Trùng kiết lị và trùng sốt rét
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị
phù hợp với lối sống kí sinh
HS chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây lên và cách
phòng chống bệnh sốt rét
2. Kỹ năng :
Kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
Giáo dục ý thức vệ sinh , bảo vệ môi trừơng và cơ thể.
II/ Chuẩn bị đồ dùng :
Hình phóng to 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK
HS kẻ phiếu HT bảng 1 vào vở.
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
Trùng biến hình sống ở đâu di chuyển , bắt mồi, và tiêu hoá mồi
như thế nào ?
Trùng giày di chuyển , lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã nh thế nào
?
3. Bài mới :
Mở bài : Trên thực tế có những bệnh do trùng gây lên ảnh huởng
tới sức khoẻ con ngời . ví dụ trùng kiết lị trùng sốt rét .
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân và nhóm
* GV : yêu cầu HS nghiên cứu
SGK quan sát H 6.1 6.4 trong
SGK hoàn thành phiếu HT :
Tên
ĐV
Đặc điểm
Trùng
kiết lị
Trùng sốt
rét
Cấu tạo
I/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Dinh
dưỡng
Phát triển
* HS : cá nhân đọc thông tin trao
đổi nhóm hoàn thành phiếu HT.
* GV : kẻ phiếu HT lên bảng :
* HS : Đại diện 2 nhóm ghi ý kiến
vào bảng nhóm khác nhận xét bổ
sung . GV giúp HS chuẩn kiến thức :
*KL :
1. Trùng kiết lị :
+ Cấu tạo : có chân giả , không
có không bào.
+ Dinh dưỡng : thực hiện qua
màng tế bào , nuốt hồng cầu .
+ Phát triển : trong môi tròng
kết bào xác
vào ruột ngời
chui ra khỏi bào xác
bám vào
thành ruột.
2. Trùng sốt rét :
+ Cấu tạo : không có cơ quan di
chuyển , không có các không bào.
*GV : yêu cầu HS so sánh trùng kiết
lị và trùng biến hình :
+ Giống nhau :
+ Khác nhau :
*GV : yêu cầu HS hoàn thành bảng
trong vở bài tập : so sánh trùng kiết
lị và trùng sốt rét.
* HS : cá nhân tự hoàn thành bảng
1 vài HS chữa bài tập HS khác
nhận xét bổ sung . GV giúp HS
chuẩn kiến thức .
* GV : tiếp tục cho HS thảo luận :
+ Tại sao người bị sốt rét da tái xanh
?
+ Tại sao ngươì bị kiết lị đi ngoài
+ Dinh dỡng : thực hiện qua
màng tế bào, lấy chất dinh dưỡng
từ hồng cầu .
+ Trong tuyến nớc bọt của muỗi
vào máu ngời
chui vào
hồng cầu sống và sinh sản phá
huỷ hồng cầu .
ra máu.
+ Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta
phải làm gì ?
HĐ2 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK
kết hợp vốn hiểu biết trả lời câu hỏi :
+ Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta
hiện nay như thế nào ?
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét
trong cộng đồng ?
+ Tại ao ngươig sống ở miền núi hay
bị sốt rét ?
* HS : cá nhân suy nghĩ tìm câu trả
lời tự rút ra KL :
II/ Bệnh sốt rét ở nớc ta
*KL :
- Bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay
đang đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở
một số vùng miền núi .
- Phòng bệnh : vệ sinh môi tr-
ường, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi,
tuyên truyền ngủ màn …
4. Củng cố :
GV cho HS làm bài tập sau : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
1. Bệnh sốt rét do loại trùng nào gây lên ?
a. Trùng biến hình . b. Tất cả các loại trùng . c. Trùng kiết
lị.
2. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu ?
a. Bạch cầu . b. Hồng cầu . c. Tiểu cầu.
3. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đờng nào ?
a. Qua ăn uống. b. Qua hô hấp. c. Qua máu.
5. Dặn dò :
Đọc mục em có biết
Kẻ bảng 1 và 2 SGK Tr13