Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Sinh học 7 - Cấu tạo trong của thỏ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.59 KB, 6 trang )

cấu tạo trong của thỏ


I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
 HS nắm được đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên
quan đến sự di chuyển của thỏ.
 HS nêu được vị trí, thành phần và chức năng các cơ quan dinh dưỡng
 HS chứng minh bộ não thỏ tiến hoá hơn não của các lớp động vật đã
học
2. Kỹ năng:
 Kỹ năng quan sát hình tìm hiểu kiến thức.
 Kỹ năng thu thập thông tin và hoạt động nhóm
3. Thái độ
 Giáo dục HS ý thức bảo vệ động vật
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 Tranh vẽ mô hình bộ xương thỏ, thằn lằn.
 Tranh vẽ các hệ cơ quan của thỏ; bộ não của: thỏ, bò sát, cá.
 Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 153 SGK
III/ Tổ chức dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
 Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống như thế nào?
3. Bài mới
 Mở bài: Bài trước các em đã học cấu tạo ngoài của thỏ thích
nghi với đời sống  ở bài này ta tiếp tục nghiên cứu cấu tạo
trong.
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1: Cá nhân
*GV:
+ Yêu cầu HS quan sát tranh bộ xương


thỏ và bò sát, tìm điểm khác nhau về:
các phần của bộ xương, xương lồng
ngực, vị trí các chi so với cơ thể.
+ Tại sao có sự khác nhau đó?
*HS: Cá nhân quan sát, thu nhận kiến
thức  đại diện phát biểu  lớp bổ
sung  GV chuẩn lại kiến thức


I/ Bộ xương và hệ cơ
1.Bộ xương







* Kết luận: Bộ xương gồm nhiều
xương khớp với nhau, tạo bộ khung
nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận

*GV: Yêu cầu HS đọc  SGK trang
152 trả lời câu hỏi:
+ Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên
quan đến sự vận động?
+ Hệ cơ của thỏ tiến hoá hơn các lớp
động vật trước ở những điểm nào?
*HS: Cá nhân đọc , trả lời câu hỏi
 lớp bổ sung  GV chuẩn kiến thức




HĐ2: Nhóm
*GV: Yêu cầu HS đọc , quan sát
hình 47.2, 47.3 hoàn chỉnh phiếu học
tập:
Hệ cơ
quan
Các thành
phần
Chức
năng
Tuần
hoàn

động.
2.Hệ cơ







+ Có cơ vận động cột sống, cơ chi
sau phát triển
+ Xuất hiện cơ hoành  tham gia
vào cử động hô hấp.
II/ Các cơ quan dinh dưỡng







Hô hấp
Tiêu hoá
Bài tiết
*HS: Đọc , quan sát hình  trao đổi
nhóm hoàn thành phiếu học tập  đại
diện trình bày  nhóm khác nhận xét,
bổ sung  GV chuẩn lại kiến thức







Hệ cơ quan Vị trí Thành phần Chức năng
Tuần hoàn Lồng ngực Tim có 4 ngăn, hệ
mạch
Máu vận chuyển
theo 2 vòng tuần
hoàn. Máu nuôi
cơ thể là máu đỏ
tươi
Hô hấp Trong khoang
ngực

Khí quản, phế quản và
phổi (mao mạch)
Dẫn khí và trao
đổi khí
Tiêu hoá Khoang bụng Miệng  thực quản
 dạ dày  ruột,
manh tràng
Tiêu hoá thức ăn
(đặc biệt là
xenlulô)
- Tuyến gan, tụy
Bài tiết Trong khoang
bụng sát sống
lưng
2 thận, ống dẫn tiểu,
bóng đái, đường tiểu
Lọc chất thừa từ
máu và thải nước
tiểu ra ngoài

HĐ3: Cá nhân
*GV: Cho á quan sát tranh vẽ bộ não
(thỏ, thằn lằn, cá) và trả lời câu hỏi:
+ Bộ phận nào của não thỏ phát triển
hơn não cá, bò sát?
+ Các bộ phận phát triển có liên quan
gì trong đời sống của thỏ?
+ Kể tên các giác quan của thỏ, giác
quan nào phát triển nhất?
*HS: Dựa vào hình vẽ (chú ý kích

thước) để so sánh  đại diện phát
biểu  lớp bổ sung  GV chuẩn lại
kiến thức.
III/ Hệ thần kinh và giác quan










* Bộ não thỏ phát triển hơn hẳn các
lớp động vật khác (đại não, tiểu não)

4. Củng cố
 HS đọc phần kết luận chung
5. Dặn dò
 Tìm hiểu bài: thú mỏ vịt, thú có túi.
 Kẻ bảng trang 157 SGK vào vở.


×