Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sinh học 7 - Đa dạng sinh học ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.89 KB, 6 trang )

đa dạng sinh học


I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
 HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi
cao của ĐV với các điều kiện sống khác nhau
2.Kỹ năng:
 Quan sát, so sánh
 Hoạt động nhóm
3. Thái độ
 Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, khám phá tự nhiên
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Tư liệu đoc thêm về ĐV ở đới lạnh và đới nóng
III/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
 Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới ĐV?
3. Bài mới
 Mở bài: GV cho HS nêu những nơi phân bố của ĐV? Vì sao
ĐV phân bố ở mọi nơi?  tạo nên sự đa dạng
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1:
*GV: Yêu cầu HS nghiên cứu 
SGK trang 158 trả lời câu hỏi:
+ Sự đa dạng sinh học thể hiện ở
những điểm nào?
+ Vì sao lại có sự đa dạng về loài ở
ĐV như vậy?
*HS: Đọc  tìm câu trả lời  1vài
HS phát biểu  Hs khác nhận xét, bổ


sung  GV kết luận





HĐ2:
*GV: Yêu cầu HS nghiên cứu 
I/ Sự đa dạng sinh học








* Sự đa dang sinh học biểu thị bằng
số lượng loài rất lớn (1,5 triệu loài)
* Sự đa dạng loài là do khả năng
thích nghi cao của ĐV đối với các
điều kiện sống khác nhau (đới lạnh,
đới ôn hoà, đới nóng, hoang mạc )
II/ Đa dạng sinh học động vật ở môi
trường đới lạnh, hoang mạc, đói
mục I, II SGK, quan sát hình 57.1,
57.2 hoàn thành phiếu học tập (bảng
trang 187 SGK)
+ Treo bảng phụ lên bảng
*HS: Cá nhân đọc , quan sát hình

ghi nhớ kiến thức, trao đổi nhóm 
đại diện 3 nhóm lên bảng (mỗi nhóm
1 nội dung của từng đới) các nhóm
khác theo dõi, bổ sung  GV chốt
lại kiến thức chuẩn
nóng

Khí hậu Đặc điểm của động vật Vai trò của đặc điểm thích
nghi
Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể
Mỡ dưới da dày Giữ nhiệt, dự trữ năng
lượng, chống rét
Cấu
tạo
Lông màu trắng
(mùa đông)
Lẫn với màu tuyết che mát
kẻ thù
Môi
trường
đới
lạnh
+ Khí hậu
cực lạnh
+ Đóng
băng
quanh
năm
+ Mùa hè
Tập

tính
Ngủ trong mùa
đông
Tiết kiệm năng lượng
Di cư về mùa đông

Tránh rét, tìm nơi ấm áp rất ngắn
Hoạt động ban
ngày trong mùa hè
Thời tiết ấm hơn
Chân dài Vị trí cao so với cát nóng,
nhảy xa hạn chế ảnh hưởng
của cát nóng
Chân cao, móng
rộng, đệm thịt dày
Vị trí cơ thể cao, không bị
lún, đệm thịt dày để chống
nóng
Bướu mỡ lạc đà Nơi dự trữ nước
Cấu
tạo
Màu lông nhạt,
giống màu cát
Dễ lẩn trốn kẻ thù
Mỗi bước nhảy
cao, xa
Hạn chế tiếp xúc với cát
nóng
Di chuyển bằng
cách quăng thân

Hạn chế tiếp xúc với cát
nóng
Hoạt động vào ban
đêm
Thời tiết dịu mát hơn
Môi
trường
hoang
mạc
đới
nóng
+ Khí hậu
rất nóng
và khô
+ Rất ít
vực nước
và phân
bố xa
nhau
Tập
tính
Khả năng đi xa Tìm nước vì vực nước ở xa
nhau
Khả năng nhịn
nước
Thời gian tìm được nước rất
lâu
Chui rúc sâu trong
cát
Chống nóng


*GV: Tiếp tục cho HS trao đổi:
+ Em có nhận xét gì về cấu tạo và
tập tính của động vật môi trường đới
lạnh và hoang mạc đới nóng
+ Vì sao ở 2 vùng này số loài động
vật lại rất ít?
+ Nhận xét về mức độ đa dạng của
ĐV ở 2 môi trường này?
*HS: Trao đổi  đại diện trả lời 
Gv rút ra kết luận









*Kết luận:
+ Sự đa dạng của các ĐV ở môi
trường đặc biệt rất thấp
+ Chỉ có những loài có khả năng
chịu đựng cao thì mới tồn tại được

4. Củng cố
 GV cho HS làm bài tập
1) Chọn đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trường đới
lạnh

a. Bộ lông màu trắng dày
b. Thức ăn chủ yếu là động vật
c. Di cư về mùa đông
d. Lớp mỡ dưới da dày
e. Ngủ suốt mùa đông
2) Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để
a. Đào bới thức ăn
b. Tìm nguồn nước
c. Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa.
5. Dặn dò
 Đọc mục “Em có biết”
 Học bài và chuẩn bị bài 58.


×