Ôn tập HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu ôn tập:
1/ Kiến thức:
Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hcvc, kim loại
để HS thấy
được mối quan hệ giữa đơn chất và hcvc
2/ Kĩ năng:
- Từ t/c h.học của các chất vô cơ, kim loại biết thiết lập sơ đồ biến
đổi: kim loại các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời XĐ được
các mối l/hệ giữa từng loại chất
- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết các PTHH biểu
diễn sự biến đổi giữa các chất
- Từ các biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất
II/ Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu (bảng phụ)
- Hệ thống câu hỏi, bài tập
III/ Nội dung:
1) Ổn định lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung ôn tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi
Hoạt động 1: Kiến thức cần
nhớ
GV: hướng dẫn, gợi ý
HS: thực hiện các chuỗi
biến hoá
Hoạt động 2: Bài tập
BT 1:
HS: Viết các PTHH biểu
diễn các chuyển hoá
GV: uốn nắn những sai sót
BT 2:
GV: Hướng dẫn
HS: Thảo luận nhóm đại
diện nhóm trình bày cách
thực hiện
BT 3:
- Dùng dd NaOH đặc nhận
biết Al
I/ Kiến thức cần nhớ:
1/ Sự chuyển đổi kim loại thành các loại
hcvc
2/ Sự chuyển đổi các loại hcvc thành
kim loại
II/ Bài tập:
BT 1 trang 71 SGK
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi
BT 2 trang 72 SGK
Al AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
hoặc Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
hoặc AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
BT 3 trang 72 SGK
- Dùng dd HCl phân biệt Fe
& Ag
BT 4: Axit H
2
SO
4
loãng
PƯ được với dãy chất d
BT 5: DD NaOH phản ứng
được với dãy chất b
BT 6: Dùng phương án a)
nước vôi trong vì nước vôi
trong có PƯ với tất cả các
khí thải tạo thành chất kết
tủa hoặc ddịch
Dùng nước vôi trong dư
nên với CO
2
& SO
2
muối
trung hoà
BT 7: Cho hhợp vào dd
AgNO
3
dư
Al & Cu sẽ PƯ và tan vào
dd, kim loại thu được là Ag
BT 8: Lập bảng để thấy
được chất nào có PƯ với
Al + H
2
O + NaOH NaAlO
2
+
3/2 H
2
↑
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
↑
BT 4 trang 72 SGK
d) Al, Al
2
O
3
, Fe(OH)
2
, BaCl
2
BT 5 trang 72 SGK
b) H
2
SO
4
, SO
2
, CO
2
, FeCl
2
BT 6 trang 72 SGK
Ca(OH)
2
+ HCl >
Ca(OH)
2
+ H
2
S >
Ca(OH)
2
+ CO
2
>
Ca(OH)
2
+ SO
2
>
BT 7 trang 72 SGK
Al + AgNO
3
>
Cu + AgNO
3
>
BT 8 trang 72 SGK
Khí
ẩm
Chất
SO
2
O
2
CO
2
chất làm khô. Nếu có PƯ
thì k
o
thể dùng làm khô
được và ngược lại
BT 9: Gọi x là hoá trị của
Fe
Lập PT có ẩn số x.
Giải ta được
x = 3
BT 10: Dựa vào PTHH và
số liệu đề bài ta tính được
Số gam CuSO
4
tham gia
PƯ: 5,6 g
Số gam CuSO
4
trong dd:
làm khô
H
2
SO
4
đặc
K
o
K
o
K
o
CaO
khan
Có K
o
Có
Kết luận: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc để làm
khô các khí ẩm: SO
2
, CO
2
, O
2
Có thể dùng CaO khan để làm khô khí ẩm
O
2
BT 9 trang 72 SGK
FeCl
x
+ xAgNO
3
xAgCl ↓ +
Fe(NO
3
)
x
56+(35,5.x)g x(108+35,5)g
3,25g 8,61g
Công thức: FeCl
3
BT 10 trang 72 SGK
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu
Nồng độ mol các chất trong dd sau PƯ:
0,35 M
11,2 g
Số gam CuSO
4
còn dư: 5,6
g
4) Củng cố:
5) Dặn dò: Ôn tập tốt chuẩn bị thi HK I