5: Hệ điều hành thờng đợc lu ở:
A. Bộ nhớ ngoài C. Đĩa mềm ROM
B. USB và RAM D. Bộ nhớ trong
II. Tự luận:
Câu 1: So sánh cách đặt tên giữa hệ điều hành Window và MSDOS, lấy hai ví vụ đúng và ví dụ sai về cách đặt
tên tệp trong hệ điều hành Window.
Câu 2: Dựa vào cây th mục nh hình bên. Hãy chỉ đờng dẫn tới tệp HONG NHUNG - GUI NGUOI EM GAI và
th mục Mp3.
Sở GD&ĐT lạng sơn
Kiểm tra 1 tiết
Trờng THPT Chi Lăng

Thời gian làm bài: 45 phút
Đề lẻ
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Khoanh tròn những ý mà em cho là đúng:
Câu 1: Phần mở rộng trong tên tệp là:
A. Phân cấp tệp C. Phân loại tệp tin

B. Không có tác dụng gì D. Để biết nó nằm ở th mục nào
Câu 2: Trong các đờng dẫn sa đờng nào là đờng dẫn đủ và đúng
A. C:/giai tri/game/Pikachu
C. E: \Hoctap\Tin\Tin 10
B. E: \Hoctap\Tin\Tin 10
D. D\Hoctap\Word\Lop 10
Câu 3: Cách đặt tên th mục:
A. Giống phần mở rộng C. Giống tên tệp
B. Giống phần tên của tệp D. Có hay không cũng đợc
Câu 4: Hệ điều hành nào dới đây là hệ điều hành đa nhiệm nhiều ngời dùng
A. Window 95 và MSDOS C. Window 2000 và Window XP
B. Window 98 và Window XP D. Window 2000 và Window 98
Câu 5: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm diệt virut C. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng
II. Tự luận:
Câu 1: So sánh cách đặt tên giữa hệ điều hành Window và MSDOS, lấy hai ví vụ đúng và ví dụ sai về cách đặt
tên tệp trong hệ điều hành MSDOS.
Câu 2: Dựa vào cây th mục nh hình bên. Hãy chỉ đờng dẫn tới tệp HONG NHUNG - NHO VE HA NOI và th
mục NEW
Đáp án và thanh điểm
(Đề 02 kiể tra 1 tiết)
Câu
hỏi
Đáp án
Thang
điểm
i.trắc nghiệm
Câu1
ý B là đúng

0,5
Câu 2
ý A là đúng
0,5
Câu 3
ý D là đúng
0,5
Câu 4
ý A là đúng
0,5
Câu 5
ý A là đúng
0,5
II. Tự luận
Câu1
* So sánh cách đặt tên của hệ điều hành DOS và Window
MSDOS WINDOW
- Tên tệp không chứa dấu cách 0,5đ
- Phần tên tệp không quá 8 ký tự 0,5đ
- Phần mở rộng không quá 3 ký tự 0,5đ
- Tên tệp không quá 255 ký tự 0,5đ
- Không chứa ký tự đặc biệt < > : | / \ *
0,5đ
- Giống nhau:
+ Phần mở rộng có hay không cũng đợc
+ Không phân biệt chữ hoa chữ thờng khi đặt tên
3.5
* 2 ví dụ đúng và 2 ví dụ sai khi đặt tên tệp với WINDOWS
2 Ví dụ đúng 2 Ví dụ sai
- My Document 0,5đ

- Tin hoc. DOS 0,5đ
- Toán/.doc 0,5đ
- ABC?.Pas 0,5đ
2
Câu 2
E:\Ca nhac\Hong Nhung\HONG NHUNG - GUI NGUOI EM GAI 1
E:\Ca nhac\Mp3
1
Đáp án và thanh điểm
(Đề 01 kiể tra 1 tiết)
Câu
hỏi
Đáp án
Thang
điểm
i.trắc nghiệm
Câu1
ý C là đúng
0,5
Câu 2
ý B là đúng
0,5
Câu 3
ý C là đúng
0,5
Câu 4
ý C là đúng
0,5
Câu 5
ý B là đúng

0,5
II. Tự luận
Câu1
* So sánh cách đặt tên của hệ điều hành DOS và Window
MSDOS WINDOW
- Tên tệp không chứa dấu cách 0,5đ
- Phần tên tệp không quá 8 ký tự 0,5đ
- Phần mở rộng không quá 3 ký tự 0,5đ
- Tên tệp không quá 255 ký tự 0,5đ
- Không chứa ký tự đặc biệt < > : | / \ *
0,5đ
- Giống nhau:
+ Phần mở rộng có hay không cũng đợc
+ Không phân biệt chữ hoa chữ thờng khi đặt tên
3.5
* 2 ví dụ đúng và 2 ví dụ sai khi đặt tên tệp với MS- DOS
2 Ví dụ đúng 2 Ví dụ sai
- My name 0,5đ
- Tin hoc. DOS 0,5đ
- Nguyen Van Ha 0,5đ
- ABC.DOCS 0,5đ
2
C©u 2
E:\Ca nhac\Hong Nhung\HONG NHUNG - NHO VE A NOI 1
E:\Ca nhac\New
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×