Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề Kiểm Tra HK I lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 14 trang )

1/7/2007
Họ và tên: ..
Lớp: .. Bài kiểm tra học kì I

I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng nhất
Câu1: Độ âm điện của một nguyên tố đặc trng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
B. khả năng nhờng proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng nhờng electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
D. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
Câu2. Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Trong phản ứng này tỉ lệ số nguyên tử lu huỳnh bị oxi hoá : số nguyên tử lu huỳnh bị khử là:
A. 2 : 1 B. 3 : 2 C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu3: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, suy ra cấu hình electron của
nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s


2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
4
Câu4: Nguyên tố A có độ âm điện bằng 3,44 . Nguyên tố B có độ âm điện bằng 3,16 . Liên kết
hoá học giữa A và B là
A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không cực
Câu5: Số oxi hoá của N trong N
2

O , N
2
, HNO
2
, KNO
3
lần lợt là:
A. +2 , 0 , +3 , +5 B. +1 , 0 , +3 , +5
C. +2 , 0 , +5 , +3 D. +1 , 0 , +4 , +5
Câu6: X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm A, nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt
nhân lớn hơn nguyên tố Y. phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tính kim loại của X mạnh hơn tính kim loại củaY. B. tính kim loại của X và Y bằng nhau.
C. Tính kim loại của X yếu hơn tính kim loại củaY . D. Không xác định đợc.
Câu7: Nguyên tố Z có cấu hình electron ngoaì cùng là 3s
2
3p
4
, công thức oxit cao nhất và công
thức hợp chất khí với hidro của Z lần lợt là:
A. ZO
2
và H
2
Z B. ZO
3
và H
2
Z C. Z
2
O

3
và HZ D. ZO
3
và HZ
2

Câu 8. Cho phản ứng: 2 H
2
SO
4
+ S

3 SO
2
+ 2 H
2
O
Vai trò của các chất tham gia phản ứng là:
A. H
2
SO
4
là chất khử, S là chất oxi hoá B. H
2
SO
4
là chất oxi hoá, S là chất khử
C. H
2
SO

4
vừalà chất khử vừa là chất oxi hoá D. S vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
Câu 9: Anion X
2-
có cấu hình electron ngoài cùng là 3p
6
. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu10: Trong một nhóm, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều giảm của tính kim loại.
D. A và C đều đúng.
II. phần tự luận (6 đ)
Câu1(1đ). Viết phơng trình biểu diễn các quá trình biến đổi sau:
a) Ba

Ba
2+
b) S
2-


S
c) Na
+


Na d) O


O
2-


1/7/2007
Câu 2(1,5đ).Xác định số proton, số nơtron, số electron và viết cấu hình electron của các nguyên
tử và ion sau
Nguyên tử
hoặcion
Số proton Số nơtron Số electron Cấu hình electron


232
16
S
+
Na
23
11

C
12
6
Câu3 (1đ). Cho nguyên tử X có tổng số electron, nơtron, proton là 36. Tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
a) Xác định nguyên tử X
b) Xác định vị trí, tính chất của nguyên tử X ( tính kim loại hay phi kim )
c) Xác định công thức oxit , hiđroxit tơng ứng của X và tính chất cơ bản của hiđroxit đó


Câu4(1đ). Xác định số oxi hoá của Al, N, S, P trong các phân tử và ion sau ( ghi số oxi hoá lên phía
trên kí hiệu nguyên tố)
Al, NO , K
2
SO
3
,
4
NH
+
, NaNO
2
, PH
3
,
2
4
SO

, HNO
3
, S , Al
2
O
3
Câu 5(1,5đ). Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO
2
. Hợp chất khí với hidro của R chứa 75% R về khối
lợng . Tìm nguyên tử khối của R. ( cho H = 1, O = 16 )
1/7/2007

Họ và tên: .
Lớp: .. Bài kiểm tra học kì I
I. Trắc nghiệm khách quan(4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng nhất
Câu1: Độ âm điện của một nguyên tố đặc trng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
B. khả năng nhờng electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
D. khả năng nhờng proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
Câu2: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố :
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim.
D. B và C đều đúng.
Câu3: Cation R
2+
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, suy ra cấu hình electron
của nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D.

1s
2
2s
2
2p
4
Câu4: Nguyên tố A có độ âm điện bằng 3,04 .Nguyên tố B có độ âm điện bằng 2,20 . Liên kết
hoá học giữa A và B là
A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không cực
Câu5: Số oxi hoá của N trong NO , NO
2
, NaNO
2
, KNO
3
lần lợt là:

A. +2 , +4 , +2 , +5 B. +2 , +4 , +5 , +3
C. +2 , +4 , +3 , +5 D. +2 , +1 , +3 , +5
Câu6: X và Y là hai nguyên tố trong cùng một nhóm A, nguyên tố Y có số đơn vị điện tích hạt
nhân lớn hơn nguyên tố X.
A. Tính kim loại của Y mạnh hơn tính kim loại củaX.
B. Tính kim loại của X mạnh hơn tính kim loại củaY .
C. tính kim loại của X và Y bằng nhau.
D. Không xác định đợc.
Câu7: Nguyên tố Z có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
5
, công thức oxit cao nhất và công thức hợp
chất khí với hidro của Z lần lợt là:
A. ZO
2
và H
2
Z B. ZO
3
và HZ
2
C. Z
2
O
7
và HZ D. Z
2

O
7
và H
2
Z
Câu8: Cho phản ứng: S + 2H
2
SO
4


3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này tỉ lệ số nguyên tử lu huỳnh bị khử : số nguyên tử lu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 2 : 1 B. 3 : 2 ; C. 1 : 2 D. 1 : 3
Câu 9: Cho phản ứng: SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Vai trò của các chất tham gia phản ứng là:
A. SO
2

là chất khử, H
2
S là chất oxi hoá B. SO
2
là chấtoxi hoá, H
2
S là chất khử
C. SO
2
vừalà chất khử vừa là chất oxi hoá D. H
2
S vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử,
Câu 10: Cation X
2+
có cấu hình electron ngoài cùng là 3p
6
. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
II. phần tự luận
Câu1(1đ). Viết phơng trình biểu diễn các quá trình biến đổi sau:
a) K
+


K b) F



F

c) Al

Al
3+
d) O
2-


O
1/7/2007
Câu 2(1,5đ).Xác định số proton, số nơtron, số electron và viết cấu hình electron của các nguyên
tử và ion sau
Nguyên tử
hoặcion
Số proton Số nơtron Số electron Cấu hình electron

P
31
15
+
327
13
Al


217
8
O
Câu3 (1đ). Cho nguyên tử X có tổng số electron, nơtron, proton là 40. Tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.

a) Xác định nguyên tử X
b) Xác định vị trí, tính chất của nguyên tử X ( tính kim loại hay phi kim )
c) Xác định công thức oxit , hiđroxit tơng ứng của X và tính chất cơ bản của hiđroxit đó
.
Câu4(1đ). Xác định số oxi hoá của các nguyên tố Cu, N, S, C, Cl, Mn trong các phân tử và ion sau( ghi số oxi
hoá lên phía trên kí hiệu nguyên tố)
Cu, N
2
O , Na
2
SO
4
,
2
3
CO

, KNO
3
, C
2
H
4
, Cl
2
,
4
MnO

, NaClO

3
, CuO
Câu 5(1,5đ). Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH
4
. Oxit cao nhất của nó chứa 72,7% oxi về khối l-
ợng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. (cho O =16)
Họ và tên: ..
1/7/2007
Lớp: .. Bài kiểm tra học kì I

I. Trắc nghiệm khách quan(4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trớc lựa chọn đúng nhất
Câu1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4p
3
, vị trí của nguyên
tố X trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây?
A. Chu kì 4 , nhóm VB B. Chu kì 4 , nhóm VA
C. Chu kì 4 , nhóm IIIA C. Chu kì 4 , nhóm IIIB
Câu2: . Trong phản ứng: Cl
2
+ KBr

KCl + Br
2
.
Nguyên tố Clo :
A. Là chất khử B. Là chất oxi hoá
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá C. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá
Câu3: Anion


R
có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, suy ra cấu hình electron của
nguyên tử R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D.

1s

2
2s
2
2p
4
Câu4: Nguyên tố A có độ âm điện bằng 3,98 .Nguyên tố B có độ âm điện bằng 1,31 . Liên kết
hoá học giữa A và B là
A. liên kết ion B. liên kết cộng hoá trị có cực C. liên kết cộng hoá trị không cực
Câu5: Số oxi hoá của S trong SO
2
, S , H
2
SO
4
, K
2
SO
3
lần lợt là:
A. +2 , 0 , +6 , +5 B. +4 , 0 , +6 , +3
C. +4 , 0 , +3 , +6 D. +4 , 0 , +6 , +4
Câu 6 : Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối.
B. những nguyên tử có cùng số nơtron.
C. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
D. những phân tử có cùng số proton.
Câu7: Nguyên tố Z có cấu hình electron là 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
3
, công thức oxit cao nhất và công thức
hợp chất khí với hidro của Z lần lợt là:
A. Z
2
O
5
và ZH
3
B. Z
2
O
3
và ZH
3
C. Z
2
O
7
và HZ D. ZO
3
và H
2
Z
Câu8: Anion X

2-
có cấu hình electron ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 8, chu kỳ 3, nhóm IIA. B. ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. ô 10, chu kỳ 2, nhóm IIA. D. ô 10, chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu9: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm có tính chất hóa tơng tự nhau, vì vỏ nguyên tử của
các nguyên tố nhóm A có:
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng nh nhau B. Số lớp electron nh nhau
C. Số electron nh nhau D. Cùng số electron s hay p
Câu 10: Trong một nhóm A, từ trên xuống dới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính kim loại giảm , tính phi kim tăng.
B. giá trị độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử giảm.
C. tính bazơ của các ôxit và các hiđroxit tăng, tính axit của chúng giảm.
D. giá trị độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử tăng.
II. phần tự luận
Câu1(1đ). Viết phơng trình biểu diễn các quá trình biến đổi sau:
a) Fe
2+


Fe
3+
b) 2Cl
-


Cl
2
c) K


K
+
d) O

O
2-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×